100+ Tên tiếng Anh hay cho NỮ ngắn gọn và ý nghĩa nhất mới nhất

Chọn một tên tiếng Anh phù hợp có thể giúp các bạn nữ gây ấn tượng tốt hơn với người khác và tự tin hơn trong giao tiếp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về những tên tiếng Anh hay cho con gái và cách chọn tên phù hợp nhé.

Tên nữ tiếng Anh gắn liền với hoa

Là phụ nữ, chắc hẳn ai cũng yêu thích những bông hoa nhiều màu sắc, hương thơm dịu dàng. Đặt tên tiếng Anh cho các loài hoa chắc chắn sẽ là một ý tưởng hay thể hiện sự nữ tính, dịu dàng và thuần khiết của phái đẹp.

Dưới đây là một số gợi ý cho cái tên này.

  1. Daisy: Hoa cúc dại thanh khiết, thuần khiết
  2. Violet: Tím thủy chung
  3. Hướng dương: Hướng dương
  4. Anthea: Đẹp như hoa
  5. Hệ thực vật: Hoa đẹp
  6. Jasmine: Hoa nhài tinh khiết
  7. hoa trà: hoa trà
  8. Lily/Lil/Lilian/Lilla: Hoa loa kèn quý phái, sang trọng
  9. Hoa sen: Hoa sen mộc mạc
  10. Rose/Rosa/Rosie/Rosemary: Hoa hồng, nữ hoàng của các loài hoa
  11. Rosabella: Hoa hồng xinh đẹp
  12. Juhi: Loài hoa này thuộc họ nhài, bạn có thể đặt tên cho con gái mình là Juhi hoặc Jasmine.
  13. Hoa diên vĩ: Hoa diên vĩ tượng trưng cho lòng dũng cảm, lòng trung thành và trí tuệ
  14. Liễu: Cây liễu mảnh mai, duyên dáng
  15. Dahlia: Hoa thược dược
  16. Calantha: Hoa hướng dương đang nở rộ
  17. Morela: Hoa mận
  18. Kusum: Có nghĩa là hoa nói chung.

Tên tiếng Anh cho nữ gắn liền với hình ảnh thiên nhiên

Bạn cũng có thể đặt tên cho con hoặc đặt tên cho mình với những hình ảnh gắn liền với thiên nhiên sau:

  1. Oliver/Olivia: Cây ô liu – tượng trưng cho hòa bình
  2. Esther: Ngôi sao (có thể bắt nguồn từ tên của nữ thần Ishtar)
  3. Aurora: Ánh sáng buổi sớm
  4. Alana/Phedra: Ánh sáng
  5. Anthea: Giống như một bông hoa
  6. Heulwen: Nắng
  7. Oriana: Bình minh
  8. Roxana: Bình minh, ánh sáng
  9. Muriel: Biển đang tỏa sáng
  10. Azura: Bầu trời xanh bao la
  11. Ciara: Bí ẩn của bóng đêm
  12. Layla: Đêm huyền bí
  13. Elain: Hươu con
  14. Edana: Ngọn lửa nhiệt tình
  15. Eira: Tuyết trắng tinh khôi
  16. Eirlys: Mỏng manh như bông tuyết
  17. Jena: Chú chim nhỏ nhút nhát
  18. Jocasta: Trăng sáng
  19. Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
  20. Maris: Ngôi sao của biển
  21. Diana: Nữ thần mặt trăng
  22. Celine: Mặt trăng
  23. Rishima: Ánh sáng của mặt trăng
  24. Luna: The Moon bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý
  25. Selena/Selina: Mặt trăng, Mặt trăng
  26. Stella: Bởi vì những ngôi sao sáng trên bầu trời đêm
  27. Sterling: Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao

Tên tiếng Anh cho bé gái gắn với ý nghĩa may mắn, phú quý và thành công

Chắc hẳn, mong ước lớn nhất của bố mẹ có lẽ là mong con gái gặp nhiều may mắn, phú quý và thành công trong cuộc sống. Dưới đây là một vài cái tên thể hiện mong muốn này. Mời các bạn tham khảo:

  1. Ruby: Hồng ngọc với sắc đỏ quyến rũ
  2. Gemma: Một viên ngọc quý
  3. Ngọc: Ngọc bích
  4. Odette (hoặc Odile): Sự giàu có
  5. Margaret: Ngọc trai
  6. Felicity: Vận may
  7. Beatrix: Hạnh phúc, may mắn
  8. Olwen: Mang lại may mắn và thịnh vượng
  9. Ngọc trai: Viên ngọc trai thuần khiết
  10. Amanda: Người yêu dấu
  11. Hypatia: Cao quý nhất
  12. Elysia: Được ban phước
  13. Melanie: Màu đen huyền bí
  14. Felicia: May mắn hay Thành công
  15. Fawziya: Chiến thắng
  16. Yashita: Thành công
  17. Victoria: Tên của Nữ hoàng Anh, cũng có nghĩa là chiến thắng
  18. Naila: Thành công
  19. Yashashree: Nữ thần thành công

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa thông minh, sang trọng, quý phái và nổi tiếng

Nếu bạn thích một cái tên sang trọng toát lên sự sang trọng, quý phái thì nhất định không nên bỏ qua những cái tên sau:

  1. Adela/Adele/Adelaide/Adelia/Adeline: Quý phái
  2. Florence: Nở rộ, thịnh vượng
  3. Gladys: Công chúa
  4. Tu viện: Tình báo
  5. Elysia: Được ban phước, được ban phước
  6. Phúc: Chúc may mắn
  7. Briona: Người phụ nữ thông minh và độc lập
  8. Eirene/Erin/Irene: Hòa bình
  9. Alva: Quý phái, quý phái
  10. Genevieve: Quý cô, quý cô
  11. Ariadne/Arianne: Rất cao quý, thánh thiện
  12. Helga: May mắn
  13. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
  14. Nora: Danh dự
  15. Victoria: Người chiến thắng
  16. Cleopatra: Vinh quang, cũng là tên của nữ hoàng Ai Cập
  17. Almira: Công chúa
  18. Sophia/Sophie: Trí tuệ, trí tuệ
  19. Elfleda: Vẻ đẹp quý phái
  20. Milcah: Nữ hoàng
  21. Mirabel: Tuyệt vời
  22. Orla: Công chúa tóc vàng
  23. Donna/ Ladonna: Quý cô
  24. Martha: Phu nhân, cô gái trẻ
  25. Doris: Vẻ đẹp vô song
  26. Aine: Lộng lẫy và rạng rỡ, đây cũng là tên của nữ thần mùa hè Ireland, người có quyền lực và sự giàu có tối thượng
  27. Phượng Hoàng: Kiêu hãnh và khí phách Phượng Hoàng
  28. Florence: Tên một thành phố xinh đẹp của Ý, biểu thị sự thịnh vượng
  29. Olwen: Dấu chân có phúc (có nghĩa là đi đến đâu cũng mang lại may mắn, thịnh vượng)
  30. Rowena: Danh vọng, niềm vui
  31. Pandora: Được ưu đãi với sự xuất sắc toàn diện
  32. Ân sủng: Ân sủng và mê đắm
  33. Meliora: Tốt hơn, đẹp hơn, tốt hơn
  34. Xavia: Tỏa sáng
  35. Clara: Sáng sủa, thông minh, trong sáng
  36. Bretha: Khôn ngoan, nổi tiếng
  37. Phoebe: Trong sáng, thuần khiết, tỏa sáng khắp mọi nơi
  38. Sarah: Công chúa, tiểu thư
  39. Serenity: Sự điềm tĩnh, kiên định

Tên tiếng Anh hay cho con gái thể hiện niềm tin và hy vọng của cha mẹ

Đằng sau mỗi cái tên là một mong muốn của cha mẹ. Dưới đây là những tên tiếng Anh giúp bạn thể hiện niềm tin, hy vọng và tình yêu của cha mẹ dành cho con gái.

  1. Alethea/ Verity: Sự thật
  2. Zelda: Hạnh phúc
  3. Viva/Vivian: Cuộc sống, còn sống
  4. Amity: Tình bạn
  5. Ermintrude: Được yêu trọn vẹn
  6. Winifred: Niềm vui và Hòa bình
  7. Grainne: Tình yêu
  8. Fidelia: Niềm tin
  9. Letitia/Edna: Niềm vui
  10. Esperanza: Hy vọng
  11. Oralie: Ánh sáng của đời tôi
  12. Farah: Niềm vui, sự phấn khích
  13. Kerenza: Tình yêu, tình cảm
  14. Philomena: Được yêu thích nhiều
  15. Phoebe: Tỏa Sáng Mọi Lúc Mọi Nơi
  16. Abigail: Niềm vui của Cha
  17. Ellie: Ánh sáng rực rỡ, hay người phụ nữ đẹp nhất
  18. Miyuki: Xinh đẹp, hạnh phúc và may mắn
  19. Kaytlyn: Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp
  20. Naava: Tuyệt vời và xinh đẹp
  21. Miyeon: Xinh xắn, tốt bụng
  22. Raanana: Tươi mát và dễ chịu
  23. Ulanni: Rất đẹp hoặc vẻ đẹp tuyệt trần
  24. Ratih: Đẹp như tiên nữ
  25. Tove: Tuyệt đẹp

Tên tiếng Anh gắn liền với tính cách, tình cảm của con người

Ngoài ra, bạn cũng có thể đặt tên con theo đặc điểm, tính cách riêng của trẻ.

  1. Vivian: Hoạt bát, nhanh nhẹn
  2. Latifah: Nhẹ nhàng, vui vẻ
  3. Laelia: Chúc vui vẻ
  4. Joy: Vui vẻ, lạc quan
  5. Keelin: Thuần khiết và thanh mảnh
  6. Bianca/Blanche: Thánh thiện
  7. Glenda: Tinh khiết, thánh thiện
  8. Gabriela: Người năng động, nhiệt tình
  9. Alma: Tốt bụng, tử tế
  10. Agnes: Rõ ràng
  11. Angela: Thiên thần
  12. Cosima: Hài hòa, đẹp đẽ
  13. Dilys: Trung thực
  14. Xenia: Khách sạn
  15. Bella: Xinh đẹp dịu dàng
  16. Fiona: Xinh đẹp yêu kiều
  17. Halcyon: Bình tĩnh, bình tĩnh
  18. Ernesta: Chân thành, nghiêm túc
  19. Caroline: Thân thiện, nhiệt tình
  20. Guinevere: Trắng và mềm mại
  21. Glenda: Tinh khiết, thánh thiện, tốt lành
  22. Tryphena: Duyên dáng, tao nhã, thanh tao, tinh tế
  23. Sophronia: Cẩn thận, nhạy cảm
  24. Eulalia: Nói chuyện ngọt ngào
  25. Emma: Chân thành, vô giá, tuyệt vời

Tên tiếng anh cho nữ độc lạ dễ thương

Nếu bạn thích một cái tên toát lên vẻ dễ thương, thân thiện, phù hợp với phong cách của mình thì có thể sử dụng những cái tên sau.

  1. Akina: Hoa mùa xuân
  2. Bonnie: Dễ thương và ngay thẳng
  3. Alula: Nhẹ như lông hồng
  4. Antaram: Hoa vĩnh cửu
  5. Caridwen: Vẻ đẹp nên thơ
  6. Eser: Thơ ca, nàng thơ
  7. Araxie: Dòng sông khơi nguồn văn chương
  8. Aster: Hoa tháng 9 (dành cho những người có sinh nhật vào tháng 9)
  9. Tháng 5: Tháng 5 nhẹ nhàng (dành cho người có sinh nhật trong tháng 5)
  10. Augusta: Tháng 8 huyền diệu (dành cho những người có sinh nhật vào tháng 8)
  11. June/Junia: Sự rực rỡ của tháng 6 (dành cho những ai có ngày sinh trong tháng 6)
  12. Tháng 7: Cô gái tháng 7 (dành cho những bạn có ngày sinh trong tháng 7)
  13. Noelle/Natalia: Công chúa sinh vào đêm Giáng sinh
  14. Summer/Sunny: Sinh ra trong một mùa hè đầy nắng
  15. Chuông: Tiếng chuông reo
  16. Elain: Nai con ngơ ngác
  17. Charlotte: Xinh xắn, nhỏ nhắn, dễ thương
  18. Ernesta: Sự chân thành và nghiêm túc của một người phụ nữ trong tình yêu
  19. Fay/Faye: Nàng tiên giáng trần
  20. Keelin: Ngây thơ ngây thơ
  21. Tina: Nhỏ nhắn, xinh xắn
  22. Mia: “của tôi” trong tiếng Ý

toàn thời gian

Với sự giao thoa văn hóa mạnh mẽ như hiện nay, nhiều ông bố bà mẹ ngoài việc đặt tên tiếng Việt trong giấy khai sinh cho con còn tâm huyết trong việc chọn tên tiếng Anh hay cho bé. Có lẽ đó là những cái tên trong 1000 tên tiếng anh hay Nhưng để tìm được cái tên phù hợp cho bé không phải là điều dễ dàng. Vì vậy, Sedu Academy sẽ giúp bạn tổng hợp những tên tiếng anh cho con gái hay và ý nghĩa nhất.

Đặt tên tiếng Anh cho con gái thể hiện tình yêu thương của bố mẹ

Tên tiếng Anh cho phái nữ sang trọng – quý phái, thông minh

Sophie

thông minh

Freya

quý bà

tiểu thư

nữ hoàng

Gloria

vinh quang

Ma-thê

quý cô, quý cô

Bertha

khôn ngoan, nổi tiếng

Clara

trong sáng, tinh khiết, tinh khiết

Adelaide

người phụ nữ xuất thân cao quý

Alice

Cao quý

Sarah

công chúa, quý cô

Những biệt danh tiếng Anh hay cho bạn gái vừa dễ thương vừa phong cách

Thiên thần

Thiên thần của tình yêu, sắc đẹp và lòng tốt

búp bê barbie

Đẹp và phong cách

Con ong

con ong nhỏ

bitsy

Cô gắi dễ thương

Bree

Phụ nữ sang trọng

bubby

Cún yêu

Con mèo

Chú mèo dễ thương

cáo

Cáo con đáng yêu

Hoa hồng

hoa hồng rực rỡ

Quả xoài

xoài non

Con thỏ

đòn bẩy

Con rùa

rùa con

lùn:

cô bé tí hon

sao Kim

thần của tình yêu

Tên tiếng Anh cho con gái ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Andrea

Sức mạnh và khả năng phục hồi

Alexandra

Bảo vệ

Audrey

Sức mạnh của giới quý tộc

Bernice

Người làm nên chiến thắng

chỉnh sửa

hạnh phúc

bạch tạng

Danh tiếng lớn

Hilda

chiến trường

Imelda

Chinh phục mọi khó khăn

chứng mất trí nhớ

kẻ mạnh

Matilda

Kiên cường trên chiến trường

Louisa

Một chiến binh nổi tiếng

Bridget

Sức mạnh và quyền lực

constance

nhất trí

Valeria:

Khỏe mạnh

Gloria

vinh quang

Sigrid

Công lý và chiến thắng

Briona

Thông minh, độc lập

Phượng Hoàng

Phượng hoàng kiêu sa và mạnh mẽ

Eunice

Chiến thắng rực rỡ

Rơi vào

lãnh đạo

Gerda

người đi kèm

Kelsey

nữ chiến binh

Jocelyn

Vô địch trong mọi trận chiến

hành trình

Người thích chinh phục

Veronica

Người mang đến chiến thắng

ấn độ

Khát vọng chiến thắng

Aretha

cô gái xuất sắc

Sandra

Bảo vệ

Aliyah

Sự gia tăng

Dempsey

Kiêu hãnh

Meredith

nhà lãnh đạo vĩ đại

Maynard

kẻ mạnh

kane

nữ chiến binh

Vera

niềm tin vững vàng

phelan

Mạnh mẽ và quyết đoán như đầu đàn

Manfred

Cô gái yêu hòa bình

Vincent

chinh phục

Tên tiếng Anh cho con gái ngắn gọn và ý nghĩa

Tên tiếng Anh đẹp cho bé gái đặt theo tên các loài hoa

Bạn cũng có thể tham khảo Tên tiếng anh hay cho bé gái có 1 âm tiết bởi các tên sau:

Violet: Loài hoa tím đằm thắm và thủy chung

Rosabella: Hoa hồng xinh đẹp

Daisy: Hoa cúc thơm và thanh khiết

Lilybelle: Hoa loa kèn xinh đẹp

Kusum: Hoa

Hoa trà: Hoa trà rực rỡ

Liễu: Cành liễu thanh mảnh, mảnh khảnh

Morela: Hoa mận

Hoa sen: Loài hoa sen cao quý và kiêu hãnh

Hoa hồng, hoa hồng

Hoa loa kèn: Hoa loa kèn của thung lũng

Hướng dương: Hướng dương

Jazzie: hoa nhài

cây phỉ: cây phỉ

Iolanthe: Bông Tím Chung Thủy

Jacintha: Hoa Jacintha thuần khiết

Aboli: Hoa (Hindu)

Akina: Hoa mùa xuân

Olivia: Cây ô liu

Aster: Cây thạch thảo

Thalia: Hoa Thalia

Jasmine: Hoa nhài tinh khiết

Tên tiếng Anh cho bé gái gắn liền với thiên nhiên

Thiên nhiên ẩn chứa hàng ngàn hàng vạn điều đẹp đẽ, độc đáo và kỳ thú. Bạn có thể đặt Tên tiếng Anh dễ nhớ thuận theo tự nhiên để thể hiện sự trân trọng cuộc sống và mẹ thiên nhiên, cực kỳ phù hợp với các bạn gái.

Ê-xơ-tê: Ngôi sao sáng

Hệ thực vật: Hoa

Calantha: Những bông hoa đang nở rộ

Selena: Trăng sáng

Ciara: Đêm huyền bí

Orianna: Bình minh rực rỡ

Azure: Bầu trời xanh

Iris: Cầu vồng, Iris. hoa

Jocasta: Mặt trăng

Maris: Sao biển lớn

Layla: Đêm Bí Ẩn

Stella: Ngôi sao rực rỡ

Heulwen: Mặt trời đang chiếu sáng

Roxana: Bình minh ấm áp

Elle: Mặt trăng (trong tiếng Hy Lạp) hoặc ánh sáng rực rỡ

Anthea: Đẹp như hoa

Aurora: Bình minh

Sterling: Những ngôi sao nhỏ

Eirlys: Bông tuyết

Lucasta: Ánh sáng thuần khiết

Muriel: Biển cả bao la

Phedra: Ánh sáng mặt trời

Selina: Mặt trăng

Edena: Ngọn lửa bùng cháy

Jena: Chú chim nhỏ nhút nhát

Belinda: Chú thỏ đáng yêu

Lucinda: Quang phổ tự nhiên

Nelly: Ánh nắng rực rỡ

Norabel: Tia nắng đầu tiên

Orabelle: Vẻ đẹp của bờ biển

Celine: Ánh trăng

Rishima: Một tia sáng trong đêm tối của mặt trăng

Tove: Ngôi sao

Alana: Ánh sáng

Elaine: Hươu con

Lita: Năng lượng của ánh sáng

Maya: Nước

Nắng: Nắng sớm

Helen: Ánh nắng rực rỡ

Araxis: Dòng chảy văn học

mùa hè: mùa hè

Eilidh: Mặt trời rực cháy

Tabitha: Linh dương hươu

Tallulah: Dòng nước

Conal: Sói mạnh mẽ

Dalziel: Nơi ngập tràn ánh sáng

Farley: Đồng cỏ

Lagan: Ngọn lửa rực cháy

Leighton: Khu vườn

Lovell: Sói con

Radley: Đồng cỏ đỏ

Silas: Khu rừng tráng lệ

Twyla: Hoàng hôn

Tana: Ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm

Đặt tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

tên tiếng anh 2 âm cho bé gái Thêm lựa chọn cho cha mẹ của các cô gái

amanda

được yêu và xứng đáng được yêu

hilary

vui mừng

Victoria

thắng

Beatrix

đứa trẻ hạnh phúc, may mắn

Irene

hòa bình

serena

Yên tĩnh và bình yên

vivian

hoạt bát

Gwen

được may mắn

Helen

mặt trời luôn tỏa sáng

Bài viết trên đã tổng hợp cho bạn đọc những tên tiếng Anh cho con gái hay và độc đáo nhất với từng lớp ý nghĩa để bố mẹ tha hồ lựa chọn. Hy vọng các cô gái sẽ cảm thấy hạnh phúc, biết ơn và yêu thích cái tên được đặt cho mình.

