Giá Vàng Hôm Nay Tại Hải Phòng Tăng Hay Giảm 2023? mới nhất

Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng Làm sao? Các tiệm vàng như Quang Hanh Hải Phòng… sẽ mang đến cho bạn những giao dịch mua vàng cực nhanh. Nếu bạn đọc muốn biết giá vàng hôm nay tại Hải Phòng như thế nào cũng như giá vàng 9999 1 chỉ bao nhiêu thì có thể tham khảo bài viết này của Taichinh.vip Vui lòng!

Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng

Người miền Bắc chúng tôi quý vàng hơn tiết kiệm. Vì vậy, Hải Phòng cũng là một trong những nơi có nhu cầu mua sắm vàng bạc đá quý sôi động nhất Việt Nam. Giavangvietnam.com xin tổng hợp giá vàng mua bán tại Hải Phòng.

Website chúng tôi lấy giá từ 3 nguồn chính thống: (i) Bảng giá vàng SJC, (ii) Giá vàng tại các tiệm vàng uy tín tại Hải Phòng và (iii) Giá vàng tại các ngân hàng.

Bật mí:  Cenvip – Kho Báu Rồng - Phiên Bản Mới Nhất Cho Android mới nhất
Cập nhật tại: 09:02:01 05/07/2023
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
loại vàngGiá muaGiáSự khác biệt
Vàng SJC 1L – 10L 66.410.000 won 67.110.000 won700.000 won
Nhẫn vàng SJC 99.99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 56.210.000 57.260.000 won1.050.000 won
Nhẫn Vàng SJC 99.99 0.5 chỉ 56.210.000 57.360.000 won1.150.000 won
Trang sức vàng 99,99% 56.060.000 won 56.860.000 won800.000 won
trang sức vàng 99% 54.998.000 won 56.298.000 won1.300.000 won
Trang Sức Vàng 75% 40.814.000 won 42.814.000 won2.000.000 won
Trang sức vàng 58,3% 31.328.000 won 33.328.000 won2.000.000 won
Trang sức vàng 41,7% 21.898.000 won 23.898.000 won2.000.000 won
Giá vàng tại Eximbank 66.760.000 won 67.160.000 won400.000
Giá vàng chợ đen 66.410.000 won 67.110.000 won700.000 won

Mở tài khoản Binance miễn phí – Sàn giao dịch coin số 1 thế giới

Chiến lược giao dịch vàng

Bảng giá bao gồm các loại vàng:

– Vàng SJC 1L hay còn gọi là vàng miếng 1 cây.

– Nhẫn vàng SJC 1 chỉ hay còn gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9).

Trang sức vàng 99,99% (cưới) hay còn gọi là vàng trang sức 24k.

– Vàng trang sức (vàng trang sức) 75% hay còn gọi là vàng 18k.

– Trang sức (nữ trang) vàng 58,3% hay còn gọi là vàng 14k.

– Trang sức (nữ trang) vàng 41,7% hay còn gọi là vàng 10k.

Có thể kể đến một số thương hiệu lâu năm tại Hải Phòng: Tiệm vàng Quang Hanh, tiệm vàng Hoàng Phương, tiệm vàng bạc Sang Đoan Trang, tiệm vàng Kim Vinh, tiệm vàng Sơn Huyền, tiệm vàng Hưng Lê và các tiệm vàng bạc đá quý. và bạc ở Hải Phòng.

Để tránh mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng. Bạn nên mua bán vàng tại những cửa hàng uy tín lâu năm.

Ngoài một số thương hiệu vàng nổi tiếng trên. Bạn cũng có thể mua bán vàng, kinh doanh vàng miếng SJC tại Hải Phòng các ngân hàng như Eximbank, Sacombank, Vietinbank….

Hy vọng Website Giavangvietnam.com đã giải đáp cho bạn: Giá vàng hôm nay tại TP Hải Phòng như thế nào? Giá vàng hôm nay tăng (tăng) hay giảm (giảm)? Nên mua hay bán vàng hôm nay?