Xem thêm về: Chủ đề kiến ​​thức tiếng anh

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO SEDU
Trụ sở chính: Số 12, ngõ 248, đường Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 035 354 7680
E-mail: seduacademy.cskh@gmail.com
Trang web: https://seduacademy.edu.vn

Fanpage: Học viện Sedu

Bạn đang băn khoăn không biết chọn tên Tiếng Anh nào nghe sang xịn mịn? Bạn không biết cái tên nào hợp với con người mình? Vậy thì trong bài viết này Pasal sẽ đem đến 100 tên Tiếng Anh hay cho nữ cực ý nghĩa nhé!

Cấu trúc tên Tiếng Anh

Khác với Tiếng Việt, tên Tiếng Anh đặt theo cấu trúc 3 phần chính:

  • First name (Tên)
  • Middle name (Tên đệm đứng sau họ)
  • Family name (Họ)

Được sắp xếp theo công thức First name + Middle name + Family name.

Ví dụ: Peter Parker

First name: Peter

Family name: Parker

Với người Việt Nam, chúng ta có thể để tên Tiếng Anh ở trước và giữ nguyên họ.

Ví dụ: Amber Nguyễn.

tên tiếng anh

100 tên Tiếng Anh hay và ý nghĩa cho nữ:








































































































STT

Tên

Ý nghĩa

1.  

Agnes

Tinh khiết, nhẹ nhàng

2.  

Alina

Người cao quý

3.  

Allison

Người phụ nữ quý phái, duyên dáng

4.  

Almira

Công chúa

5.  

Amanda

Xứng đáng với tình yêu thương

6.  

Amelinda

Xinh đẹp, đáng yêu

7.  

Amity

Tình bạn

8.  

Amora

Tình yêu

9.  

Andrea

Kiên cường, mạnh mẽ

10.  

Aneurin

Người yêu thương

11.  

Annabelle

Xinh đẹp

12.  

Anthea

Như hoa

13.  

Arian

Rực rỡ, xinh đẹp

14.  

Artemis

Nữ thần mặt trăng

15.  

Aster

Loài hoa tháng 9

16.  

Athena

Người con gái giàu trí tuệ

17.  

Aurora

Bình minh

18.  

Axelle

Hoà bình

19.  

Azura

Bầu trời xanh bao la

20.  

Bella

Đẹp

21.  

Bonnie

Sự đáng yêu ngay thẳng

22.  

Bradwell

Khởi nguồn từ mùa xuân thênh thang

23.  

Briona

Thông minh, độc lập, hài hước

24.  

Calantha

Hoa nở rộ

25.  

Caroline

Mạnh mẽ

26.  

Casper

Món quà quý giá

27.  

Catherine

Thuần khiết, trong sáng

28.  

Cato

Thiên tài trong tương lai

29.  

Celina

Thiên đường

30.  

Centola

Ánh sáng tri thức

31.  

Charmaine

Quyến rũ

32.  

Chloe

Màu xanh bé nhỏ

33.  

Claire

Trong sáng

34.  

Clara

Sáng dạ, trong trắng, tinh khiết

35.  

Cleopatra

Hào quang của người cha

36.  

Cosima

Có quy phép, hài hoà, xinh đẹp

37.  

Davina

Yêu quý

38.  

Della

Quý phái

39.  

Doris

Xinh đẹp

40.  

Drusilla

Cô gái có đôi mắt long lanh

41.  

Dulcie

Ngọt ngào

42.  

Edena

Ngọn lửa

43.  

Eirian

Rực rỡ, xinh đẹp

44.  

Eirlys

Hạt tuyết

45.  

Elena

Ngọn đuốc sáng

46.  

Ellie

Người đồng cảm, biết yêu thương

47.  

Erasmus

Được trân trọng

48.  

Eratus

Người yêu dấu

49.  

Erica

Mãi mãi

50.  

Ermintrude

Được yêu thương trọn vẹn

51.  

Eser

Thơ

52.  

Esperanza

Hy vọng

53.  

Esther

Ngôi sao

54.  

Eudora

Món quà tốt lành

55.  

Felicity

Vận may tốt lành

56.  

Fiona

Trắng trẻo

57.  

Florence

Nở rộ, thịnh vượng

58.  

Gemma

Ngọc quý

59.  

Glenda

Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

60.  

Grace

Lòng tốt, sự hào phóng

61.  

Guinevere

Mềm mại, trắng trẻo

62.  

Hafwen

Mùa hè tươi sáng

63.  

Heaven

Thiên đường

64.  

Helen

Sự soi sáng

65.  

Helianthus

Hoa hướng dương

66.  

Iphigenia

Mạnh mẽ

67.  

Irene

Viên ngọc bích

68.  

Jocasta

Mặt trăng sáng ngời

69.  

Latifah

Dịu dàng, vui vẻ

70.  

Lavender

Hoa oải hương

71.  

Lolanthe

Đóa hoa tím lãng mạn

72.  

Magnolia

Hoa ngọc lan

73.  

Maris

Ngôi sao của biển cả

74.  

Mirabel

Tuyệt vời

75.  

Muriel

Biển cả sáng ngời

76.  

Muskaan

Nụ cười, hạnh phúc

77.  

Myrna

Sự trìu mến

78.  

Nerissa

Con gái của biển cả

79.  

Oralie

Ánh sáng đời tôi

80.  

Orchid

Hoa lan

81.  

Orianna

Bình minh

82.  

Pearl

Viên ngọc trai thuần khiết

83.  

Phedra

Ánh sáng

84.  

Phoebe

Tỏa sáng

85.  

Phoenix

Phượng hoàng kiêu ngạo và mạnh mẽ

86.  

Prairie

Thảo nguyên

87.  

Rishima

Ánh trăng

88.  

Rosabella

Đoá hồng xinh đẹp

89.  

Scarlett

Màu đỏ – màu của tình yêu, lãng mạn

90.  

Selena

Mặt trăng

91.  

Serena

Thanh bình, tĩnh lặng

92.  

Shirina

Bản tình ca

93.  

Stella

Vì sao

94.  

Stella

Vì sao, tinh tú

95.  

Valerie

Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

96.  

Veronica

Người đem lại chiến thắng

97.  

Vivian

Sống động

98.  

Winifred

Niềm vui và hoà bình

99.  

Zelda

Hạnh phúc

100.                     

Zoey

Sự sống

Trên đây là 100 cái tên Tiếng Anh cực hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn chọn được một cái ưng ý cho mình. Và đừng quên ghé thăm website http://ielts.pasal.edu.vn/ để khám phá thêm nhiều kiến thức mới về Tiếng Anh nhé!

 

Đặt tên tiếng Anh cho con gái đang là trào lưu phổ biến được nhiều bậc phụ huynh yêu thích hiện nay. Tuy nhiên, việc chọn cho con một cái tên hay, ý nghĩa và dễ đọc không phải là điều dễ dàng đối với nhiều bậc cha mẹ. Hãy cùng chuyên mục Giáo dục sớm cho bé 0 – 6 tuổi của AVAKids chọn tên hay cho bé gái trong bài viết này nhé!

Đầu tiênCách đặt tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa

Đối với những gia đình có con gái học trường quốc tế hay du học nước ngoài thì việc đặt tên tiếng Anh cho bé là vô cùng cần thiết. Ngoài ra, nếu bé chỉ ở Việt Nam, cha mẹ cũng có thể đặt tên tiếng Anh cho con để khi con đi học ngoại ngữ, con có thể làm quen, giao lưu với các bạn nước ngoài.

Trong đó, cha mẹ cần tham khảo một số tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé gái theo những cách dưới đây:

  • Sử dụng tên có ý nghĩa giống như tên tiếng ViệtNếu tên tiếng Việt của bé là Thảo, bố mẹ có thể đặt tên là Aster, có nghĩa là cây thạch nam.
  • Cha mẹ thích người nổi tiếng có thể Đặt tên con theo thần tượng của riêng họ như: Anne, Jolie,…
  • Có lẽ Đặt tên tiếng Anh phát âm gần giống tiếng Việt Để dễ nhớ và dễ đọc, nếu tên bé là Ly, bố mẹ có thể đặt là Lisa hoặc Lily.
  • Tên tiếng Anh cho bé bạn có thể dựa theo những lời chúc cha mẹ muốn gửi gắm đến đứa bé, chứa đựng những ước nguyện cho đứa con còn lại của mình.
tên tiếng anh cho con gái ý nghĩa

Hướng dẫn cách đặt tên con gái bằng tiếng Anh

2Gợi ý tên tiếng Anh cho con gái ấn tượng, ý nghĩa sâu sắc

Tên tiếng Anh cho con gái thể hiện sự tin tưởng, yêu thương của bố mẹ

  • Fidelia: Niềm tin
  • Zelda: Hạnh phúc
  • Antaram: Hoa vĩnh cửu
  • Grainne: Tình yêu
  • Rishima: Ánh trăng
  • Ellie: Ánh sáng rực rỡ nhất
  • Donatella: Món quà tuyệt đẹp
  • Farah: Niềm vui, sự phấn khích
  • Kaytlyn: Đứa trẻ thông minh, xinh đẹp
  • Diana: Nữ thần mặt trăng
  • Kerenza: Tình cảm, tình yêu bao la
  • Philomena: Luôn được mọi người yêu mến
  • Oralie: Bạn là ánh sáng của tôi
  • Pandora: Bạn là sự xuất sắc mà Chúa ban cho chúng tôi
  • Charlotte: Dễ thương, xinh đẹp
  • Esperanza: Hy vọng
  • Ratih: Xinh như tiên
  • Abigail: Niềm vui của bố
  • Cara: Có một trái tim nhân hậu
  • Meadow: Người có ích cho đời
  • Rachel: Món quà ý nghĩa mà bố mẹ được tặng
  • Ermintrude: Luôn có tình yêu trọn vẹn
  • Chinmayi: Niềm vui tinh thần
  • Calista: Cô gái xinh đẹp nhất trong mắt bố mẹ
  • Raanana: Chúc bạn luôn tươi tắn và dễ thương
  • Lealia: Chúc bạn luôn hạnh phúc
  • Tegan: Con gái yêu của bố mẹ
  • Jessica: Anh mong em luôn hạnh phúc
  • Yaretzi: Tôi hy vọng bạn luôn được yêu thương
  • Mia: Cô gái dễ thương của mẹ
  • Winifred: Tôi hy vọng bạn có một tương lai hạnh phúc
  • Eudora: Bạn là một món quà tốt từ cha mẹ của bạn
  • Miyuki: Mong em luôn xinh đẹp, hạnh phúc và may mắn
  • Naava: Đẹp và tuyệt vời
  • Nenito: Con gái nhỏ của bố mẹ
  • Caryln: Cô gái được mọi người yêu mến
  • Evelyn: Cô gái nuôi dưỡng cuộc sống
  • Caradoc: Cô gái đáng yêu của mẹ
  • Bambalina: Con gái nhỏ của bố mẹ tôi
  • Aneurin: Con gái yêu dấu
  • Ulanni: Sở hữu vẻ đẹp trời ban
  • Miyeon: Tốt bụng và xinh đẹp
  • Aimee: Bố mẹ luôn yêu con
  • Cheryl: Luôn được người khác yêu mến
  • Tove: Cô bé xinh đẹp của bố mẹ tôi

Tên tiếng Anh mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc cho bé gái

Với mong muốn con luôn gặp nhiều may mắn, hạnh phúc, bố mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cho bé như sau:

  • Amanda: Tôi mong con gái mình luôn được yêu thương
  • Helen: Hãy luôn là người tỏa sáng
  • Hilary: Mong cô gái của anh luôn hạnh phúc
  • Serena: Tôi hy vọng cuộc sống của bạn sẽ được bình yên
  • Irene: Cầu mong hòa bình
  • Gwen: Phước lành
  • Beatrix: Hạnh phúc ngập tràn
  • Farrah: Vẫn là niềm hạnh phúc của cha mẹ
  • Vivian: Cô gái hoạt bát
  • Erasmus: Luôn được mọi người yêu mến
  • Wilfred: Cầu mong hòa bình
  • Amanda: Người yêu dấu
  • Elysia: Được ban phước
  • Larissa: Giàu có, hạnh phúc
  • Beatrix: Cô gái luôn vui vẻ, may mắn
  • Olwen: May mắn, sung túc
  • Pearl: Bạn là một viên ngọc trai thuần khiết
  • Mirabel: Tuyệt vời
  • Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
  • Meliora: Mọi thứ sẽ luôn ổn
  • Gwyneth: Hạnh phúc, may mắn
  • Phúc: Chúc may mắn
  • Olwen: Mang lại may mắn và phước lành
  • Elysia: Được ban phước
  • Muskaan: Luôn tươi cười và hạnh phúc
  • Xin: Cô ấy luôn vui vẻ và hoạt bát
  • Helga: Phước lành
  • Daria: Tôi hy vọng bạn có một cuộc sống giàu có
  • Wendy: Luôn gặp may mắn
  • Boniface: Chúc may mắn
Tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa may mắn

Tên tiếng Anh cho bé gái có nghĩa là may mắn

Tên tiếng Anh cho con gái thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường

  • Andrea: Cô gái mạnh mẽ và kiên cường
  • Audrey: Sở hữu sức mạnh cao quý
  • Bernice: Tạo chiến thắng
  • Alexandra: Cô gái bảo vệ mọi người
  • Imelda: Sẵn sàng chinh phục thử thách, khó khăn
  • Iphigenia: Hãy mạnh mẽ lên
  • Edith: Chúc bạn luôn thịnh vượng
  • Euphemia: Sự nổi tiếng
  • Hilda: Chiến trường
  • Louisa: Chiến binh lừng danh
  • Bridget: Giữ vững sức mạnh và quyền lực
  • Constance: Có sự kiên định
  • Valerie: Giữ gìn sức khỏe
  • Phượng hoàng: Phượng hoàng kiêu hãnh và mạnh mẽ
  • Eunice: Giành chiến thắng rực rỡ
  • Gloria: Mang lại vinh quang
  • Sigrid: Luôn chiến thắng và công bằng
  • Briona: Cô gái thông minh, độc lập
  • Fallon: Trở thành một nhà lãnh đạo vĩ đại
  • Gerda: Người bảo vệ
  • Kelsey: Chiến binh kiên cường
  • Veronica: Cô gái mang lại chiến thắng
  • Desi: Luôn khao khát chiến thắng
  • Jocelyn: Luôn bất khả chiến bại trong mọi trận chiến
  • Sigourney: Thích chinh phục
  • Aretha: Cô gái xuất sắc của bố mẹ
  • Sandra: Người bảo vệ
  • Aliyah: Trỗi dậy
  • Maynard: Sức mạnh
  • Kane: Nữ chiến binh
  • Dempsey: Kiêu hãnh
  • Meredith: Cô gái lãnh đạo tuyệt vời
  • Vera: Niềm tin vững vàng
  • Phelan: Quyết đoán và mạnh mẽ như thủ lĩnh của đàn
  • Manfred: Yêu hòa bình
  • Matilda: Có khả năng phục hồi
  • Valerie: Sức mạnh, sức khỏe
  • Vincent: Chinh phục
  • Bridget: Người nắm quyền
  • Hilda: Chiến trường
  • Alexandra: Kiểm soát viên an ninh
  • Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường
  • Louisa: Chiến binh huyền thoại

Tên tiếng anh có hoa cho bé gái

Nếu bố mẹ muốn đặt tên tiếng Anh cho bé gái theo tên những loài hoa đẹp thì không thể bỏ qua những gợi ý sau:

  • Violet: Một bông hoa màu tím đẹp
  • Daisy: Hoa cúc tinh khiết và trong trẻo
  • Lilybelle: Hoa loa kèn xinh đẹp
  • Rosabella: Hoa hồng xinh đẹp
  • Kusum: Những bông hoa xinh đẹp
  • Hoa sen: Một loài hoa sen đẹp và cao quý
  • Hoa hồng: Hoa hồng duyên dáng
  • Hoa trà: Hoa trà rực rỡ
  • Liễu: Cây liễu thanh mảnh
  • Morela: Hoa mai tươi
  • Hướng dương: Hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời
  • Iolanthe: Hoa tím chung thủy
  • Jacintha: Hoa Jacintha thuần khiết
  • cây phỉ: cây phỉ
  • Aboli: Hoa
  • Thalia: Hoa Thalia
  • Jasmine: Hoa nhài tinh khiết
  • Akina: Hoa mùa xuân
  • Olivia: Cây ô liu
  • Aster: cây thạch nam
  • Aboli: Trong ngôn ngữ Hindu phổ biến, nó có nghĩa là hoa
  • Kusum: Ý nghĩa các loài hoa nói chung
  • Lilybelle: Hoa loa kèn xinh đẹp
  • Violet: Những bông hoa tím xanh xinh xắn
  • Calantha: Hoa nở rộ
  • Daisy: hoa cúc
  • hoa sen: hoa sen
  • Dahlia: Hoa thược dược
  • Lily/Lil/Lilian/Lilla: Hoa loa kèn sang trọng, quý phái
  • Hoa hồng, hoa hồng
  • Iris: Tượng trưng cho lòng dũng cảm, lòng trung thành
  • Morela: Hoa mận
  • Jasmine: Hoa nhài tinh khiết
  • Hệ thực vật: Hoa đẹp
Tên tiếng Anh cho con gái ý nghĩa các loài hoa

tên tiếng anh ý nghĩa hoa

Những tên tiếng Anh hay cho bé gái thể hiện sự may mắn, quyền quý

  • Almira: Công chúa của giới quý tộc
  • Alva: Có thể cô gái của bạn có quý phái
  • Ladonna: Quý cô quý phái
  • Elfleda: Vẻ đẹp quý phái
  • Hypatia: Toát lên sự quý phái
  • Regina: Nữ hoàng quyền quý
  • Audray: Cô gái có sức mạnh cao quý
  • Tít: Danh dự
  • Stephen: Vương miện
  • Eugene: Nguồn gốc cao quý
  • Albert: Da sáng, quý phái

Tên tiếng Anh cho con gái thể hiện sự đáng yêu và xinh đẹp

Dưới đây là một số tên tiếng Anh hay cho bé gái mang ý nghĩa đẹp và đáng yêu:

  • Fidelma: Cô gái xinh như hoa hậu
  • Ceridwen: Vẻ đẹp như một bài thơ
  • Kiera: Cô gái tóc đen
  • Calliope: Cô gái có khuôn mặt xinh xắn
  • Dulcie: Vẻ đẹp ngọt ngào
  • Drusilla: Đôi mắt long lanh như sương
  • Hebe: Luôn xinh đẹp, tươi trẻ
  • Delwyn: Được mọi người chúc phúc
  • Miranda: Vẻ ngoài dễ thương, đáng yêu
  • Isolde: Có khuôn mặt xinh xắn
  • Amelinda: Chúc bạn luôn dễ thương và xinh đẹp
  • Kaylin: Cô gái xinh đẹp và mảnh mai
  • Doris: Xinh đẹp
  • Aurelia: Tóc vàng
  • Keisha: Mắt đen
  • Fiona: Trắng
  • Brenna: Người đẹp tóc đen
  • Charmaine/Sharmaine: Hấp dẫn
  • Keva: Đẹp, quyến rũ
  • Eirian/Arian: Đẹp rực rỡ
  • Mabel: Đáng yêu
  • Rowan: Cô gái tóc đỏ

Đặt tên tiếng anh cho con gái thành đạt

Nếu bố mẹ muốn con gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống thì không thể bỏ qua những tên tiếng Anh cho con gái dưới đây:

  • Yashita: Luôn thành công
  • Yashashree: Nữ thần thành công
  • Naila: Tôi hy vọng bạn luôn thành công
  • Felicia: May mắn và Thành công
  • Fawziya: Chiến thắng
  • Victoria: Tên của Nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng
  • Maddy: Cô gái đa tài
  • Seward: Chiến thắng
  • Paige: Luôn làm việc chăm chỉ để đạt được thành công
  • Lisa: Nữ thần thành công
  • Neala: Nhà vô địch
Tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa thành công

Đặt tên con gái thành công

Tên tiếng Anh thể hiện bằng màu sắc, đá quý cho bé gái

  • kim cương: kim cương
  • Hồng ngọc: Đỏ, hồng ngọc
  • Gemma: Đá quý
  • Margaret: Viên ngọc trai
  • Melanie: Đen
  • Scarlet: Màu đỏ tươi
  • Sienna: Đỏ
  • Ngọc: Ngọc Đá
  • Ngọc trai: Ngọc trai

Tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa tín ngưỡng, tôn giáo

  • Ariel: Sư tử của Chúa
  • Jesse: Món quà của Yah
  • Cleopatra: Tên của một nữ hoàng Ai Cập
  • Godiva, Theodora: Món quà của Chúa
  • Dorothy: Món quà ý nghĩa của Chúa
  • Emmanuel: Xin Chúa ở cùng chúng con
  • Isadora: Món quà của Isis
  • Thekla: Vinh quang của các vị thần
  • Elizabeth: Lời thề của Chúa
  • Artemis: Nữ thần Mặt trăng trong Thần thoại Hy Lạp
  • Christabel: Cô gái Công giáo xinh đẹp

Tên tiếng Anh của trí thông minh

  • Bertha: Cô gái khôn ngoan, thông minh
  • Genevieve: Quý cô thông minh
  • Milcah: Nữ hoàng
  • Sophia: Khôn ngoan, nhanh nhẹn
  • Abbey: Thông minh, tài năng
  • Elfreda: Chứa đựng sức mạnh của người Đức thời Trung cổ
  • Rowena: Có danh tiếng
  • Mirabel: Cô gái tuyệt vời
  • Clara: Cô gái thông minh
  • Magnus: Cô gái vĩ đại nhất
  • Nolan: Cô gái nổi tiếng
  • Gina: Luôn có sự sáng tạo
  • Jethro: Tài năng hơn người
  • Claire: Cô gái trong sáng
  • Avery: Tài năng, không khôn ngoan
  • Bertram: Cô gái khôn ngoan

3Đôi lời từ AVAKids

Bài viết trên AVAKids đã chia sẻ đến bạn đọc những tên tiếng anh cho con gái hay và ý nghĩa. Hy vọng với những thông tin trên, bố mẹ đã chọn được một cái tên phù hợp cho bé yêu của mình. Theo chủ đề Đặt tên cho em bé của AVAKids để có thêm ý tưởng đặt tên!

Hà Trang tổng hợp

Điều hành bởi Trúc Lâm

Đặt tên tiếng Anh cho bé gái giúp con dễ hòa nhập hơn khi học ở trường quốc tế, thuận tiện trong giao tiếp hay công việc sau này. Hãy cùng Fitobimbi tìm hiểu Top 200+ tên tiếng Anh cho bé gái ý nghĩa, ấn tượng và dễ đọc nhé!

Đặt tên tiếng Anh hay cho con gái
Đặt tên tiếng Anh hay cho con gái

Top 200+ tên tiếng Anh cho bé gái ấn tượng và dễ đọc

Tên tiếng Anh cho bé gái mang những ý nghĩa khác nhau, giúp gửi gắm mong muốn, tình yêu thương của bố mẹ. Đó cũng có thể là tên mang ý nghĩa giàu sang, mạnh khỏe, vui vẻ, xinh đẹp, quý giá, may mắn, thông thái, hạnh phúc.

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa đẹp

Các mẹ luôn mong muốn con gái mình xinh đẹp, rạng rỡ hơn người. Và để gửi gắm mong ước đó, mẹ có thể chọn tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa đẹp mà Fitobimbi gợi ý dưới đây:

  • Bellezza: Đẹp
  • Erina: Người đẹp
  • Calista: Đẹp nhất
  • Keva: Cô gái xinh đẹp
  • Bonnie: Xinh đẹp, hấp dẫn
  • Caily: Xinh đẹp, mảnh mai
  • Meadow: Cánh đồng đẹp
  • Lucinda: Ánh sáng tuyệt đẹp
  • Lilie: Xinh đẹp, thuần khiết
  • Ella: Xinh đẹp như nàng tiên
  • Tazanna: Công chúa xinh đẹp
  • Naomi: Xinh đẹp và dễ thương
  • Calixta: Đẹp nhất, đáng yêu nhất
  • Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
  • Miyeon: Xinh đẹp, may mắn, hạnh phúc
  • Lynne: Hình ảnh thác nước đẹp, thuần khiết
  • Tove: Mang ý nghĩa tuyệt đẹp, giống như các vì tinh tú
  • Naava: Mong con lớn lên xinh đẹp, vui vẻ, thông minh
  • Miyuki: Cô gái xinh đẹp, hạnh phúc, luôn gặp may mắn
  • Lucinda: Con gái được khoác lên mình vẻ đẹp của thiên nhiên

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa giàu sang, cao quý

Bất cứ ai cũng mong con cái giỏi giang, thành đạt, có cuộc sống sung túc, đủ đầy. Những cái tên tiếng Anh cho bé gái hay, mang ý nghĩa giàu sang, cao quý mà bố mẹ có thể lựa chọn như:

  • Freya: Phụ nữ quý tộc
  • Sarah: Tiểu thư quý phái
  • Ladonna: Tiểu thư cao quý
  • Regina: Nữ hoàng cao quý
  • Otis: Cô gái giàu có, quyền lực
  • Aine: Cô gái quyền lực, giàu sang
  • Almira: Nàng công chúa cao quý
  • Jade: Quý giá như đá ngọc bích
  • Sapphire: Quý giá như đá Sapphire
  • Esmeralda: Quý như ngọc Esmeralda
  • Xavia: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng
  • Martha: Con giống như quý cô đài các
  • Donna: Con giống như tiểu thư cao quý
  • Alva/Hypatia: Mang ý nghĩa cao quý
  • Diamond: Đẹp và quý như kim cương
  • Gemma: Con giống như viên ngọc quý
  • Ruby: Con giống như viên ngọc đỏ quý giá
  • Courtney: Cô gái sinh ra trong hoàng tộc
  • Pearl: Con đẹp và quý giá như viên ngọc trai
  • Nefertiti: Mang ý nghĩa cao sang hơn người
  • Eugene: Cô gái có xuất thân cao quý hơn người
  • Adele/Adela: Mang ý nghĩa cao quý, sang trọng
  • Cleopatra: Con là niềm tự hào của bố mẹ và gia đình
  • Margaret: Con giống như viên ngọc, rực rỡ và quý giá
  • Odette: Mong con có cuộc sống giàu sang, hạnh phúc
  • Arianne/Ariadne: Con là món quà quý giá bố mẹ được ban tặng

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa mạnh mẽ

Không chỉ mong con gái xinh đẹp, dịu dàng, nhiều bố mẹ còn hy vọng con gái lớn lên sẽ mạnh mẽ, có đủ ý chí và nghị lực để vượt qua sóng gió cuộc đời. Những tên tiếng Anh cho bé gái hay và mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường mà bố mẹ có thể tham khảo gồm:

  • Bridget: Người có sức mạnh
  • Iphigenia: Mong con luôn mạnh mẽ
  • Imelda: Con có thể chinh phục mọi thứ
  • Athan: Mong con mạnh mẽ, vững vàng
  • Andrea: Hy vọng con mạnh mẽ, kiên cường
  • Valerie: Mong con khỏe mạnh, kiên cường
  • Matilda: Mang ý nghĩa là “sự kiên cường”
  • Louisa: Mang ý nghĩa “chiến binh nổi tiếng”
  • Sigourney: Tên mang ý nghĩa “người chinh phục”
  • Xandra: Con có khả năng che chở cho mọi người
  • Audrey: Con sẽ có sức mạnh của người cao quý
  • Fallon: Con sẽ trở người lãnh đạo mạnh mẽ, sáng suốt
  • Emily: Tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa “sự hăng hái, phấn đấu”

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa thông minh

Không chỉ xinh đẹp, khỏe mạnh, bố mẹ nào cũng mong con gái lớn lên sẽ thông minh, nhanh nhẹn và thành công. Bố mẹ có thể gửi gắm mong muốn đó qua những cái tên dưới đây:

  • Maddy: Con sẽ là cô gái đa tài
  • Aretha: Cô gái hoàn hảo, xuất chúng
  • Vivian: Cô gái thông minh, hoạt bát
  • Kaytlyn: Cô gái xinh đẹp và thông minh
  • Briona: Mong con sẽ là cô gái thông minh, độc lập
  • Aretha: Mong con sẽ trở thành người giỏi giang, xuất chúng
  • Yashashree: Tên mang ý nghĩa “nữ thần của sự thành công”

Tên tiếng Anh cho bé gái thể hiện tính cách

Mỗi bé sẽ có tính cách khác nhau, vì vậy, bố mẹ có thể dựa vào tính cách để đặt tên cho con. Nếu muốn đặt tên tiếng Anh cho bé gái thể hiện rõ tính cách, bố mẹ có thể tham khảo:

  • Alma: Cô gái tử tế
  • Omna: Cô gái đức hạnh
  • Amity: Cô gái thân thiện
  • Agnes: Cô gái trong sáng
  • Halcyon: Cô gái bình tĩnh, tự tin
  • Faith/Nefertiti: Cô gái đáng tin
  • Blanche: Cô gái trong sáng, tử tế
  • Dilys: Cô gái thật thà, chân thành
  • Faye: Cô gái chân thành, đáng tin
  • Vivian: Cô gái năng động, hoạt bát
  • Serena: Cô gái nhẹ nhàng, đằm thắm
  • Eulalia: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào
  • Mirabel: Cô gái chín chắn, thành đạt
  • Xenia: Cô gái thân thiện, hiếu khách
  • Dulcie: Cô gái ngọt ngào, đằm thắm
  • Keelin: Cô gái mảnh mai, trong sáng
  • Latifah: Cô gái luôn vui vẻ, dịu dàng
  • Bina: Cô gái giỏi giang và thấu hiểu
  • Xavia: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng
  • Ernesta: Cô gái chân thành, nghiêm túc
  • Eulalia: Cô gái nói chuyện nhẹ nhàng
  • Glenda: Cô gái thánh thiện, trong sáng
  • Jezebel: Cô gái ngây thơ, trong sáng
  • Guinevere: Cô gái trắng trẻo, xinh đẹp
  • Sophronia: Cô gái nhạy cảm và cẩn trọng
  • Tryphena: Cô gái duyên dáng, thanh tao
  • Cosima: Cô gái xinh đẹp, hài hòa, lễ phép
  • Dilys/Ernesta: Cô gái nghiêm túc, chân thành
  • Helen: Cô gái luôn tỏa sáng như ánh mặt trời
  • Naomi: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã và đáng yêu
  • Agatha: Cô gái tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người
  • Raanana: Cô gái xinh đẹp, tươi tắn và dễ thương
  • Hillary: Cô gái vui vẻ, lạc quan, giàu năng lượng
  • Millicent: Cô gái chăm chỉ, nỗ lực làm bất cứ việc gì
  • Glenda/Tryphena: Cô gái thanh tao, tốt bụng, hiền lành
  • Halcyon: Cô gái bình tĩnh, làm chủ được tình cảm, lý trí
  • Naamah: Cô gái dễ mến, hòa nhã, biết yêu thương mọi người
  • Mercy: Cô gái có trái tim nhân hậu, ấm áp, biết yêu thương mọi người

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa tôn giáo

Nếu muốn đặt tên tiếng Anh cho bé gái hay và mang ý nghĩa tôn giáo, bố mẹ có thể tham khảo một số tên sau:

  • Lourdes: Đức Mẹ
  • Pandora: Được ban phước
  • Batya: Con gái của Chúa
  • Isadora: Món quà của Isis
  • Elizabeth: Lời thề của Chúa
  • Gabrielle: Sứ thần của Chúa
  • Tiffany: Thiên Chúa xuất hiện
  • Magdalena: Món quà của Chúa
  • Beatrix: Được ban phước lành
  • Thekla: Vinh quang của thần linh
  • Hannah: Ân sủng của thượng đế
  • Isabella: Nguyện hết lòng với Chúa
  • Theodora: Con là món quà của Chúa
  • Dorothy: Món quà mà Chúa ban tặng
  • Natalia/Natalie: Ngày sinh của Chúa
  • Christabel: Cô gái Công giáo xinh đẹp
  • Ariel: Mang ý nghĩa “Chú sư tử của Chúa”
  • Theophilus: Con là cô bé được Chúa yêu quý
  • Emmanuel: Chúa luôn bên con và gia đình mình
  • Osmund: Con sẽ nhận được sự bảo vệ từ thần linh

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa vui vẻ, hạnh phúc

Nếu đang muốn gửi gắm mong ước lớn lên con gái yêu sẽ luôn vui vẻ, hạnh phúc, bố mẹ có thể tham khảo, lựa chọn một trong những tên tiếng Anh dưới đây:

  • Mia: Con gái dễ thương của mẹ
  • Lealia: Mong con gái luôn vui vẻ
  • Hilary: Cô gái vui vẻ, dễ thương
  • Farrah: Mong con luôn hạnh phúc
  • Eudora: Con là món quà quý giá của bố mẹ
  • Zelda: Con gái là niềm hạnh phúc của bố mẹ
  • Winifred: Hy vọng con luôn hạnh phúc, vui tươi
  • Jessica: Bố mẹ mong con gái yêu được hạnh phúc
  • Philomena: Cô gái luôn vui vẻ, được mọi người yêu mến
  • Raanana: Con gái của bố mẹ sẽ là cô gái tươi tắn, dễ mến
  • Larissa: Tên tiếng Anh cho con gái hay, mang ý nghĩa “hạnh phúc, giàu có”

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa niềm tin yêu, hy vọng

Dù là con trai hay con gái đều là niềm tin yêu và hy vọng của bố mẹ. Nếu bố mẹ muốn gửi gắm thông điệp đó qua tên tiếng Anh cho bé gái, bố mẹ có thể tham khảo:

  • Amity: Tên mang ý nghĩa “tình bạn”
  • Rachel: Con là điều đặc biệt đối với bố mẹ
  • Cleopatra: Con là vinh quang của gia đình
  • Vera/Fidelia: Con gái là niềm tin của bố mẹ
  • Oralie: Con là ánh sáng trong cuộc đời bố mẹ
  • Esperanza: Con gái chính là hy vọng của bố mẹ
  • Kerenza: Mang ý nghĩa là “tình yêu, sự trìu mến”
  • Ermintrude: Mong con được mọi người yêu thương
  • Tegan/Darlene: Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa “người thân yêu”

Tên tiếng Anh cho bé gái thể hiện ngoại hình

Nếu muốn chọn tên tiếng Anh cho bé gái hay và mang ý nghĩa xinh đẹp, đáng yêu, quyến rũ, bố mẹ có thể tham khảo một số tên sau:

  • Hebe: Cô gái trẻ trung
  • Miranda: Cô gái dễ thương
  • Charmaine: Cô gái quyến rũ
  • Eirian: Cô gái có vẻ đẹp rực rỡ
  • Ceridwen: Cô gái đẹp như tranh
  • Taylor: Cô gái vô cùng thời trang
  • Kaylin: Cô gái mảnh mai, xinh đẹp
  • Fiona: Cô gái trắng trẻo, xinh đẹp
  • Lenora: Cô gái có gương mặt sáng
  • Keisha: Cô gái có đôi mắt màu đen
  • Caridwen: Cô gái xinh đẹp, cuốn hút
  • Dulcie: Cô gái có vẻ ngoài ngọt ngào
  • Blanche: Cô gái xinh đẹp, thánh thiện
  • Kiera: Cô gái có mái tóc đen huyền bí
  • Keva: Mỹ nhân xinh đẹp chính là con
  • Aurelia: Cô gái có mái tóc vàng óng ả
  • Doris: Con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp
  • Orla: Con giống như công chúa tóc vàng
  • Caily: Con sẽ là cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
  • Keelin: Con là cô gái có thân hình mảnh mai
  • Bonnie: Con sẽ là cô gái đáng yêu, ngay thẳng
  • Brenna: Cô gái xinh đẹp và có mái tóc màu đen
  • Drusilla: Con là cô gái có đôi mắt sáng long lanh
  • Hazel: Cô gái có đôi mắt xanh pha nâu thật ấn tượng
  • Jolie: Con sẽ xinh đẹp như một nàng công chúa
  • Bellezza: Cô gái sở hữu vẻ đẹp ngọt ngào, yêu kiều
  • Calliope: Cô gái có khuôn mặt xinh xắn, dễ thương
  • Talitha: Con là cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu của bố mẹ
  • Angelique: Mong con gái lớn lên sẽ đẹp tựa thiên thần
  • Charmaine/Sharmaine: Mong con sẽ là cô gái quyến rũ
  • Rowan/Flynn: Cô gái có mái tóc màu đỏ cực thu hút
  • Omorose: Mong con trở thành cô gái đẹp tựa đóa hồng
  • Delwyn: Mong con gái của bố mẹ mang một vẻ đẹp vẹn toàn
  • Amanda/Amabel/Amelinda/Annabella: Mong con sẽ xinh đẹp, đáng yêu

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa gần gũi với thiên nhiên

Không chỉ chọn tên tiếng Anh hay cho bé gái dựa vào tính cách, ngoại hình của bé hay thể hiện mong muốn của bố mẹ, bạn cũng có thể đặt tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa gần gũi với thiên nhiên, chẳng hạn:

  • Iris: Cô gái đẹp như hoa diên vĩ
  • Kusum: Cô gái xinh đẹp như hoa
  • Thalia: Cô gái đẹp như hoa Thalia
  • Olivia: Cô gái đẹp như cành Olive
  • Azura/Azure: Bầu trời trong xanh
  • Esther: Con giống như ngôi sao sáng
  • Stella: Con giống như vì sao tinh tú
  • Peony: Cô gái đẹp như hoa mẫu đơn
  • Mimosa: Cô gái đẹp như hoa trinh nữ
  • Camellia: Cô gái có vẻ đẹp tựa hoa trà
  • Akina: Cô gái đẹp như hoa mùa xuân
  • Juhi/Jasmine: Cô gái đẹp như hoa nhài
  • Dahlia: Cô gái đẹp như hoa thược dược
  • Aster: Cô gái đẹp như loài hoa thạch thảo
  • Jena: Tên mang ý nghĩa “chú chim nhỏ”
  • Dandelion: Cô gái đẹp như hoa bồ công anh
  • Rosabella: Cô gái xinh xắn như đóa hoa hồng
  • Kyomi: Mang ý nghĩa xinh đẹp như công chúa
  • Linda: Cô bé đẹp và dễ thương từ khi sinh ra
  • Lotus: Cô gái đẹp cao quý, kiêu sa như đóa sen
  • Jacintha: Cô gái đẹp thuần khiết như hoa Jacintha
  • Rose: Cô gái dễ thương, xinh đẹp như hoa hồng
  • Daisy: Cô gái trong sáng, xinh đẹp như hoa cúc
  • Elain: Tên mang ý nghĩa là “chú hươu con”
  • Orabelle: Tên mang ý nghĩa là “bờ biển đẹp”
  • Muriel: Tên mang ý nghĩa “biển cả sáng ngời”
  • Ula: Tên mang ý nghĩa “viên ngọc của biển cả”
  • Lily: Cô gái đẹp, thuần khiết như hoa ly/bách hợp
  • Ulanni: Mang vẻ đẹp giống như chốn thiên đường
  • Iolanthe: Mang ý nghĩa là đóa hoa tím thủy chung
  • Lani: Tên mang ý nghĩa “bầu trời hoặc thiên đường”
  • Eira: Cô gái xinh đẹp, trắng trẻo tựa như bông tuyết
  • Morela: Cô gái dịu dàng, xinh đẹp như cành hoa mai
  • Lucasta: Tên mang ý nghĩa “ánh sáng thuần khiết”
  • Violet: Cô gái thủy chung, xinh đẹp như đóa hoa Violet
  • Willow: Cô gái mảnh mai, nhẹ nhàng, xinh đẹp như cành liễu
  • Sunflower: Cô gái đẹp, rực rỡ, thủy chung như hoa hướng dương
  • Rishima: Con gái của bố mẹ xinh đẹp, dịu dàng, tỏa sáng như Mặt Trăng 

Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa may mắn, thành công

May mắn là yếu tố quan trọng của thành công. Nếu bố mẹ đang băn khoăn không biết chọn tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa may mắn, thành công, bố mẹ có thể tham khảo một số tên dưới đây:

  • Felicity: Tên mang ý nghĩa “vận may”
  • Veronica: Người mang về chiến thắng
  • Jocelyn: Tên mang ý nghĩa “nhà vô địch”
  • Mirabel: Mong con gái lớn lên sẽ thành đạt
  • Olwen: Con gái sẽ gặp may mắn, giàu sang
  • Naila/ Yashita: Tên mang ý nghĩa “thành công”
  • Felicity: Hy vọng con gặp những điều tốt lành
  • Gwyneth: Mong con gái may mắn và hạnh phúc
  • Eunice: Tên mang ý nghĩa “chiến thắng vang dội”
  • Felicia: Tên mang ý nghĩa “may mắn, thành công”
  • Wendy/Boniface: Mang ý nghĩa là “sự may mắn”
  • Meliora: Mong mọi thứ tốt đẹp đến với con gái yêu
  • Florence: Tên mang ý nghĩa “nở rộ, thịnh vượng”
  • Sigrid: Tên mang ý nghĩa “công bằng, chiến thắng”
  • Delwyn: Tên mang ý nghĩa “xinh đẹp, sẽ được phù hộ”
  • Euphemia: Tên mang ý nghĩa “được trân trọng, tiếng tăm vang xa”
  • Elysia: Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa “được ban phước lành”
  • Olwen: Mong con gặp nhiều may mắn và mang điều tốt đến cho mọi người

Tên tiếng Anh cho bé gái khác được nhiều người yêu thích

Ngoài những tên tiếng Anh cho bé gái kể trên, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn tên ý nghĩa, ấn tượng khác như:

  • Amma: Tên mang ý nghĩa “vũ trụ”
  • Fave: Cô gái xinh đẹp như nàng tiên
  • Zoey: Tên mang ý nghĩa “sự sống”
  • Althea: Tên mang ý nghĩa “trọn vẹn”
  • Acacia: Tên mang ý nghĩa “bất tử”
  • Aisling: Tên mang ý nghĩa “giấc mơ”
  • Aria: Mang ý nghĩa “bài ca, giai điệu”
  • Angela: Cô gái có vẻ đẹp tựa thiên thần
  • Gaerwen: Tên mang ý nghĩa “lâu đài trắng”
  • Laura: Mong con gái giỏi giang, thành đạt
  • Abigail: Con gái nhỏ là niềm vui của cha
  • Sharon: Mong con trở thành ca sĩ nổi tiếng
  • Erza: Cô gái tốt bụng, hay giúp đỡ người khác
  • Erasmus: Con sẽ là cô gái được mọi người yêu thương
  • Hafwen: Con gái của bố mẹ giống như mùa hè tươi sáng
  • Philomela: Mong con sẽ trở thành ca sĩ có giọng hát ngọt ngào
  • Beatrix: Tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa là niềm hạnh phúc dâng trào

Tên tiếng Anh cho bé gái theo nguồn gốc thần thoại

Nếu bố mẹ muốn chọn tên tiếng Anh cho bé gái theo nguồn gốc thần thoại thì dưới đây là một số gợi ý:

  • Aiden: Tên của thần Mặt Trời trong thần thoại Celtic
  • Ava: Có nguồn gốc Latinh, mang ý nghĩa là “loài chim”
  • Mia: Tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “của tôi”
  • Lucy: Tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, nghĩa là “ánh sáng”
  • Clara: Nguồn gốc từ tiếng Latinh, mang ý nghĩa “sạch sẽ”
  • Emma: Mang ý nghĩa “ánh sáng” hoặc “vẻ đẹp tựa thần tiên”
  • Aria: Trong tiếng Hebrew nó có nghĩa là “con sư tử của thần”
  • Aurora: Nguồn gốc từ tiếng Latinh, mang ý nghĩa “bình minh”
  • Athena: Nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghĩa là “nữ thần thông thái”
  • Victoria: Tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, nghĩa là “chiến thắng”
  • Natalie: Tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh, nghĩa là “sinh nhật/giáng sinh”
  • Luna: Tiên tiếng Anh cho bé gái có nguồn gốc Latinh, mang ý nghĩa “Mặt Trăng”
  • Bella: Tên tiếng Anh cho bé gái có nguồn gốc từ tiếng Latinh, mang ý nghĩa “xinh đẹp”
  • Sophie: Tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “xinh xắn, dịu dàng, khôn ngoan”
  • Grace: Tên tiếng Anh cho bé gái có nguồn gốc từ tiếng Latinh, mang ý nghĩa “tử tế”, “rộng lượng”

Một số lưu ý khi đặt tên tiếng Anh cho bé gái

Để chọn được tên tiếng Anh cho con gái hay và ấn tượng không phải dễ dàng. Dưới đây là một số lưu ý mà bố mẹ nên biết:

  • Xem xét kỹ lưỡng ý nghĩa và chọn tên phù hợp nhất đối với bé
  • Nên chọn tên tiếng Anh cho bé gái ngắn gọn, dễ đọc, ý nghĩa và ấn tượng
  • Bố mẹ có thể dựa vào tên tiếng Việt để chọn tên tiếng Anh cho con gái yêu của mình
  • Không nên chọn tên mang ý nghĩa tiêu cực, khiến người khác nghĩ không hay và bé cảm thấy xấu hổ, thiếu tự tin

Chọn tên tiếng Anh cho bé gái không hề đơn giản, bố mẹ cần đầu tư thời gian để có thể chọn được tên hay và phù hợp nhất. Hy vọng, những cái tên mà Fitobimbi gợi ý trên đây sẽ giúp bố mẹ tiết kiệm được thời gian, bé yêu có được tên tiếng Anh ấn tượng, dễ đọc, ý nghĩa để “đồng hành” suốt cuộc đời.

Hiện nay, ngoài đặt tên tiếng Việt cho con trong giấy khai sinh, rất nhiều bố mẹ còn lựa chọn đặt thêm tên tiếng Anh cho bé. Giữa hàng ngàn cái tên khác nhau, để tìm được một cái tên vừa hay, đẹp, vừa ý nghĩa không phải là một việc dễ dàng. Huggies sẽ mang đến cho bố mẹ 400+ tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa qua bài viết sau đây!

Tham khảo thêm: Công cụ đặt tên cho bé của Huggies

Các cách đặt tên tiếng Anh cho con gái

Với những gia đình có mong muốn cho bé học trường quốc tế hoặc đi du học nước ngoài trong tương lai thì đặt tên tiếng Anh cho con gái là việc làm vô cùng cần thiết. Ngoài ra, dù bé học ở Việt Nam, việc có tên tiếng Anh sẽ giúp bé tiếp xúc và giao lưu với người nước ngoài dễ dàng hơn, tự tin hơn. Bố mẹ có thể tham khảo các cách sau để đặt tên tiếng Anh cho con gái:

  • Tên có cùng nghĩa với tiếng Việt: Đây là cách đặt tên cho bé phổ biến nhất. Ví dụ bé có tên tiếng Việt là Thủy Tiên, cha mẹ có thể lựa chọn tên Narcissus – có nghĩa là hoa Thủy Tiên để đặt tên tiếng Anh cho bé.
  • Tên theo người nổi tiếng: Bạn có thể đặt tên cho con theo tên thần tượng của mình, có thể là ca sĩ hay diễn viên, ví dụ như Anne, Jolie,…
  • Tên tiếng Anh có phát âm tương đồng với tiếng Việt: Để có thể dễ dàng ghi nhớ và phát âm, bạn có thể lựa chọn những tên tiếng Anh dễ đọc như Lily, Lisa,…
  • Tên tiếng Anh theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm: Tên gọi không chỉ đơn thuần là một từ ngữ để nhận dạng bản thân, mà nó còn chứa đựng những ước nguyện của bố mẹ về đứa con của mình. Hãy lựa chọn một danh xưng thật hay và ý nghĩa để đồng hành với bé đến suốt cuộc đời.

Tham khảo: Cách đặt tên cho bé theo ngũ hành

Cách đặt tên tiếng Anh cho con gái

Đặt tên tiếng Anh cho con gái sẽ giúp con tự tin và thuận lợi hơn trong tương lai (Nguồn: Sưu tầm)

400+ tên tiếng Anh cho con gái hay, dễ đọc, dễ nhớ, có ý nghĩa 2022

Mỗi cái tên đều sẽ có những ý nghĩa và thông điệp riêng. Sau đây là 400+ tên tiếng Anh cho con gái hay và ý nghĩa phổ biến trong năm 2022 để bố mẹ có thể tham khảo:

1. Đặt tên tiếng Anh cho con gái thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ

Mỗi đứa trẻ khi sinh ra đều được bố mẹ hết lòng thương yêu, trao hết niềm tin và hy vọng về một tương lai tươi sáng của con mình. Dưới đây là những cái tên thể hiện được tấm lòng của bố mẹ:

Fidelia: Niềm tinRishima: Ánh sáng của mặt trăng
Farah: Sự hào hứng, niềm vuiZelda: Niềm hạnh phúc
Antaram: Loài hoa vĩnh cửuGrainne: Tình yêu
Kaytlyn: Một đứa trẻ thông minh và xinh đẹpEllie: Ánh sáng rực rỡ hoặc cô gái đẹp nhất
Donatella: Một món quà đẹpDiana: Nữ thần mặt trăng
Oralie: Ánh sáng của đời mẹPandora: Sự xuất sắc toàn diện được trời ban tặng
Kerenza: Tình yêu bao la, sự trìu mếnPhilomena: Được mọi người yêu mến
Charlotte: Sự xinh xắn, dễ thươngRatih: Xinh đẹp tựa nàng tiên
Abigail: Niềm vui của bốLetitia: Niềm vui
Esperanza: Niềm hy vọngCara: Trái tim nhân hậu
Verity: Sự thậtGiselle: Lời thề
Ermintrude: Có được tình yêu thương trọn vẹnChinmayi: Niềm vui ở tinh thần
Calista: Con là cô gái đẹp nhất trong mắt bố mẹMeadow: Hy vọng con trở thành người có ích cho cuộc đời
Rachel: Con là món quà đặc biệt mà bố mẹ được ban tặngRaanana: Luôn tươi tắn, dễ chịu
Tegan: Con gái yêu dấuJessica: Luôn hạnh phúc
Lealia: Luôn vui vẻNadia: Hy vọng
Yaretzi: Luôn được yêu thươngMia: Cô bé dễ thương của mẹ
Winifred: Có tương lai vui vẻ và hạnh phúcEudora: Món quà tốt lành của bố mẹ
Nenito: Con gái bé bỏng của bố mẹCaradoc: Cô bé đáng yêu của mẹ
Caryln: Cô bé được mọi người yêu mếnEvelyn: Người ươm mầm sự sống
Bambalina: Cô gái bé nhỏAneurin: Con gái yêu quý
Aimee: Bố mẹ luôn yêu thương conCheryl: Được người khác quý mến

Tham khảo thêm: Thực đơn cho bà bầu để con thông minh

Đặt tên tiếng Anh cho con gái thể hiện niềm hy vọng của bố mẹ

Các mẹ có thể tham khảo gợi ý đặt tên cho con gái thể hiện niềm hy vọng, tình yêu của bố mẹ (Nguồn: Sưu tầm)

2. Tên tiếng Anh hay cho bé gái mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Là những người làm cha làm mẹ, bất kỳ ai cũng đều mong muốn con mình sẽ có một cuộc sống may mắn và tràn đầy hạnh phúc. Bố mẹ có tham khảo những danh xưng sau đây để gửi gắm mong muốn của mình:

  • Amanda: Xứng đáng được yêu thương
  • Helen: Người tỏa sáng
  • Irene: Hòa bình
  • Hilary: Vui vẻ
  • Serena: Sự thanh bình
  • Farrah: Hạnh phúc
  • Vivian: Hoạt bát
  • Gwen: Được ban phước lành
  • Beatrix: Niềm hạnh phúc dâng trào
  • Erasmus: Được mọi người yêu quý
  • Wilfred: Ước muốn hòa bình
  • Larissa: Sự giàu có, hạnh phúc

Tham khảo thêm: Đặt tên ở nhà cho bé trai, bé gái độc lạ, dễ thương nhất

Tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Cuộc sống của con vui vẻ và hạnh phúc là điều mà tất cả bố mẹ đều mong muốn (Nguồn: Sưu tầm)

3. Tên tiếng Anh hay cho con gái mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

Con gái thường yếu đuối và phải hy sinh nhiều hơn so với con trai, vậy nên nhiều bố mẹ luôn muốn con gái của mình có một ý chí thật kiên cường và mạnh mẽ để vượt qua những thử thách. Bạn có thể gửi gắm thông điệp đó qua một số danh xưng sau đây:

  • Andrea: Sự mạnh mẽ, kiên cường
  • Alexandra: Người bảo vệ
  • Audrey: Sức mạnh của người cao quý
  • Bernice: Người tạo nên chiến thắng
  • Edith: Sự thịnh vượng
  • Euphemia: Danh tiếng lẫy lừng
  • Hilda: Chiến trường
  • Imelda: Chinh phục mọi khó khăn
  • Iphigenia: Sự mạnh mẽ
  • Matilda: Sự kiên cường trên chiến trường
  • Louisa: Một chiến binh nổi tiếng
  • Bridget: Người nắm giữ sức mạnh và quyền lực
  • Constance: Sự kiên định
  • Valerie: Mạnh mẽ, khỏe mạnh
  • Gloria: Vinh quang
  • Sigrid: Công bằng và chiến thắng
  • Briona: Thông minh, độc lập
  • Phoenix: Phượng hoàng mạnh mẽ và ngạo nghễ
  • Eunice: Chiến thắng rực rỡ
  • Fallon: Nhà lãnh đạo
  • Gerda: Người hộ vệ
  • Kelsey: Nữ chiến binh
  • Jocelyn: Nhà vô địch trong mọi trận chiến
  • Sigourney: Người thích chinh phục
  • Veronica: Người đem đến chiến thắng
  • Desi: Khát vọng chiến thắng
  • Aretha: Cô gái xuất chúng
  • Sandra: Người bảo vệ
  • Aliyah: Sự trỗi dậy
  • Dempsey: Sự kiêu hãnh
  • Meredith: Người lãnh đạo vĩ đại
  • Maynard: Sự mạnh mẽ
  • Kane: Nữ chiến binh
  • Vera: Niềm tin kiên định
  • Phelan: Mạnh mẽ, quyết đoán như sói đầu đàn
  • Manfred: Cô bé yêu hòa bình
  • Vincent: Chinh phục

Tham khảo thêm: Những yếu tố cần xem xét khi đặt tên cho con

4. Đặt tên tiếng Anh đẹp cho con gái gắn với các loài hoa

Những loài hoa đầy màu sắc và luôn tỏa ngát hương thơm là những gợi ý phù hợp nhất để bố mẹ lựa chọn làm tên tiếng Anh cho con gái của mình. Bố mẹ có thể tham khảo tên của các loại hoa phổ biến như:

Violet: Một loài hoa có màu tím xinh xắnRosabella: Đóa hoa hồng xinh xắn
Daisy: Hoa cúc trong trẻo và tinh khiếtLilybelle: Hoa huệ xinh đẹp
Kusum: Là từ dùng để chỉ các loại hoaCamellia: Hoa trà rực rỡ
Willow: Cây liễu mảnh mai, thon thảMorela: Hoa mai
Lotus: Hoa sen cao quý, kiêu saRose: Hoa hồng
Lily: Hoa huệ tâySunflower: Hoa hướng dương
Jazzie: Hoa nhàiHazel: Cây phỉ
Iolanthe: Đóa hoa tím thủy chungJacintha: Hoa Jacintha tinh khiết
Aboli: Hoa (trong tiếng Hindu)Akina: Hoa mùa xuân
Olivia: Cây OliveAster: Hoa thạch thảo
Thalia: Hoa ThaliaJasmine: Hoa nhài tinh khiết

Tham khảo: Cách trang trí phòng cho em bé

Đặt tên tiếng Anh cho bé gái theo các loài hoa xinh đẹp

Những loài hoa rực rỡ, đầy hương thơm là gợi ý hoàn hảo giúp mẹ đặt tên tiếng Anh cho bé (Nguồn: Sưu tầm)

5. Tên tiếng Anh hay cho con gái gắn với ý nghĩa may mắn, giàu sang

Ngoài hạnh phúc và vui vẻ, giàu sang cũng là một điều mà bố mẹ nào cũng mong muốn con mình đạt được trong tương lai. Những cái tên có ý nghĩa may mắn, phú quý bao gồm:

  • Adela/Adele: Sự sang trọng, quý giá
  • Almira: Công chúa cao quý
  • Ariadne/Arianne: Sự đắt quý, thánh thiện
  • Alva: Sự cao quý
  • Cleopatra: Niềm vinh quang của cha (Đây cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập)
  • Donna: Tiểu thư
  • Martha: Quý cô
  • Meliora: Mọi thứ sẽ ngày càng tốt đẹp hơn
  • Nefertiti: Cao sang hơn người
  • Odette: Sự giàu sang
  • Olwen: Mang lại may mắn và phước lành cho mọi người
  • Jade: Đá ngọc bích
  • Pearl: Viên ngọc trai đắt giá, thuần khiết
  • Elysia: Được ban phước lành
  • Hypatia: Cao quý
  • Ladonna: Tiểu thư cao quý
  • Gwyneth: Sự hạnh phúc, may mắn
  • Patrick: Tiểu thư quý tộc
  • Felicity: Sự may mắn tốt lành
  • Elfleda: Mỹ nhân cao quý
  • Helga: Phước lành
  • Xavia: Tỏa sáng
  • Gladys: Nàng công chúa
  • Sarah: Tiểu thư quý phái
  • Freya: Phụ nữ quý tộc (Là tên của nữ thần trong thần thoại Bắc u)
  • Regina: Nữ hoàng cao quý
  • Aine: Sự giàu có và quyền lực
  • Audray: Sức mạnh của sự cao quý
  • Thekla: Vinh quang của nữ thần
  • Daria: Sự giàu sang
  • Wendy: Sự may mắn
  • Ethelbert: Sự tỏa sáng
  • Eugene: Xuất thân cao quý hơn người
  • Otis: Giàu có
  • Boniface: Sự may mắn
  • Courtney: Cô bé sinh ra trong hoàng gia

Tham khảo thêm: Đặt tên con theo ngũ hành – những quy tắc bố mẹ nên nắm rõ

Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa may mắn, giàu sang

Bố mẹ luôn mong muốn con mình có một cuộc sống giàu sang, may mắn (Nguồn: Sưu tầm)

6. Đặt tên tiếng Anh cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài của bé

Những khoảnh khắc đáng yêu, nghịch ngợm hay một nét nổi bật nào đó của con cũng sẽ là một gợi ý để bố mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cho con gái. Bạn có thể tham khảo những danh xưng sau:

Amabel: Nét đáng yêuDoris: Sự xinh đẹp
Amelinda: Xinh đẹpKeva: Mỹ nhân xinh đẹp
Drusilla: Đôi mắt long lanhCalliope: Khuôn mặt xinh xắn
Dulcie: Xinh xắn, ngọt ngàoAurelia: Mái tóc vàng óng
Brenna: Mỹ nhân tóc đenRowan: Cô gái tóc đỏ
Venus: Nữ thần sắc đẹpIsolde: Xinh đẹp
Madeline: Dễ thươngTaylor: Cô gái thời trang
Kiera: Có gái tóc đenGuinevere: Trắng trẻo
Keelin: Thân hình mảnh dẻCeridwen: Đẹp như tranh
Sharmaine: Sự quyến rũDelwyn: Xinh đẹp vẹn toàn
Annabella: Bé gái xinh đẹpFidelma: Mỹ nhân
Hebe: Trẻ trungMabel: Gương mặt đáng yêu
Miranda: Dễ thươngKaylin: Cô gái xinh đẹp, mảnh dẻ
Keisha: Cô bé mắt đenEirian: Vẻ đẹp rực rỡ
Angelique: Sắc đẹp như thiên thầnBella: Vẻ đẹp thuần khiết
Bellezza: Vẻ đẹp ngọt ngào, yêu kiềuBonnie: Ngay thẳng, đáng yêu
Caily: Thân hình mảnh maiJolie: Nàng công chúa xinh đẹp
Omorose: Cô gái đẹp tựa đóa hồngCharmaine: Sự quyến rũ khó cưỡng
Una: Vẻ đẹp kiều diễmLinda: Cô gái xinh đẹp
Mila: Duyên dángBlanche: Sự thánh thiện
Calliope: Cô gái đáng yêu với tàn nhangDollface: Gương mặt xinh đẹp và hoàn hảo
Binky: Sự dễ thươngJoy: Sự lạc quan
Jennie: Thân thiện, hòa đồngCaridwen: Vẻ đẹp cuốn hút
Tina: Thân hình nhỏ nhắnLenora: Gương mặt sáng sủa
Flynn: Cô bé tóc đỏTalitha: Cô gái nhỏ đáng yêu

Tham khảo thêm: 100 tên hay cho bé gái 2022 độc đáo và dễ thương nên đặt

Đặt tên bé gái bằng tiếng Anh theo dáng vẻ ngoài xinh xắn

Ba mẹ có thể đặt tên cho bé gái tiếng Anh dựa theo vẻ ngoài xinh đẹp của con (Nguồn: Sưu tầm)

7. Tên tiếng Anh hay cho bé gái có ý nghĩa thành công

Có một cuộc sống giàu sang và hạnh phúc, chứng tỏ rằng con gái của bạn đã đạt được thành công, dù là trong công việc, hôn nhân, hay bất kỳ lĩnh vực nào. Sau đây là những cái tên giúp bạn gửi gắm mong muốn con sẽ đạt được thành công:

  • Yashita: Sự thành công
  • Yashashree: Nữ thần của sự thành công
  • Fawziya: Sự chiến thắng
  • Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, với ý nghĩa là chiến thắng
  • Naila: Cũng có nghĩa là thành công
  • Felicia: May mắn và thành công
  • Paige: Siêng năng để đạt được thành công
  • Lisa: Nữ thần của thành công
  • Neala: Người vô địch
  • Maddy: Cô gái nhiều tài năng
  • Seward: Sự chiến thắng

Tham khảo: Nhạc mẹ nên nghe khi mang thai

8. Đặt tên tiếng Anh hay cho bé gái có ý nghĩa gắn với thiên nhiên

Thiên nhiên chứa đựng muôn vàn những điều đẹp đẽ, độc đáo, khiến con người say đắm, trân quý và thêm yêu cuộc sống. Sau đây là những cái tên tiếng Anh cho con gái để bố mẹ tham khảo:

Esther: Ngôi sao sáng ngờiFlora: Một đóa hoa
Calantha: Những đóa hoa đang nở rộSelena: Mặt trăng sáng ngời
Ciara: Màn đêm huyền bíOriana: Bình minh rạng rỡ
Azure: Bầu trời xanh ngắtIris: Cầu vồng, hoa Iris
Jocasta: Mặt trăng tỏa sángMaris: Ngôi sao biển lớn
Layla: Màn đêm bí ẩnStella: Tinh tú rực sáng
Heulwen: Ánh mặt trời rực rỡRoxana: Ánh sáng lúc bình minh
Elle: Mặt trăng (trong tiếng Hy Lạp), ánh sáng rực rỡAnthea: Đẹp như hoa
Aurora: Bình minhSterling: Những ngôi sao nhỏ
Eirlys: Hạt tuyếtLucasta: Ánh sáng thuần khiết
Muriel: Biển cả rực rỡPhedra: Ánh sáng mặt trời
Selina: Mặt trăngEdana: Ngọn lửa rực cháy
Jena: Chú chim nhỏ e thẹnBelinda: Chú thỏ con đáng yêu
Lucinda: Ánh sáng của thiên nhiênNelly: Ánh nắng rực rỡ
Norabel: Ánh nắng buổi sớmOrabelle: Nét đẹp của bờ biển
Celine: Mặt trăng tỏa sángRishima: Tia sáng trong đêm tối của mặt trăng
Tove: Tinh túAlana: Ánh sáng
Elain: Chú hươu conLita: Năng lượng của ánh sáng
Maya: NướcSunshine: Ánh nắng ban mai
Hellen: Ánh nắng rực rỡAraxie: Con sông của văn chương
Summer: Mùa hạ nhiệt huyếtEilidh: Mặt trời rực cháy
Tabitha: Linh dương hươuTallulah: Dòng nước chảy
Conal: Chú sói mạnh mẽDalziel: Nơi có đầy ánh sáng
Farley: Đồng cỏLagan: Ngọn lửa rực cháy
Leighton: Vườn câyLovell: Chú sói con
Radley: Thảo nguyên đỏSilas: Rừng cây vững chắc
Twyla: Hoàng hônTana: Ngôi sao lấp lánh giữa trời đêm

Tham khảo thêm: Tên bé trai và bé gái được yêu thích năm 2022

9. Tên tiếng Anh cho con gái gắn với tính cách, tình cảm của con người

Có thể không giàu sang, nhưng bố mẹ luôn mong con mình trở thành một người tử tế và tốt bụng. Những cái tên thể hiện tính cách của con người bao gồm:

Agnes: Trong sángErnesta: Chân thành và nghiêm túc
Alma: Tử tế, tốt bụngJezebel: Tính tình trong sáng
Allison: Tốt bụng, đáng tin cậyHalcyon: Luôn bình tĩnh
Agatha: Tốt bụngMei: Sáng tạo
Beatrice: Lương thiện, mang đến niềm vui cho người khácMiyeon: Thích giúp đỡ người khác
Bianca: Thánh thiệnNaamah: Hòa đồng, yêu thương mọi người
Dilys: Sự chân thậtGlenda: Thánh thiện, trong sạch
Eulalia: Giọng nói ngọt ngàoLatifah: Vui vẻ, dịu dàng
Tryphena: Duyên dáng, tao nhãSophronia: Tính cẩn trọng, nhạy cảm
Xenia: Sự tao nhãCosima: Cư xử hòa nhã
Laelia: Luôn vui vẻLillie: Thuần khiết
Naava: Tính khôi hàiNaomi: Dễ chịu, hòa nhã
Nefertari: Đáng tin cậyMildred: Nhân từ
Serenity: Bình tĩnh, kiên địnhRihanna: Cô gái ngọt ngào
Myrna: Sự trìu mếnNeil: Sự nhiệt huyết
Gabriela: Sự năng động, nhiệt tìnhCaroline: Sự nhiệt tình
Clement: Lòng nhân từCurtis: Cô gái nhã nhặn, lịch sự
Dermot: Không đố kỵEnoch: Tận tâm với mọi việc
Gregory: Sự thận trọngHubert: Lòng đầy nhiệt huyết
Phelim: Luôn tốt bụngAtlanta: Tính ngay thẳng

Tên tiếng Anh cho con gái theo tính cách

Một người con gái tao nhã, dịu dàng sẽ luôn được mọi người xung quanh yêu mến (Nguồn: Sưu tầm)

10. Tên tiếng Anh cho con gái theo ý nghĩa thông minh

Thông minh, giỏi giang là điều mà tất cả bố mẹ đều mong muốn cho con cái của mình. Những cái tên có ý nghĩa thông minh để bố mẹ tham khảo bao gồm:

  • Alice: Cao quý
  • Bertha: Thông thái, sáng dạ
  • Genevieve: Tiểu thư
  • Mirabel: Tuyệt vời
  • Milcah: Nữ hoàng
  • Rowena: Danh tiếng
  • Clara: Thông minh
  • Sophia: Khôn ngoan
  • Abbey: Tài giỏi, thông minh
  • Elfreda: Sức mạnh của người German thời Trung Cổ
  • Gina: Sự sáng tạo
  • Claire: Sáng dạ
  • Avery: Sự khôn ngoan
  • Jethro: Tài năng xuất chúng
  • Magnus: Người vĩ đại nhất
  • Nolan: Sự nổi tiếng
  • Bertram: Sự thông thái

Đặt tên bé gái mang hàm ý thông minh như thế nào

Ba mẹ có thể lựa chọn các tên tiếng Anh cho con gái mang hàm ý thông minh (Nguồn: Sưu tầm)

11. Đặt tên hay tiếng Anh cho con gái theo màu sắc, đá quý

Các loại đá quý không đơn thuần là một loại trang sức cho phụ nữ, mà nó còn giúp họ toát lên vẻ cao sang, quý phái. Bố mẹ có thể tham khảo các tên tiếng Anh cho con gái sau đây:

  • Diamond: Kim cương
  • Scarlet: Màu đỏ tươi
  • Margaret: Ngọc trai
  • Emerald: Ngọc lục bảo
  • Maeby: Ngọc trai Mabe
  • Opal: Ngọc mắt mèo
  • Topaz: Hoàng ngọc
  • Ruby: Ngọc ruby
  • Melanie: Màu đen
  • Gemma: Một viên ngọc quý
  • Sienna: Màu đỏ
  • Sapphire: Loại đá quý
  • Agate: Đá mã não
  • Amber: Đá hổ phách
  • Amethyst: Đá thạch anh tím
  • Malachite: Đá khổng tước
  • Moonstone: Đá mặt trăng
  • Tourmaline: Đá bích tỷ
  • Aquamarine: Ngọc xanh biển
  • Bloodstone: Thạch anh máu
  • Quartz: Thạch anh
  • Carnelian: Hồng ngọc tủy
  • Ula: Viên ngọc biển cả
  • Crystal: Pha lê
  • Madge: Một viên ngọc

Tham khảo: Các chủ đề cho tiệc dành cho em bé

12. Tên tiếng Anh hay cho bé gái dựa trên “Barbie”

Búp bê Barbie là món đồ chơi mà bất kỳ bé gái nào cũng đều rất yêu thích. Những cái tên được lấy cảm hứng từ loại búp bê cũng là một sự lựa chọn khi bạn tìm kiếm tên tiếng Anh cho con gái:

  • Midge: Ngọc trai
  • Barbie: Người phụ nữ nước ngoài
  • Steffie: Vòng hoa
  • Diva: Nữ thần
  • Orla: Công chúa tóc vàng
  • Adelaide: Cô gái có xuất thân giàu sang
  • Angela: Thiên thần
  • Faye: Nàng tiên
  • Fay: Tiên nữ giáng trần

Tên tiếng Anh cho con gái dựa theo búp bê

Steffie – Vòng hoa là một cái tên tiếng Anh cho con gái được nhiều bố mẹ lựa chọn (Nguồn: Sưu tầm)

13. Đặt tên tiếng Anh cho bé gái hay với ý nghĩa tôn giáo

Đặt tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa tôn giáo cũng là cách làm được nhiều bố mẹ lựa chọn, với những cái tên như:

  • Ariel: Chú sư tử của Chúa
  • Emmanuel: Chúa luôn đồng hành bên ta
  • Elizabeth: Lời thề của Chúa
  • Jesse/Theodora: Món quà của Yah
  • Dorothy: Món quà của Chúa
  • Natalie/Natalia: Sinh nhật của Chúa
  • Christabel: Cô gái Công giáo xinh đẹp
  • Batya: Con gái của Chúa
  • Lourdes: Đức Mẹ
  • Magdalena: Món quà của Chúa
  • Isabella: Nguyện hết lòng với Chúa
  • Tiffany: Thiên Chúa xuất hiện
  • Osmund: Sự bảo vệ từ thần linh
  • Theophilus: Cô bé được Chúa yêu quý
  • Gabrielle: Sứ thần của Chúa

14. Một số tên tiếng Anh ý nghĩa khác cho con gái

Sau đây là một số tên mang các ý nghĩa khác, bố mẹ có thể tham khảo để tìm được tên tiếng Anh cho con gái:

  • Edna: Niềm vui
  • Eira: Tuyết trắng
  • Fiona: Trắng trẻo
  • Florence: Nở rộ, thịnh vượng
  • Artemis: Nữ thần mặt trắng
  • Quinn: Nhà lãnh đạo tài ba
  • Amity: Tình bạn đẹp
  • Phoebe: Sự tỏa sáng
  • Celestia: Thiên đường
  • Calliope: Sở hữu gương mặt xinh đẹp
  • Yedda: Cô bé có giọng hát hay
  • Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
  • Juno: Nữ thần bảo vệ hôn nhân
  • Emma: Sự chân thành tuyệt vời
  • Kora: Nữ thần mùa xuân
  • Sadie: Sự duy nhất
  • Ambrose: Sự bất tử
  • Erica: Sự vĩnh cửu
  • Alula: Cô gái nhẹ nhàng
  • Sherwin: Người bạn chân thành
  • Lysandra: Cô gái mang sứ mệnh giải phóng loài người
  • Isadora: Món quà của nữ thần Isis
  • Griselda: Chiến binh xám
  • Aubrey: Người đứng đầu tộc Elf
  • Harmony: Tâm hồn đồng điệu
  • Eva: Cô gái gieo sự sống cho nhân gian
  • Eirene: Hòa bình
  • Eser: Nàng thơ
  • Noelle: Cô bé được sinh ra trong đêm Giáng Sinh
  • Aisha: Sự sống động
  • Josephine: Giấc mơ đẹp
  • Lorelei: Lôi cuốn
  • Helena: Nhẹ nhàng
  • Galvin: Cô bé trong sáng
  • Baron: Cô gái yêu tự do
  • Orborne: Thần linh
  • Finn: Sự tốt đẹp của cô gái nhỏ
  • Uri: Ánh sáng chói lòa
  • Darryl: Yêu quý
  • Engelbert: Sự nổi tiếng của thiên thần
  • Tadhg: Nhà hiền triết
  • Catherine: Tinh khiết
  • Chloe: Tinh khiết như bông hoa mới nở
  • Frances: Sự phóng khoáng, tự do
  • Federica: Khiến người khác cảm thấy bình yên

Lý do nên đặt tên tiếng Anh cho bé gái

Có nhiều bố mẹ nghĩ rằng tên tiếng Anh cho con gái không mang lại lợi ích gì, không cần thiết. Nhưng thực tế có tên tiếng Anh lại là một lợi thế lớn của các bé. Sau đây là một số lý do tiêu biểu:

  • Trong học tập: Nếu con của bạn theo học tại các trường quốc tế hoặc đi du học nước ngoài, có tên tiếng Anh sẽ giúp ích cho bé rất nhiều. Bố mẹ đặt tên tiếng Anh cho con và kết hợp với phần họ tiếng Việt của mình, sau đó trình bày theo quy tắc tên trước họ sau trong tiếng Anh, ví dụ: Anne Nguyen, Lily Tran, Lisa Pham,…
  • Trong công việc: Khi làm việc trong các công ty nước ngoài, tên tiếng Anh là yếu tố bắt buộc bạn phải có. Danh xưng không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn mà còn giúp bạn thuận lợi hơn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng.
  • Trong cuộc sống hàng ngày: Tên tiếng Anh cho con gái sẽ giúp bé thuận tiện hơn trong việc giao lưu và kết bạn với những người có chung sở thích, đam mê trên khắp thế giới. Một cái tên tiếng Anh dễ đọc, dễ nhớ sẽ giúp bạn dễ dàng để lại ấn tượng với mọi người xung quanh.

Tham khảo thêm: Bảng chiều cao cân nặng của trẻ chuẩn WHO

Tên tiếng Anh cho con gái mang lại cho bé nhiều lợi ích trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong tương lai. Mong rằng với những cái tên mà Huggies cung cấp, bố mẹ sẽ lựa chọn được danh xưng vừa hay, ý nghĩa, vừa dễ nhớ, dễ đọc cho bé yêu của mình. Mẹ nhớ ghé qua chuyên mục Chăm sóc bé và Làm cha mẹ để bỏ túi nhiều kinh nghiệm chăm con hay nhé!