Chúc sức khỏe tất cả bạn đọc!

Giá vàng 9999 tại Hải Phòng 1 ngay hôm nay bao nhiêu cập nhật mới nhất về giá vàng trong nước, giá vàng thế giới với biểu đồ 30 ngày.

Giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng 9999 1 chỉ hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng trang sức 99% và 30 ngày qua giá vàng trang sức 99%

BIỂU ĐỒ VÀNG TRONG 30 NGÀY QUA

NgàyMuaBán
07-05-20235.493.8005.623.800
06-05-20235.493.800 25k5.623.800 25k
05-05-20235.518.500 25k5.648.500 25k
04-05-20235.493.800 25k5.623.800 25k
03-05-20235.469.000 won 25k5.599.000 won 25k
02-05-20235.444.3005.574.300
01-05-20235.444.3005.574.300
30 Tháng Tư, 20235.444.3005.574.300
29 Tháng Tư, 20235.444.3005.574.300
28 Tháng Tư, 20235.444.300 20k5.574.300 20k
27 Tháng Tư, 20235.464.100 5k5.594.100 5k
Ngày 26 tháng 4 năm 20235.459.100 5k5.589.100 5k
25 Tháng Tư, 20235.454.2005.584.200
Ngày 24 tháng 4 năm 20235.454.200 10k5.584.200 10k
23 Tháng Tư, 20235.444.3005.574.300

Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ: giavang.asia@gmail.com

Tăng giảm so với ngày hôm trước

Giá vàng 9999 1 chỉ hôm nay bao nhiêu với trang sức vàng 99,99% và 30 ngày qua với trang sức vàng 99,99%

BIỂU ĐỒ VÀNG TRONG 30 NGÀY QUA

NgàyMuaBán
07-05-20235.600.000 won5.680.000 won
06-05-20235.600.000 won 25k5.680.000 won 25k
05-05-20235.625.000 won 25k5.705.000 won 25k
04-05-20235.600.000 won 25k5.680.000 won 25k
03-05-20235.575.000 won 25k5.655.000 won 25k
02-05-20235.550.000 won5.630.000 won
01-05-20235.550.000 won5.630.000 won
30 Tháng Tư, 20235.550.000 won5.630.000 won
29 Tháng Tư, 20235.550.000 won5.630.000 won
28 Tháng Tư, 20235.550.000 won 20k5.630.000 won 20k
27 Tháng Tư, 20235.570.000 won 5k5.650.000 won 5k
Ngày 26 tháng 4 năm 20235.565.000 won 5k5.645.000 won 5k
25 Tháng Tư, 20235.560.000 won5.640.000 won
Ngày 24 tháng 4 năm 20235.560.000 won 10k5.640.000 won 10k
23 Tháng Tư, 20235.550.000 won5.630.000 won

Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ: giavang.asia@gmail.com

Tăng giảm so với ngày hôm trước

Ngoài vàng 9999 còn có những loại vàng nào, cách tính tuổi vàng như thế nào?

Ngoài vàng 24k còn có vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia thành nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K.

Cách tính hàm lượng vàng: Chia số K cho 24 sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng chính là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

dấu hiệu karatHàm lượng vàng (%)
18K Kč75
14K Kč58,33
10K Kč41,67
9K Kč37,5

Ở Việt Nam, vàng 9999 thường được dùng trong chế tác trang sức hoặc vàng miếng có thể để dành, và vàng tây vì loại vàng này có thể chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.

Hướng dẫn xem giá vàng 9999 tại Hải Phòng và mua vàng 9999 uy tín

Vàng có giá trị rất lớn nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần hiểu rõ những vấn đề sau:

– Thứ nhất: Hiểu về tuổi vàng. Tuổi của vàng được quy định như sau: Vàng 9999 thường được gọi là vàng 4 số 9. Những người bán vàng vô lương tâm thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để lừa đảo. Trong đó họ sẽ nói vàng 18K là vàng 7 năm tuổi và cho bạn 70% vàng nhưng thực tế vàng 18K phải đầy 75%.