Dưới đây là 200+ tên tiếng Anh hay nhất cho các bạn nam,
được chuẩn bị bởi Tiếng Anh Mỗi Ngày –
chương trình luyện thi TOEIC online số 1 hiện nay

Tên tiếng AnhÝ nghĩaAudioChú thích (nếu có)Abner người cha của ánh sángNghe cách đọc tên AbnerAdonis chúa tểNghe cách đọc tên AdonisAland hừng như ánh mặt trờiNghe cách đọc tên AlandAlbert cao quý, sáng dạNghe cách đọc tên Alberttên của Hoàng phu Albert, chồng Nữ hoàng Victoria của Vương quốc Anh, của Albert Einstein, cha đẻ thuyết tương đối và của Albert Camus, nhà văn, triết gia Pháp nổi tiếng.Alden người bạn đáng tinNghe cách đọc tên AldenAlexander người trấn giữ, người bảo vệNghe cách đọc tên Alexandertên của Alexander Đại Đế, một trong những vị hoàng đế vĩ đại nhất của thời cổ đại và đây là môt cái tên được dùng rộng rãi ở phương Tây.Alfred lời khuyên thông tháiNghe cách đọc tên Alfredtên của Alfred Đại Đế, vua của người Anglo-Saxon.Alselv được chúa bảo vệNghe cách đọc tên AlselvAlva có vị thế, tầm quan trọngNghe cách đọc tên AlvaAmbrose bất tử, thần thánhNghe cách đọc tên AmbroseAmory người cai trị nổi danh (thiên hạ)Nghe cách đọc tên AmoryAndreis mặt trời mọcNghe cách đọc tên AndreisAndrew hùng dũng, mạnh mẽNghe cách đọc tên Andrewtên của Thánh Andrew trong đạo Thiên Chúa, của ba vị hoàng đế Hungary và của Tổng thống Mỹ Andrew Jackson.Anselm được Chúa bảo vệNghe cách đọc tên AnselmAranck ngôi saoNghe cách đọc tên AranckArchibaldthật sự quả cảmNghe cách đọc tên ArchibaldArnold người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)Nghe cách đọc tên ArnoldAthelstanmạnh mẽ, cao thượngNghe cách đọc tên AthelstanAugustus vĩ đại, lộng lẫyNghe cách đọc tên AugustusAylmer nổi tiếng, cao thượngNghe cách đọc tên AylmerAzaria được Chúa giúp đỡNghe cách đọc tên AzariaBaldwinngười bạn dũng cảmNghe cách đọc tên BaldwinBarnaby con trai đầy khích lệNghe cách đọc tên BarnabyBasil hoàng giaNghe cách đọc tên BasilBellamy người bạn đẹp traiNghe cách đọc tên BellamyBelmont ngọn núi đẹpNghe cách đọc tên BelmontBenedict được ban phướcNghe cách đọc tên BenedictBergen sống ở đồi núiNghe cách đọc tên BergenBernardchiến binh dũng cảmNghe cách đọc tên BernardBernice người mang lại chiến thắngNghe cách đọc tên BerniceBertram con người thông tháiNghe cách đọc tên BertramBevis chàng trai đẹp traiNghe cách đọc tên BevisBlade giàu có và danh vọngNghe cách đọc tên BladeBrent ngọn đồi, núiNghe cách đọc tên BrentBrian sức mạnh, quyền lựcNghe cách đọc tên Briantên của Brian Josephson, giải Nobel Vật lýBrishen sinh ra lúc trời mưaNghe cách đọc tên BrishenBryan chàng trai mạnh mẽNghe cách đọc tên BryanCadellchiến trườngNghe cách đọc tên CadellCaradoc đáng yêuNghe cách đọc tên CaradocCarwyn được yêu, được ban phướcNghe cách đọc tên CarwynCase người mang an lànhNghe cách đọc tên CaseChad chiến trường, chiến binhNghe cách đọc tên Chadtay trống Chad SmithCharles quân đội, chiến binhNghe cách đọc tên Charlestên của Charlemagne, của người Franks; tên của Charles Dickens, Charles Darwin.Clement độ lượng, nhân từNghe cách đọc tên ClementClitus vinh quangNghe cách đọc tên ClitusConal sóiNghe cách đọc tên ConalConan thông minhNghe cách đọc tên ConanConroy người thông minhNghe cách đọc tên ConroyCurtis lịch sự, nhã nhặnNghe cách đọc tên CurtisDaemyn trung thànhNghe cách đọc tên DaemynDalziel nơi đầy ánh nắngNghe cách đọc tên DalzielDaniel chúa là người phân xửNghe cách đọc tên DanielDarius người sở hữu sự giàu cóNghe cách đọc tên Dariusngười sở hữu sự giàu cóDart dòng sông mạnh mẽ nhưng dữ dộiNghe cách đọc tên DartDelbert ngày đầy nắngNghe cách đọc tên DelbertDempsay người hậu duệ đầy kiêu hãnhNghe cách đọc tên DempsayDempseyngười hậu duệ đầy kiêu hãnhNghe cách đọc tên DempseyDerek kẻ trị vì muôn dânNghe cách đọc tên Derektên ngôi sao bóng rổ Derek Jeter, vũ công Derek HoughDermot không bao giờ đố kịNghe cách đọc tên DermotDevlin cực kỳ dũng cảmNghe cách đọc tên DevlinDieterchiến binhNghe cách đọc tên DieterDinari ngôi sao tỏa sángNghe cách đọc tên DinariDonald người trị vì thế giớiNghe cách đọc tên DonaldTổng thống Mỹ – nhà kinh doanh – tỷ phú Donald TrumpDraco rồngNghe cách đọc tên DracoDrake rồngNghe cách đọc tên DrakeDuane chú bé tóc đenNghe cách đọc tên DuaneDuncanhắc kỵ sĩ, chiến binh bóng tốiNghe cách đọc tên DuncanDylan con trai biển cảNghe cách đọc tên Dylandiễn viên truyền hình Dylan MinnetteEdgar giàu có, thịnh vượngNghe cách đọc tên Edgargiàu có, thịnh vượngEdric người trị vì gia sản (fortune ruler)Nghe cách đọc tên Edricngười trị vì gia sản (fortune ruler)Edsel cao quýNghe cách đọc tên EdselEdward người giám hộ của cải (guardian of riches)Nghe cách đọc tên Edwardngười giám hộ của cải (guardian of riches)Egbertkiếm sĩ vang danh (thiên hạ)Nghe cách đọc tên EgbertElmer cao quý, nổi tiếngNghe cách đọc tên ElmerEmmanuel chúa ở bên taNghe cách đọc tên EmmanuelEnda chú chimNghe cách đọc tên EndaEnoch tận tụy, tận tâmNghe cách đọc tên EnochEric vị vua muôn đờiNghe cách đọc tên EricEthelbert cao quý, tỏa sángNghe cách đọc tên EthelbertEugene xuất thân cao quýNghe cách đọc tên EugeneEunice chiến thắng vang dộiNghe cách đọc tên EuniceFaine hạnh phúcNghe cách đọc tên FaineFelix vui vẻ, may mắnNghe cách đọc tên FelixFergaldũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)Nghe cách đọc tên FergalFerguscon người của sức mạnhNghe cách đọc tên FergusFinn tốt đẹpNghe cách đọc tên FinnFremont đồi núi của sự tự doNghe cách đọc tên FremontFull tròn đầyNghe cách đọc tên FullGeoffreyngười trị vì (yêu) hòa bìnhNghe cách đọc tên GeoffreyGideonchiến binh / chiến sĩ vĩ đạiNghe cách đọc tên GideonGregory cảnh giác, thận trọngNghe cách đọc tên GregoryGriffith hoàng tửNghe cách đọc tên GriffithGwyn được ban phướcNghe cách đọc tên GwynHardingmạnh mẽ, dũng cảmNghe cách đọc tên HardingHarold quân đội, tướng quân, người cai trịNghe cách đọc tên HaroldHarvey chiến binh xuất chúng (battle worthy)Nghe cách đọc tên HarveyHubert đầy nhiệt huyếtNghe cách đọc tên HubertHugh trái tim, khối ócNghe cách đọc tên Hughdiễn viên Hugh LaurieHumphrey khổng lồ, bình anNghe cách đọc tên HumphreyIsaac nụ cười và niềm vuiNghe cách đọc tên IsaacIsidore món quà của IsisNghe cách đọc tên IsidoreJesse món quà của ChúaNghe cách đọc tên JesseJocelyn nhà vô địchNghe cách đọc tên JocelynJonathan Chúa ban phước đứcNghe cách đọc tên JonathanJoshua Chúa cứu vớt linh hồnNghe cách đọc tên JoshuaKalmin đàn ông và mạnh mẽNghe cách đọc tên KalminKanechiến binhNghe cách đọc tên KaneKariem ngọn gióNghe cách đọc tên KariemKarim ngọn gióNghe cách đọc tên KarimKarrar ngọn gióNghe cách đọc tên KarrarKellen con thú nhỏNghe cách đọc tên KellenKelsey con thuyền (mang đến) thắng lợiNghe cách đọc tên KelseyKenelmngười bảo vệ dũng cảmNghe cách đọc tên KenelmKieran cậu bé tóc đenNghe cách đọc tên KieranKwan mạnh mẽNghe cách đọc tên KwanLeal trung thànhNghe cách đọc tên LealLeanderngười sư tửNghe cách đọc tên LeanderLeighton vườn cây thuốcNghe cách đọc tên Leightonnhà sản xuất “Phù thủy xứ Oz”Lele trung thànhNghe cách đọc tên LeleLeo sư tửNghe cách đọc tên Leotác giả Chiến tranh và Hòa bình Leo TolstoyLeon chú sư tửNghe cách đọc tên LeonLeonard chú sư tử dũng mãnhNghe cách đọc tên LeonardLerato bài hát của tâm hồnNghe cách đọc tên LeratoLiam chàng trai ý chí mạnh mẽ, kiên cườngNghe cách đọc tên LiamLiam Payne- thành viên nhóm nhạc One DirectionLouis chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)Nghe cách đọc tên Louistên của nhiều hoàng đế Pháp, của nhà khoa học Louis Pasteur, người chế tạo ra vắc-xin ngừa bệnh.Lovell sói conNghe cách đọc tên LovellMagic đầy điều kỳ diệuNghe cách đọc tên MagicManfred bình yên của người hùngNghe cách đọc tên ManfredMarcus dựa trên tên của thần chiến tranh MarsNghe cách đọc tên Marcussiêu mẫu Marcus SchenkenbergMax vĩ đại nhấtNghe cách đọc tên MaxMaximilan vĩ đại nhất, xuất chúng nhấtNghe cách đọc tên MaximilanMaximus tuyệt vời nhất, vĩ đại nhấtNghe cách đọc tên MaximusMaynarddũng cảm, mạnh mẽNghe cách đọc tên MaynardMelvin người phụng sựNghe cách đọc tên MelvinMeredith trưởng làng vĩ đạiNghe cách đọc tên MeredithMerlin pháo đài bên ngọn đồi biểnNghe cách đọc tên MerlinMervyn chủ nhân của biển cảNghe cách đọc tên MervynMortimerchiến binh biển cảNghe cách đọc tên MortimerMurphy chiến binh biểnNghe cách đọc tên MurphyNeil nhiệt huyếtNghe cách đọc tên Neiltên của Neil Armstrong, người đầu tiên lên mặt trăng.Nolan dòng dõi cao quý, nổi tiếngNghe cách đọc tên NolanOliver cây ô liu – tượng trưng cho sự đem lại hòa bìnhNghe cách đọc tên OliverOrborne nổi tiếng như thần linhNghe cách đọc tên OrborneOrmond ngọn đồi của gấuNghe cách đọc tên OrmondOscar người hoà nhãNghe cách đọc tên OscarOsmund sự bảo vệ từ thần linhNghe cách đọc tên OsmundOswald sức mạnh thần thánhNghe cách đọc tên OswaldOtis giàu sangNghe cách đọc tên OtisPatrick người quý tộcNghe cách đọc tên PatrickPatrick Wilson là một ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người Mỹ.Paul bé nhỏ, nhún nhườngNghe cách đọc tên PaulPaul McCartney- nhạc sĩ Anh, thành viên nhóm nhạc BeatlesPaxton từ nông trại yên bìnhNghe cách đọc tên PaxtonPhelim luôn tốtNghe cách đọc tên PhelimRadlley thảo nguyên đỏNghe cách đọc tên RadlleyRain mưaNghe cách đọc tên RainRalphthông thái và mạnh mẽNghe cách đọc tên RalphRandolph người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)Nghe cách đọc tên RandolphRaymond người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắnNghe cách đọc tên RaymondReese hào hứng, nhiệt huyếtNghe cách đọc tên ReeseReginald người cai trị thông tháiNghe cách đọc tên ReginaldReynold người cai trị thông tháiNghe cách đọc tên ReynoldRichard sự dũng mãnhNghe cách đọc tên RichardRobert người nổi danh sáng dạ (bright famous one)Nghe cách đọc tên RobertRoderickmạnh mẽ vang danh thiên hạNghe cách đọc tên RoderickRogerchiến binh nổi tiếngNghe cách đọc tên RogerRowan cô bé tóc đỏ (như phượng)Nghe cách đọc tên RowanRoy vuaNghe cách đọc tên RoyRudolph người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)Nghe cách đọc tên RudolphRuth người bạn, người đồng hànhNghe cách đọc tên RuthRyder chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tinNghe cách đọc tên RyderSamson đứa con của mặt trờiNghe cách đọc tên SamsonSeward biển cả, chiến thắng, canh giữNghe cách đọc tên SewardShanleycon trai của người anh hùngNghe cách đọc tên ShanleySherwin nhanh như gióNghe cách đọc tên SherwinSherwyn nhanh như gióNghe cách đọc tên SherwynShiron đồng cỏ tràn đầy ánh sángNghe cách đọc tên ShironShiv đồng cỏ có mặt trời chiếu sángNghe cách đọc tên ShivShivan đồng cỏ có mặt trời chiếu sángNghe cách đọc tên ShivanShlomie đồng cỏ có mặt trời chiếu sángNghe cách đọc tên ShlomieShondell đồng cỏ tràn đầy ánh sángNghe cách đọc tên ShondellSigmundngười bảo vệ thắng lợiNghe cách đọc tên SigmundSigrid công bằng và thắng lợiNghe cách đọc tên SigridSilas rừng câyNghe cách đọc tên SilasSiras rừng câyNghe cách đọc tên SirasSolomon giang sơnNghe cách đọc tên SolomonStephen vương miệnNghe cách đọc tên Stephentên của nhà khoa học Stephen Hawking, của nhà văn Stephen King.Tadhg nhà thơ, nhà hiền triếtNghe cách đọc tên TadhgThomas học giảNghe cách đọc tên Thomastên của Thánh Thomas Becket, của tổng thống Mỹ Thomas Jefferson và của nhà phát minhTiger quyền lực và giàu năng lượngNghe cách đọc tên Tigermột vận động viên golf chuyên nghiệp người Mỹ Tiger WoodsTitus danh giáNghe cách đọc tên TitusTrump tiếng vang, chiến thắngNghe cách đọc tên TrumpUri ánh sángNghe cách đọc tên UriVenn đẹp traiNghe cách đọc tên VennVeronica kẻ mang lại chiến thắngNghe cách đọc tên Veronicatác giả sách bạn chạy nhất New York Times Veronica RothVincent chinh phụcNghe cách đọc tên Vincenttên của họa sĩ Vincent van GoghVivian hoạt bátNghe cách đọc tên Viviandiễn viên điện ảnh Vivian VanceWalter người chỉ huy quân độiNghe cách đọc tên WalterWilfred yên bìnhNghe cách đọc tên WilfredWilliam mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)Nghe cách đọc tên WilliamWin chiến thắng, sáng dạNghe cách đọc tên Win

Tên là món quà đầu tiên và mãi mãi mà bạn có thể dành cho con mình. Hôm nay, TOPICA Native sẽ giúp bạn lựa chọn với danh sách đầy đủ gồm 300+ tên tiếng Anh hay cho nữ. Một vài trong số những cái tên này được chọn ra từ danh sách của Cơ quan An sinh Xã hội Hoa Kỳ được công bố hàng năm. Những cái khác là độc nhất. Những cái tên Tiếng Anh hay có ý nghĩa đặc biệt. Đọc qua chúng trước khi bạn quyết định một cái tên cho cô gái nhỏ xinh đẹp của bạn

A. 160 Tên tiếng Anh hay cho nữ có nghĩa là Đẹp

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho con gái

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho con gái – tên tiếng Anh ngắn hay cho nữ

  1. Abigail : Niềm vui của một người cha, đẹp đẽ.
  2. Alina: Người cao quý
  3. Bella: Đẹp
  4. Bellezza: Đẹp hay đẹp
  5. Belinda: Đẹp lắm, rất đẹp
  6. Bonita: Đẹp
  7. Bonnie: Xinh đẹp hay hấp dẫn
  8. Caily: Xinh đẹp hoặc mảnh mai
  9. Calista: Đẹp nhất
  10. Calliope: Giọng hát hay
  11. Calixta: Đẹp nhất hoặc đáng yêu nhất
  12. Donatella: Một món quà tuyệt đẹp
  13. Ella: Nàng tiên xinh đẹp
  14. Ellen: Người phụ nữ đẹp nhất
  15. Ellie: Ánh sáng chói lọi, hay người phụ nữ đẹp nhất
  16. Erina: Người đẹp
  17. Fayre: Đẹp
  18. Felicia: May mắn hoặc thành công
  19. Iowa: Vùng đất xinh đẹp
  20. Isa: Đẹp
  21. Jacintha: Đẹp
  22. Jolie: Xinh đẹp hay
  23. Kaytlyn: Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp
  24. Keva: Đứa trẻ xinh đẹp
  25. Kyomi: Trong sáng và xinh đẹp
  26. Lillie: Thanh khiết, xinh đẹp
  27. Lilybelle: Hoa lily xinh đẹp
  28. Linda: Đẹp
  29. Lynne: Thác nước đẹp
  30. Lucinda: Ánh sáng đẹp
  31. Mabel: Người đẹp của tôi
  32. Mabs: Người yêu xinh đẹp
  33. Marabel: Mary xinh đẹp
  34. Meadow: Cánh đồng đẹp
  35. Mei: Đẹp
  36. Miyeon: Xinh đẹp, tốt bụng và dễ mến
  37. Miyuki: Xinh đẹp, hạnh phúc hay may mắn
  38. Naamah: Dễ chịu
  39. Naava: Vui vẻ và xinh đẹp
  40. Naomi: Dễ chịu và xinh đẹp
  41. Nefertari: đẹp nhất
  42. Nefertiti: Người đẹp
  43. Nelly: ánh sáng rực rỡ
  44. Nomi: Đẹp và dễ chịu
  45. Norabel: Ánh sáng đẹp
  46. Omorose: Đứa trẻ xinh đẹp
  47. Orabelle:  đẹp
  48. Rachel: Đẹp
  49. Raanana: Tươi tắn và dễ chịu
  50. Ratih: Đẹp nhất hoặc đẹp như thần
  51. Rosaleen: Hoa hồng nhỏ xinh đẹp
  52. Rosalind: Hoa hồng đẹp
  53. Sapphire: Đá quý đẹp
  54. Tazanna: Công chúa xinh đẹp
  55. Tegan: Người thân yêu hoặc người yêu thích
  56. Tove: Tuyệt đẹp và xinh đẹp
  57. Ulanni: Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp trời cho
  58. Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
  59. Xin: Vui vẻ và hạnh phúc
  60. Yedda: Giọng hát hay

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.
Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.
Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.
Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native! TOPICA NATIVE - ĐĂNG KÝ NGAY

 

B. Những cái tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Mặt trăng”

Những cái tên này có liên quan đến Nữ thần mặt trặng: phù hợp nhất nếu bạn là một fan hâm mộ của thần thoại!

  1. Diana: Nữ thần Mặt trăng
  2. Celine: Mặt trăng
  3. Luna: Mặt trăng (bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý)
  4. Rishima: ánh trăng

C. Những cái tên tiếng Anh đẹp cho nữ có ý nghĩa ‘Hạnh Phúc’

Ai mà không muốn con mình luôn hạnh phúc? Vì vậy, hãy đặt cảm xúc đó vào tên của chính cô ấy!

  1. Farrah: Hạnh phúc
  2. Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc

D. Những tên tiếng Anh hay cho nữ có nghĩa là ‘Thành Công’

Tất cả chúng ta đều muốn con mình lớn lên trở thành những người trưởng thành thành công. Đặt tên cho con gái của bạn sau đó và để nó hiểu ý định của bạn.

  1. Naila: Thành công
  2. Yashita: Thành công
  3. Fawziya: Chiến thắng
  4. Yashashree: Nữ thần thành công
  5. Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng, vẫn còn phổ biến.

E. Các tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa là “Hoa”

Hoa có nét nữ tính đặc biệt ở họ và thường được đặt tên cho các cô gái. Dưới đây là một số tên bé gái có nghĩa là hoa !

  1. Aboli: Đây là một cái tên Hindu không phổ biến có nghĩa là hoa.
  2. Daisy: Nhiều cô gái được đặt tên theo những bông hoa màu trắng và vàng trang nhã này.
  3. Ketki: Tên này thường được đánh vần là Ketaki; chính tả khác nhau trên cơ sở cộng đồng.
  4. Kusum: Tên phổ biến này có nghĩa là hoa.
  5. Juhi: Loài hoa này thuộc họ hoa nhài. Bạn có thể đặt tên cho cô gái của mình là Juhi hoặc Jasmine.
  6. Violet: Hoa màu tím hơi xanh này rất độc đáo và đẹp. Nó là một chủ đề yêu thích của nhiều nhà thơ.
  7. Zahra: Đây là một tên tiếng Ả Rập có nghĩa là hoa.

F. Tên nữ tiếng Anh có ý nghĩa “Lãng Mạn”

Nếu bạn là người có tâm hồn lãng mạn, thì bạn sẽ mong muốn con mình sở hữu một cái tên khắc họa tình yêu. Dưới đây là một số tùy chọn tuyệt vời:

  1. Scarlett: Tên này có nghĩa là màu đỏ, màu của tình yêu và tình cảm
  2. Amora: tên tiếng Tây Ban Nha cho tình yêu
  3. Ai: tên tiếng Nhật cho tình yêu
  4. Cer: Tên tiếng Wales có nghĩa là tình yêu
  5. Darlene: Người thân yêu hoặc người thân yêu
  6. Davina: Yêu quý
  7. Kalila: Nó có nghĩa là đấng tình yêu trong tiếng Ả Rập
  8. Shirina: Đây là một cái tên Mỹ có nghĩa là bản tình ca
  9. Yaretzi: Một cái tên Aztec có nghĩa là ‘bạn sẽ luôn được yêu thương

G. Tên tiếng Anh hay cho nữ dựa trên “Thần thoại”

Những cái tên này rất bền bỉ và đẹp đẽ. Những ý nghĩa dưới đây làm cho chúng trở nên đặc biệt.

  1. Penelope:  Đây là một cái tên Hy Lạp. Penelope là vợ của anh hùng Chiến tranh thành Troy Ulysses, nổi tiếng với sự thông thái.
  2. Althea:  Tên này được tìm thấy cả trong thần thoại Hy Lạp và thơ ca mục vụ.
  3. Ariadne:  Một cái tên được tìm thấy trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ‘thánh thiện nhất’
  4. Aphrodite:  Nữ thần tình yêu của Hy Lạp.
  5. Cassandra hay Kassandra:  Con gái của vua Priam thành Troy, người có thể dự đoán tương lai.
  6. Chitrangada:  Vợ của hoàng tử Pandava Arjuna
  7. Hamsini:  Nữ thần Saraswati
  8. Anagha:  Nữ thần Lakshmi

H. Tên tiếng Anh hay cho nữ dựa trên “Âm nhạc”

  1. Aarohi:  Một giai điệu âm nhạc.
  2. Alvapriya:  Người yêu âm nhạc
  3. Gunjan:  Âm thanh
  4. Isaiarasi:  Nữ hoàng âm nhạc
  5. Prati: Một người đánh giá cao và yêu âm nhạc

I. Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tên người nổi tiếng

Những tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho nữ

Những tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho nữ – ý nghĩa tên tiếng Anh nữ

 

Tên người nổi tiếng là chủ đề đặt tên yêu thích và phong cách! Tuy nhiên, hãy cố gắng tránh những cái tên phổ biến như Lucy, Mary và Sarah.

  1. Aradhya: Sự quan tâm
  2. Charlotte: Người đàn ông tự do
  3. Elise: Lời thề của Chúa
  4. Frankie: Tự do
  5. Josie: Chúa sẽ ban phước
  6. Tháng sáu: Trẻ
  7. Ophelia: Giúp đỡ
  8. Paris: Lộng lẫy, quyến rũ
  9. Norah: Ánh sáng rực rỡ
  10. Kate: Thuần khiết

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ TOPICA NATIVEX

 

J. Tên tiếng Anh hay cho nữ cổ điển vẫn còn mãi xanh

Mặc dù nhiều người gọi chúng là ‘kiểu cũ’, nhưng những cái tên cổ điển vẫn còn mãi.

  1. Hazel: dùng để chỉ cây phỉ
  2. Cora: Cái tên này là sáng tạo của tác giả cuốn ‘Last of The Mohicans’ James Fenimore Cooper. Nhân vật dũng cảm, đáng yêu và xinh đẹp. Bạn chắc chắn muốn những phẩm chất này ở con bạn.
  3. Faye: Lòng trung thành và niềm tin
  4. Eleanor: Ánh sáng chói lọi hoặc tia nắng
  5. Della: Quý phái
  6. Clara hoặc Claire: Nổi tiếng và rực rỡ
  7. Amelia: Cần cù , phấn đấu
  8. Anne: Một cái tên tiếng Do Thái có nghĩa là ‘ân sủng được ban tặng’
  9. Evelyn: Tên này có nguồn gốc từ Norman và có nguồn gốc từ họ của người Anh.
  10. Emma: Có sự tái sinh của cái tên phổ biến vào những năm 1880. Nó có nghĩa là vạn năng.

K. Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ

Nếu bạn thích những điều kỳ quặc và vui nhộn, những tên bé gái hay độc đáo sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho bạn.

  1. Acacia: Có gai
  2. Avery: khôn ngoan
  3. Bambalina: Cô bé
  4. Eilidh: Mặt trời
  5. Lenora: Sáng sủa
  6. Lorelei: Lôi cuốn
  7. Maeby: Vị đắng hoặc ngọc trai
  8. Phoebe: Tỏa sáng
  9. Tabitha: linh dương gazen.
  10. Tallulah: Nước chảy

L. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh

Đặt tên cho con không kém gì một cách tu hành. Vậy làm thế nào về việc chọn một cái tên thiêng liêng cho con gái của bạn? Hãy xem các lựa chọn của chúng tôi bên dưới!

  1. Aisha: Sống động
  2. Angela: Thiên thần
  3. Angelique: Như một thiên thần
  4. Assisi: Địa danh tiếng Ý
  5. Batya: Con gái của Chúa
  6. Celestia: Thiên đường
  7. Chava: Cuộc sống
  8. Chinmayi: Niềm vui tinh thần
  9. Ân: Nhân hậu , độ lượng
  10. Gwyneth: Phúc
  11. Helena: Nhẹ
  12. Khadija: Trẻ sơ sinh
  13. Lourdes: Đức Mẹ
  14. Magdalena: Món quà của Chúa
  15. Seraphina: Cánh lửa

M. Tên con gái tiếng Anh hay dựa trên “Barbie”

Nếu bạn có một góc đặc biệt dành cho búp bê Barbie trong trái tim mình, hãy chọn một cái tên lấy cảm hứng từ dòng sản phẩm búp bê này cho con gái của bạn.

  1. Barbie: Người phụ nữ nước ngoài
  2. Cara: Khuôn mặt
  3. Christie: Một Cơ đốc nhân
  4. Dana: Từ Đan Mạch
  5. Diva: Nữ thần
  6. Francie: Từ Pháp
  7. Jamie: Người thay thế
  8. Jazzie: hoa nhài
  9. Kelly: Chiến tranh
  10. Krissy: Người theo Chúa Kitô
  11. Midge: Ngọc trai
  12. Stacie: Phục sinh
  13. Steffie: vòng hoa.
  14. Whitney: Đảo trắng

N. Tên tiếng Anh nữ hay với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu

Tên tiếng Anh đáng yêu cho nữ - đặt tên tiếng Anh cho con gái

Tên tiếng Anh đáng yêu cho nữ – đặt tên tiếng Anh cho con gái

  1. Alethea – sự thật
  2. Edna – niềm vui
  3. Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
  4. Grainne – tình yêu
  5. Fidelia – niềm tin
  6. Verity – sự thật
  7. Zelda – hạnh phúc
  8. Oralie – ánh sáng đời tôi
  9. Letitia – niềm vui
  10. Verity – sự thật
  11. Vera – niềm tin
  12. Winifred – niềm vui và hòa bình
  13. Giselle – lời thề
  14. Philomena – được yêu quý nhiều
  15. Viva/Vivian – sự sống, sống động
  16. Winifred – niềm vui và hòa bình
  17. Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
  18. Zelda – hạnh phúc
  19. Farah – niềm vui, sự hào hứng
  20. Esperanza – hy vọng
  21. Amity – tình bạn

O. Tên tiếng Anh con gái với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

  1. Alva – đắt quý, đắt thượng
  2. Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
  3. Ariadne/Arianne – rất đắt quý, thánh thiện
  4. Rowena – tên tuổi, niềm vui
  5. Elysia – được ban/chúc phước
  6. Xavia – tỏa sáng
  7. Milcah – nữ hoàng
  8. Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)
  9. Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
  10. Elfleda – mỹ nhân đắt quý
  11. Adelaide/Adelia – người phái nữ có xuất thân đắt quý
  12. Martha – quý cô, tiểu thư
  13. Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
  14. Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
  15. Gladys – công chúa
  16. Ladonna – tiểu thư
  17. Helga – được ban phước
  18. Felicity – vận may tốt lành
  19. Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  20. Odette/Odile – sự giàu có
  21. Orla – công chúa tóc vàng
  22. Mirabel – tuyệt vời
  23. Donna – tiểu thư
  24. Almira – công chúa
  25. Florence – nở rộ, thịnh vượng
  26. Hypatia – đắt (quý) nhất
  27. Adela/Adele – đắt quý

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.
Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.
Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.
Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native! TOPICA NATIVE - ĐĂNG KÝ NGAY

 

P. Tên hay tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý

  1. Ruby – đỏ, ngọc ruby
  2. Scarlet – đỏ tươi
  3. Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
  4. Pearl – ngọc trai
  5. Melanie – đen
  6. Margaret – ngọc trai
  7. Jade – đá ngọc bích
  8. Kiera – cô gái tóc đen
  9. Gemma – ngọc quý
  10. Sienna – đỏ

Q. Tên tiếng Anh cho nữ hay với ý nghĩa tôn giáo

  1. Ariel – chú sư tử của Chúa
  2. Emmanuel – Chúa cứ tại bên ta
  3. Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề
  4. Jesse – món quà của Yah
  5. Dorothy – món quà của Chúa

R. Tên tiếng Anh hay dành cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

  1. Victoria – thắng lợi
  2. Serena – tĩnh lặng, thanh bình
  3. Irene – hòa bình
  4. Gwen – được ban phước
  5. Hilary – vui vẻ
  6. Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
  7. Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
  8. Vivian – hoạt bát
  9. Helen – mặt trời, người tỏa sáng

S. Một số tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

  1. Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực
  2. Matilda – sự kiên cường trên chiến trường
  3. Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
  4. Hilda – chiến trường
  5. Alexandra – người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
  6. Edith – sự thịnh vượng dưới chiến tranh
  7. Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
  8. Louisa – chiến binh lừng danh

T. Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn với thiên nhiên

  1. Maris – ngôi sao của biển cả
  2. Ciara – đêm tối
  3. Roxana – ánh sáng, bình minh
  4. Calantha – hoa nở rộ
  5. Layla – màn đêm
  6. Heulwen – ánh mặt trời
  7. Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
  8. Lily – hoa huệ tây
  9. Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa
  10. Azure – bầu trời xanh
  11. Selena – mặt trăng, nguyệt
  12. Daisy – hoa cúc dại
  13. Jocasta – mặt trăng sáng ngời
  14. Jena – chú chim ít
  15. Oriana – bình minh
  16. Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
  17. Iris – hoa iris, cầu vồng
  18. Alida – chú chim ít
  19. Jasmine – hoa nhài
  20. Selina – mặt trăng
  21. Eirlys – hạt tuyết
    Tên tiếng Anh dễ thương cho nữ

    Tên tiếng Anh dễ thương cho nữ

  22. Anthea – như hoa
  23. Phedra – ánh sáng
  24. Edana – lửa, ngọn lửa
  25. Stella – tại sao, tinh tú
  26. Aurora – bình minh
  27. Stella – tại sao
  28. Muriel – biển cả sáng ngời
  29. Lucasta – ánh sáng thuần khiết
  30. Rosa – đóa hồng
  31. Iolanthe – đóa hoa tím
  32. Eira – tuyết
  33. Sterling – ngôi sao ít
  34. Violet – hoa violet, màu tím
  35. Elain – chú hưu con
  36. Azura – bầu trời xanh

U. Tên tiếng Anh nữ đẹp theo tình cảm, tính cách con người

  1. Sophronia – thận trọng, nhạy cảm
  2. Ernesta – chân thành, nghiêm túc
  3. Xenia – hiếu khách
  4. Agatha – tốt
  5. Halcyon – bình tĩnh, bình tâm
  6. Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
  7. Alma – tử tế, tốt bụng
  8. Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
  9. Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện
  10. Laelia – vui vẻ
  11. Agnes – dưới sáng
  12. Glenda – dưới sạch, thánh thiện, tốt lành
  13. Latifah – dịu dàng, vui vẻ
  14. Dilys – chân thành, chân thật
  15. Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào
  16. Jezebel – dưới trắng
  17. Guinevere – trắng trẻo và mềm mại
  18. Keelin – dưới trắng và mảnh dẻ

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ TOPICA NATIVEX

 

V. Tên tiếng Anh dành cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

  1. Fidelma – mỹ nhân
  2. Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
  3. Ceridwen – đẹp như thơ tả
  4. Kiera – cô bé đóc đen
  5. Dulcie – ngọt ngào
  6. Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
  7. Miranda – dễ thương, đáng yêu
  8. Drusilla – mắt long lanh như sương
  9. Hebe – trẻ trung
  10. Christabel – người Công giáo xinh đẹp
  11. Annabella – xinh đẹp
  12. Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
  13. Isolde – xinh đẹp
  14. Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
  15. Doris – xinh đẹp
  16. Fiona – trắng trẻo
  17. Brenna – mỹ nhân tóc đen
  18. Aurelia – tóc vàng óng
  19. Keisha – mắt đen
  20. Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
  21. Mabel – đáng yêu
  22. Rowan – cô bé tóc đỏ
  23. Charmaine/Sharmaine – hấp dẫn
  24. Keva – mỹ nhân, duyên dáng

Bạn có thể sử dụng các tên trên đây để đặt một cái tên tiếng anh hay cho bé gái của mình đấy! Ngoài ra, cũng có thể sử dụng những tên này như một biệt danh tiếng anh hay cho nữ.

W. Vì sao nên có tên tiếng Anh?

Xu hướng đặt tên tiếng Anh đang dần trở nên phổ biến, vì vậy mà cũng xuất hiện nhiều câu hỏi liên quan tới việc vì sao cần có tên tiếng Anh, tên tiếng Anh ứng dụng vào việc gì? Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật chúng tôi muốn chia sẻ với bạn:

1. Ứng dụng trong học tập

Các du học sinh hoặc những bạn học tập dưới sự giảng dạy của các giáo sư, giảng viên nước ngoài có thể chọn thêm tên tiếng Anh để tiện cho việc học tập, sinh hoạt tại quốc gia khác.

Thông thường, cách đặt tên phổ biến nhất mà các mọi người sẽ chọn đó là giữ nguyên phần họ tiếng Việt của mình và đặt thêm tên tiếng Anh, sau đó trình bày tên theo quy tắc viết tên trong tiếng Anh (tên trước họ sau), ví dụ như: Alex Tran, Irene Hoang, Max Trinh,…

2. Ứng dụng trong công việc

Đối với những cá nhân làm trong công ty nước ngoài, tính chất công việc đòi hỏi bạn phải liên hệ với nhiều đối tác và cộng tác với đồng nghiệp, sếp người ngoại quốc thì tên tiếng Anh đã gần như trở thành quy định, yêu cầu chung cần tuân thủ.

Điều này còn thể hiện tính chuyên nghiệp của bạn và công ty khi giao tiếp với các khách hàng, đối tác quốc tế. Tên này sẽ được in lên cả danh thiếp cá nhân của bạn để phục vụ cho công việc, vì vậy bạn nên lựa chọn một cái tên thể hiện sự tinh tế, năng động, cá tính của bản thân nhưng không được quá dài, quá mới lạ, độc đáo hoặc khó phát âm.

3. Ứng dụng trong giải trí, giao lưu kết bạn

Với sự phát triển của internet và mạng xã hội, ngày nay con người có thể tìm kiếm, kết bạn với những người cùng chung sở thích ở khắp mọi nơi trên thế giới, xóa bỏ rào cản địa lý thông thường, gắn kết tình bạn giữa năm châu bốn bể.

Thế nhưng, những người bạn quốc tế sẽ gặp khó khăn khi muốn gọi tên hoặc nhắc đến bạn trong một cuộc trò chuyện trên mạng xã hội, bởi vì tiếng Việt khi nói có thanh điệu và khi viết có dấu, tạo ra sự khác biệt rất rõ ràng với nhiều ngôn ngữ khác. Đặc biệt hơn, nếu các bạn đang cùng chơi game chiến đấu đồng đội thì việc gọi sai hay không hiểu chỉ thị của đối phương có thể dẫn đến nhiều tình huống “dở khóc dở cười” trong game.

Chính vì vậy, việc có một cái tên tiếng Anh để giao tiếp với bạn bè là ý tưởng tuyệt vời nhằm giải quyết những trở ngại mà các bạn gặp phải một cách đơn giản, dễ dàng và nhanh chóng nhất đó.

4. Đặt tên theo sở thích

Cuối cùng, việc đặt tên tiếng Anh có thể chẳng cần bất cứ lý do nào cụ thể, chỉ cần bạn thích là được.

Nhà báo người Mỹ – Frank Tyger đã từng nói rằng: “Doing what you like is freedom. Liking what you do is happiness” (Làm điều mình thích là tự do. Thích điều mình làm là hạnh phúc), tại sao bạn không tự thưởng ngay cho bản thân một niềm hạnh phúc nho nhỏ nhỉ? Niềm vui này có thể là động lực giúp bạn vượt qua khó khăn, khích lệ tinh thần bạn trước sự kiện quan trọng hoặc là “vitamin” cải thiện tâm trạng bạn trong những ngày mệt mỏi.

Bạn có thể dùng tên tiếng Anh này để đặt tên trong game cho nhân vật mình chơi, đặt tên nick Facebook hoặc các tài khoản mạng xã hội khác, ghi vào CV nếu công việc yêu cầu,… và rất nhiều các ứng dụng thiết thực khác trong cuộc sống.

Ngoài ra, để tìm hiểu thêm các mẫu câu giao tiếp cơ bản, bạn có thể tham khảo ngay video dưới đây:



Hy vọng bài viết 300+ Tên Tiếng Anh cho Nữ Đẹp Và Ý Nghĩa không thể bỏ qua này sẽ giúp bạn chọn được một cái tên ưng ý cho con gái của mình. Và đừng quên học thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nữa trên website TOPICA Native. Dành tặng voucher 3 triệu đồng cho những bạn đăng kí khóa học nhanh nhất!

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

ĐĂNG KÝ TOPICA NATIVEX

Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa? Thắc mắc tên tiếng Anh của mình là gì? Hay đặt tên tiếng Anh thế nào cho “chanh sả”? Vậy bài viết này dành cho bạn!

Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh thương mại trở thành một phần quan trọng thì một cái tên tiếng Anh hay là điều cần thiết. Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu những cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhé!

1. Cấu trúc đặt tên tiếng Anh

Cũng giống như tiếng Việt, mỗi cái tên trong tiếng Anh đều của ý nghĩa của nó. Khi đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài, một cái tên tiếng Anh và phù hợp sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt. Trong công việc, nó chỉ thuận lợi hơn khi giao tiếp, làm việc mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn. 

Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc tên tiếng Anh có những điểm giống và khác thế nào với tên tiếng Việt dành cho bé trai và bé gái nhé!

Cấu trúc tên tiếng Anh

Tên tiếng Anh có 2 phần chính:

First name: Phần tên

Family name: Phần họ

Với tên tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi đến họ sau, đó là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiên

Ví dụ: Nếu tên bạn là Tom, họ Hiddleston. 

  • First name: Tom
  • Family name: Hiddleston

Vậy cả họ tên đầy đủ sẽ là Tom Hiddleston.

Nhưng vì chúng ta là người Việt Nam nên sẽ lấy theo họ Việt Nam. 

Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Anna, họ tiếng Việt của bạn là họ Trần, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Anna Tran. Đây là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ được nhiều người lựa chọn.

Ngoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh ý nghĩa khác phổ biến với người Việt Nam như:

  • Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria,  Rebecca, Sarah,… 
  • Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher,  David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew,  Michael, Robert, William

Bạn chỉ cần thêm họ của mình đằng sau tên là đã có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình rồi. Đơn giản chỉ là thích hoặc tên tiếng Anh thể hiện một phần tính cách của bạn. Cùng chọn các tên tiếng Anh hay cho nam và nữ dưới đây nhé. 

2. Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa

STTTÊNÝ NGHĨA
1AcaciaBất tử, phục sinh
2

Adela

Cao quý
3

Adelaide

Người phụ nữ có xuất thân cao quý
4AgathaTốt bụng
5AgnesTrong sáng
6AletheaSự thật
7AlidaChú chim nhỏ
8AliyahTrỗi dậy
9AlmaTử tế, tốt bụng
10AlmiraCông chúa
11AlulaNgười có cánh
12AlvaCao quý, cao thượng
13

Amanda

Đáng yêu
14AmelindaXinh đẹp và đáng yêu
15AmityTình bạn
16

Angela

Thiên thần
17AnnabellaXinh đẹp
18AntheaNhư hoa
19ArethaXuất chúng
20

Arianne

Rất cao quý, thánh thiện
21ArtemisNữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp)
22AubreyKẻ trị vì tộc Elf
23AudreySức mạnh cao quý
24AureliaTóc vàng óng
25AuroraBình minh
26AzuraBầu trời xanh
27BerniceNgười mang lại chiến thắng
28BerthaNổi tiếng, sáng dạ
29

Blanche

Trắng, thánh thiện
30BrennaMỹ nhân tóc đen
31BridgetSức manh, quyền lực
32CalanthaHoa nở rộ
33CalliopeKhuôn mặt xinh đẹp
34

Celina

Thiên đường
35CeridwenĐẹp như thơ tả
36

Charmaine

Quyến rũ
37ChristabelNgười Công giáo xinh đẹp
38CiaraĐêm tối
39CleopatraTên 1 Nữ hoàng Ai Cập
40CosimaCó quy phép, hài hòa
41DariaNgười giàu sang
42DelwynXinh đẹp, được phù hộ
43DilysChân thành, chân thật
44DonnaTiểu thư
45DorisXinh đẹp
46DrusillaMắt long lanh như sương
47DulcieNgọt ngào
48EdanaLửa, ngọn lửa
49EdnaNiềm vui
50EiraTuyết
51Eirian/ArianRực rỡ, xinh đẹp
52EirlysBông tuyết
53ElainChú hươu con
54ElfledaMỹ nhân cao quý
55ElfredaSức mạnh người Elf
56ElysiaĐược ban phước
57EricaMãi mãi, luôn luôn
58ErmintrudeĐược yêu thương trọn vẹn
59ErnestaChân thành, nghiêm túc
60EsperanzaHy vọng
61EudoraMón quà tốt lành
62Eulalia(Người) nói chuyện ngọt ngào
63EuniceChiến thắng vang dội
64EuphemiaĐược trọng vọng
65FallonNgười lãnh đạo
66FarahNiềm vui, sự hào hứng
67FelicityVận may tốt lành
68FideliaNiềm tin
69FidelmaMỹ nhân
70FionaTrắng trẻo
71FlorenceNở rộ, thịnh vượng
72GenevieveTiểu thư
73GerdaNgười giám hộ, hộ vệ
74GiselleLời thề
75GladysCông chúa
76GlendaTrong sạch, thánh thiện
77GodivaMón quà của Chúa
78GrainneTình yêu
79GriseldaChiến binh xám
80GuinevereTrắng trẻo và mềm mại
81GwynethMay mắn, hạnh phúc
82HalcyonBình tĩnh, bình tâm
83HebeTrẻ trung
84HelgaĐược ban phước
85HeulwenÁnh mặt trời
86HypatiaCao quý nhất
87ImeldaChinh phục tất cả
88IolantheĐóa hóa tím
89IphigeniaMạnh mẽ
90IsadoraMón quà của Isis
91IsoldeXinh đẹp
92JenaChú chim nhỏ
93JezebelTrong trắng 
94JocastaMặt trăng sáng ngời
95JocelynNhà vô địch
96JoyceChúa tể
97KaylinNgười xinh đẹp và mảnh dẻ
98KeelinTrong trắng và mảnh dẻ
99KeishaMắt đen
100KelseyCon thuyền mang đến thắng lợi
101KerenzaTình yêu, sự trìu mến
102KevaMỹ nhân, duyên dáng
103KieraCô bé tóc đen
104LadonnaTiểu thư
105LaeliaVui vẻ
106LaniThiên đường, bầu trời
107LatifahDịu dang, vui vẻ
108LetitiaNiềm vui
109LouisaChiến binh nổi tiếng
110LucastaÁnh sáng thuần khiết
111LysandraKẻ giải phóng loại người
112MabelĐáng yêu
113MarisNgôi sao của biển cả
114MarthaQuý cô, tiểu thư
115MelioraTốt hơn, đẹp hơn
116MeredithTrưởng làng vĩ đại
117MilcahNữ hoàng
118MildredSức mạnh của nhân từ
119MirabelTuyệt vời
120MirandaDễ thương, đáng mến
121MurielBiển cả sáng ngời
122MyrnaSư trìu mến
123NealaNhà vô địch
124Odette/OdileSự giàu có
125OlwenDấu chân được ban phước
126OralieÁnh sáng đời tôi
127OrianaBình minh
128OrlaCông chúa tóc vàng
129PandoraĐược ban phước
130PhedraÁnh sáng
131PhilomenaĐược yêu quý nhiều
132PhoebeTỏa sáng
133RowanCô  bé tóc đỏ
134RowenaDanh tiếng, niềm vui
135SelinaMặt trăng
136SigourneyKẻ chinh phục
137SigridCông bằng và thắng lợi
138SophroniaCẩn trọng, nhạy cảm
139StellaVì sao
140TheklaVinh quang của thần linh
141TheodoraMón quà của Chúa
142TryphenaDuyên dáng, thanh nhã
143UlaViên ngọc của biển cả
144VeraNiềm tin
145VeritySự thật
146VeronicaNgười mang lại chiến thắng
147Viva/VivianSống động
148WinifredNiềm vui và hòa bình
149XaviaTỏa sáng
150XeniaDuyên dáng, thanh nhã

biệt danh tiếng Anh

tên tiếng anh

Xem thêm:

3. Tên tiếng Anh hay cho nam và ý nghĩa

Không chỉ nữ giới mà những cái tên tiếng Anh hay cho nam cũng là cụm từ được tìm kiếm rất nhiều. Mỗi người đặt một tên riêng, một cá tính, một ý nghĩa riêng. Dưới đây là 150 tên tiếng Anh cho nam hay nhất.

STTTÊNÝ NGHĨA
1AdonisChúa tể
2AlgerCây thương của người elf
3AlvaCó vị thế, tầm quan trọng
4AlvarChiến binh tộc elf
5AmoryNgười cai trị (thiên hạ)
6ArchibaldThật sự quả cảm
7AthelstanMạnh mẽ, cao thượng
8AubreyKẻ trị vì tộc elf
9AugustusVĩ đại, lộng lẫy
10AylmerNổi tiếng, cao thượng
11BaldricLãnh đạo táo bạo
12BarrettNgười lãnh đạo loài gấu
13BernardChiến binh dũng cảm
14CadellChiến trường
15Cyril / CyrusChúa tể
16DerekKẻ trị vì muôn dân
17DevlinCực kỳ dũng cảm
18DieterChiến binh
19DuncanHắc kỵ sĩ
20EgbertKiếm sĩ vang danh thiên hạ
21EmeryNgười thống trị giàu sang
22FergalDũng cảm, quả cảm
23FergusCon người của sức mạnh
24GarrickNgười cai trị
25GeoffreyNgười yêu hòa bình
26GideonChiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
27GriffithHoàng tử, chúa tể
28HardingMạnh mẽ, dũng cảm
29JocelynNhà vô địch
30JoyceChúa tể
31KaneChiến binh
32KelseyCon thuyền (mang đến) thắng lợi
33KenelmNgười bảo vệ dũng cảm
34MaynardDũng cảm, mạnh mẽ
35MeredithTrưởng làng vĩ đại
36MervynChủ nhân biển cả
37MortimerChiến binh biển cả
38RalphThông thái và mạnh mẽ
39RandolphNgười bảo vệ mạnh mẽ
40ReginaldNgười cai trị thông thái
41RoderickMạnh mẽ vang danh thiên hạ
42RogerChiến binh nổi tiếng
43WaldoSức mạnh, trị vì
44AnselmĐược Chúa bảo vệ
45AzariaĐược Chúa giúp đỡ
46BasilHoàng gia
47BenedictĐược ban phước
48ClitusVinh quang
49CuthbertNổi tiếng
50CarwynĐược yêu, được ban phước
51DaiTỏa sáng
52DominicChúa tể
53DariusGiàu có, người bảo vệ
54EdselCao quý
55ElmerCao quý, nổi tiếng
56EthelbertCao quý, tỏa sáng
57EugeneXuất thân cao quý
58GalvinTỏa sáng, trong sáng
59GwynĐược ban phước
60JethroXuất chúng
61MagnusVĩ đại
62MaximilianVĩ đại nhất, xuất chúng nhất
63NolanDòng dõi cao quý, nổi tiếng
64OrborneNổi tiếng như thần linh
65OtisGiàu sang
66PatrickNgười quý tộc
67ClementĐộ lượng, nhân từ
68CurtisLịch sự, nhã nhặn
69Dermot(Người) không bao giờ đố kỵ
70EnochTận tụy, tận tâm
71FinnTốt, đẹp, trong trắng
72GregoryCảnh giác, thận trọng
73HubertĐầy nhiệt huyết
74PhelimLuôn tốt
75BellamyNgười bạn đẹp trai
76BevisChàng trai đẹp trai
77BonifaceCó số may mắn
78CaradocĐáng yêu
79DuaneChú bé tóc đen
80FlynnNgười tóc đỏ
81KieranCậu bé tóc đen
82LloydTóc xám
83RowanCậu bé tóc đỏ
84VennĐẹp trai
85AidanLửa
86AnatoleBình minh
87ConalSói, mạnh mẽ
88DalzielNơi đầy ánh nắng
89EganLửa
90EndaChú chim
91FarleyĐồng cỏ tươi đẹp
92FarrerSắt
93LaganLửa
94LeightonVườn cây thuốc
95LionelChú sư tử con
96LovellChú sói con
97PhelanSói
98RadleyThảo nguyên đỏ
99SilasRừng cây
100UriÁnh sáng
101WolfgangSói dạo bước
102AldenNgười bạn đáng tin
103AlvinNgười bạn elf
104AmyasĐược yêu thương
105AneurinNgười yêu quý
106BaldwinNgười bạn dũng cảm
107DarrylYêu quý, yêu dấu
108ElwynNgười bạn của elf
109EngelbertThiên thần nổi tiếng
110ErasmusĐược yêu quý
111ErastusNgười yêu dấu
112GoldwinNgười bạn vàng
113OscarNgười bạn hiền
114SherwinNgười bạn trung thành
115AmbroseBất tử, thần thánh
116Christopher(Kẻ) mang Chúa
117IsidoreMón quà của Isis
118JesseMón quà của Chúa
119JonathanMón quà của Chúa
120OsmundSự bảo vệ từ thần linh
121OswaldSức mạnh thần thánh
122TheophilusĐược Chúa yêu quý
123AbnerNgười cha của ánh sáng
124BaronNgười tự do
125BertramCon người thông thái
126DamianNgười thuần hóa 
127DanteChịu đựng
128DempseyNgười hậu duệ đầy kiêu hãnh
129DiegoLời dạy
130DiggoryKẻ lạc lối
131GodfreyHòa bình của Chúa
132IvorCung thủ
133JasonChữa lành, chữa trị
134JasperNgười sưu tầm bảo vật
135JeromeNgười mang tên thánh
136LancelotNgười hầu
137LeanderNgười sư tử
138ManfredCon người của hòa bình
139MerlinPháo đài (bên) ngọn đồi biển
140NeilMây, “nhiệt huyết, nhà vô địch
141OrsonĐứa con của gấu
142SamsonĐứa con của mặt trời
143SewardBiển cả, chiến thắng
144ShanleyCon trai của người anh hùng
145SiegfriedHòa bình và chiến thắng
146SigmundNgười bảo vệ thắng lợi
147StephenVương miện
148TadhgNhà hiền triết
149VincentChinh phục
150WilfredMong muốn hòa bình
151AndrewMạnh mẽ, hùng dũng
152AlexanderNgười kiểm soát an ninh
153WalterNgười chỉ huy quân đội
154LeonSư tử
155LeonardSư tử dũng mãnh
156MarcusTên của thần chiến tranh Mars
157RyderTên chiến binh cưỡi ngựa
158DrakeRồng
159HarveyChiến binh xuất chúng
160HaroldTướng quân
161CharlesChiến binh
162AbrahamCha 1 số dân tộc
163JonathanChúa ban phước
164MatthewMón quà của chúa
165MichaelNgười nào được như chúa
166SamuelNhân danh chúa
167TheodoreMón quà của chúa
168TimothyTôn thờ chúa
169GabrielChúa hùng mạnh
170IssacTiếng cười

 

4. Biệt danh tiếng Anh cho người yêu 

Có rất nhiều cái tên ngộ ngĩnh bạn có đặt biệt danh cho người yêu của bạn, dựa vào những đặc điểm riêng của người yêu. Tham khảo những cái tên tiếng Anh dưới đây nhé, chọn một cái thật ý nghĩa cho người mình thương nào:

STTTÊNÝ NGHĨA
1Amore miongười tôi yêu
2Aneurin
3Agnes

tinh khiết, nhẹ nhàng

4Bellehoa khôi
5Belovedyêu dấu
6Candykẹo
7Cuddle bug

chỉ một người thích được ôm ấp

8Darling/deorlingcục cưng
9Deariengười yêu dấu
10Everythingtất cả mọi thứ
11Erastusngười yêu dấu
12Erasmusđược trân trọng
13Grainnetiình yêu
14Honeymật ong
15Honey Badger

người bán mật ong, ngoại hình dễ thương

16Honey Bee

mong mật, siêng năng, cần cù

17Honey Buns
18Hot Stuffquá nóng bỏng
19Hugs McGeecái ôm ấm áp
20Kiddo
21Loverngười yêu
22Loviengười yêu
23Luvngười yêu
24Love bug

tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong

25Lavernamùa xuân
26My apple
27Mon coeurtrái tim của bạn
28Mi amortình yêu của tôi
29Mon coeurtrái tim của bạn
30Nemo

không bao giờ đánh mất

31Poppethình múa rối
32Quackers

dễ thương nhưng hơi khó hiểu

33Sweetheart
34Sweet pearất ngọt ngào
35Sweetiekẹo/cưng
36Sugarngọt ngào
37Soul mate

anh/em là định mệnh

38Snoochie Boochiequá dễ thương
39Snugglerôm ấp
40Sunny hunny

ánh nắng và ngọt ngào như mật ong

41Twinkie

tên của một loại kem

42Tesoro
43ZeldaHạnh phúc

tên tiếng anh

5. Biệt danh tiếng Anh cho con gái, con trai

Ngày nay, bố mẹ thường hay đặt biệt danh tiếng Anh cho con của mình với những cái tên rất ngộ nghĩnh và đáng yêu. Ở đây có rất nhiều biệt danh ý nghĩa, hy vọng bạn sẽ chọn được một cái thật đẹp để gọi bé yêu ở nhà :

STTBiệt danhÝ nghĩa
1AlmiraCông chú
2AuroraBình minh
3AzuraBầu trời xanh
4Baby/Babebé con
5Babyliciousngười bé bỏng
6Bebe tifi

cô gái bé bỏng ở Haitian creale

7Bernice

Người mang lại chiến thắng

8Biance/Blanche
9Binkyrất dễ thương
10Boomột ngôi sao
11Bridget

sức mạnh, quyền lực

12Bug Bugđáng yêu
13Bun

ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho

14Bunnythỏ
15Calanthahoa nở rộ
16Calliope
17Captainđội trưởng
18Champ

nhà vô địch trong lòng bạn

19Chickadeechim
20Christabel

người công giáo xinh đẹp

21Cleopatra
22Cuddle bearôm chú gấu
23Delwyn

xinh đẹp, được phù hộ

24Dewdropgiọt sương
25Dilys

chân thành, chân thật

26Dollface

gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo

27Dorisxinh đẹp
28Dreamboat
29Drusilla

mắt long lanh như sương

30Dumplingbánh bao
31Eiratuyết
32EirlysHạt tuyết
33Ermintrude

được yêu thương trọn vẹn

34Ernesta

chân thành, nghiêm túc

35Esperanzahy vọng
36Eudoramón quà tốt lành
37Fallonngười lãnh đạo
38Farah

niềm vui, sự hào hứng

39Felicityvận may tốt lành
40Flamengọn lửa
41Freckles

có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu

42Fuzzy bear
43Gemviên đã quý
44Gladiatorđấy sĩ
45Glenda

trong sạch, thánh thiện, tốt lành

46Godiva
47Gwyneth
48Hebetrẻ trung
49Heulwenánh mặt trời
50Jenachú chim nhỏ
51Jewelviên đá quý
52Jocelyn

nhà vô địch trong lòng bạn

53Joy

niềm vui, sự hào hứng

54Kanechiến binh
55Kaylin

người xinh đẹp và mảnh dẻ

56Kelsey

con thuyền (mang đến) thắng lợi

57Keva
58Kittenchú mèo con
59Ladonnatiểu thư
60Laeliavui vẻ
61Lani

thiên đường, bầu trời

62Letitianiềm vui
63Magic Man
64Maris

ngôi sao của biển cả

65Maynard
66Mildred
67Mimi

mèo con của Haitian Creole

68Mirabeltuyệt vời
69Miranda

dễ thương, đáng yêu

70Misiugấu teddy
71Mister cutie

đặc biệt dễ thương

72Moolđiển trai
73Neil

mây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch

74Nenitobé bỏng
75Olwen

dấu chân được ban phước

76Peanutđậu phộng
77Phedraánh sáng
78Poohít một
79Pumanhanh như mèo
80Pupchó con
81Puppycho con
82Rum-Rum
83Sunshine
84Treasurekho báu
85Ula

viên ngọc của biển cả

tên game tiếng anh

6. Tên tiếng Anh trong game

Liệu bạn có thắc mắc các nhân vật trong game có tên như thế nào nhỉ? Làm thế nào để có tên tiếng Anh trong game hay. Một số tên của các nhân vật nổi tiếng dưới đây bạn có thể tham khảo nhé:

King KongRockyCaesar
GodzillaRobin HoodJoker
KrakenButch CassidyGoldfinger
FrankensteinSundance KidSherlock
TerminatorSupermanWatson
Mad MaxTarzanGrinch
Tin ManRoosterPopeye
ScarecrowMosesBullwinkle
ChewbaccaJesusDaffy
Han SoloZorroPorky
Captain RedbeardBatmanMr. Magoo
BlackbeardLincolnJetson
HALHannibalPanther
WizardDarth VaderGumby
ZodiacAlienUnderdog
V-MortThe SharkSylvester
C-BrownMartianSpace Ghost
FinchDraculaFelix
IndianaKevorkianJungle Man

Nắm chắc 553 cụm từ thông dụng có trong hơn 50 tình huống giao tiếp thực tế. 89,3% học viên bon miệng nói tiếng Anh chỉ sau 1 giờ luyện tập trên App.

Trên đây là một số tên tiếng Anh hay 2020 cho dành bé trai và bé gái, cũng là những cái tên phổ biến hiện nay. Hy vọng với bài viết này bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa và phù hợp với bản thân. Đặc biệt với những bạn hay chơi game có thể dùng những tên tiếng Anh bên trên để đặt tên nhân vật cho game của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm những cẩm nang tự học tiếng Anh hay, hãy ghé thăm trang của Step Up để được luôn được cập nhật những phương pháp học thú vị nhất nhé. 

Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu mà ai cũng nên áp dụng.

tên tiếng anh

 

Comments

Bài viết được sgkphattriennangluc.vn tham khảo từ nguồn:
https://stepup.edu.vn/blog/ten-tieng-anh-hay-va-y-nghia/
https://topicanative.edu.vn/ten-tieng-anh-hay-cho-nu/
https://www.ieltsvietop.vn/blog/ten-tieng-anh-hay/
https://tienganhmoingay.com/ten-tieng-anh/
https://www.huggies.com.vn/mang-thai/dat-ten-cho-con/ten-tieng-anh-cho-con-gai
https://fitobimbi.vn/cham-soc-tre/ten-tieng-anh-cho-be-gai/
https://www.avakids.com/me-va-be/ten-tieng-anh-cho-be-gai-1493177
https://ielts.pasal.edu.vn/public/tin-tuc/100-ten-tieng-anh-hay-cho-nu-cuc-y-nghia
https://seduacademy.edu.vn/dat-ten-tieng-anh-cho-con-gai-doc-dao-va-y-nghia

Bật mí:  7 trang cho phép kiếm Bitcoin – đào Bitcoin miễn phí nhanh nhất mới nhất