– Thứ hai: Chọn nơi mua vàng uy tín. Giá vàng trên thị trường được niêm yết rõ ràng nên sẽ không xảy ra trường hợp giá vàng tăng giảm đột ngột ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa chỉ uy tín, nổi tiếng như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.

Đối với vàng tây cách sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu, bạn có thể tự làm sạch tại nhà bằng cách pha 10 phần nước với 1 phần xà phòng rồi thả miếng vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn là ra tiệm vàng đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%

Bảng giá vàng SJC tại Hải Phòng bao nhiêu, duy nhất cập nhật mới nhất với biểu đồ 30 ngày và phân tích giá vàng hôm nay để đầu tư sinh lời.

Bảng giá vàng SJC tại Hải Phòng hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng sjc giá vàng hôm nay 1 chỉ bao nhiêu

Bảng giá vàng SJC tại Hải Phòng bao nhiêu?

Bảng giá vàng SJC cập nhật mới nhất ngày 07-05-2023

ĐVT: VNĐ/chỉMuaBán
Trang Sức 24K 99%5.493.8005.623.800
Trang Sức 24K 99.99%5.600.000 won5.680.000 won
SJC Biên Hòa6.635.000 won6.705.000 won
SJC Bình Phước6.665.000 won6.707.000 won
SJC Cà Mau6.635.000 won6.707.000 won
SJC Hà Nội6.635.000 won6.707.000 won
SJC Huế6.632.000 won6.683.000 won
SJC Long Xuyên6.637.000 won6.710.000 won
SJC Miền Tây6.635.000 won6.705.000 won
SJC Nha Trang6.635.000 won6.707.000 won
SJC Quảng Ngãi6.635.000 won6.705.000 won
SJC TP.HCM6.635.000 won6.705.000 won
SJC Đà Nẵng6.635.000 won6.707.000 won
TP.HCM 10K CZK2.183.8002.383.800
TP.HCM 14K CZK3.126.8003.326.800
Hồ Chí Minh 18K4.075.4004.275.400
TP.HCM SJC 1C 2C 5C5.615.000 won5.720.000 won
Nhẫn Vàng SJC 99.99 0.5 chỉ5.615.000 won5.730.000 won

Cách tính tuổi vàng và hàm lượng vàng bao nhiêu %?

Vàng tây là hợp kim của vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia thành nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K.

Cách tính hàm lượng vàng: Chia số K cho 24 sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng chính là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

dấu hiệu karatHàm lượng vàng (%)
18K Kč75
14K Kč58,33
10K Kč41,67
9K Kč37,5

Ở Việt Nam, vàng Tây 18K thường được dùng trong chế tác trang sức vì loại vàng này có thể chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.

Hướng dẫn xem bảng giá vàng SJC tại Hải Phòng và địa chỉ mua vàng uy tín

Vàng có giá trị rất lớn nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần hiểu rõ những vấn đề sau:

– Thứ nhất: Hiểu về tuổi vàng. Tuổi của vàng được quy định như sau: Vàng 18K (75%) thường được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi. Những người bán vàng vô lương tâm thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để lừa đảo. Trong đó họ sẽ nói vàng 18K là vàng 7 năm tuổi và cho bạn 70% vàng nhưng thực tế vàng 18K phải đầy 75%.

– Thứ hai: Chọn nơi mua vàng uy tín. Giá vàng trên thị trường được niêm yết rõ ràng nên sẽ không xảy ra trường hợp giá vàng tăng giảm đột ngột ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa chỉ uy tín, nổi tiếng như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.

Đối với vàng tây cách sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu, bạn có thể tự làm sạch tại nhà bằng cách pha 10 phần nước với 1 phần xà phòng rồi thả miếng vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn là ra tiệm vàng đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ rằng, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%.

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/giavang.asia để nhận tin về bảng giá vàng mới nhất.

Nhìn thấy Giá vàng tại Hải Phòng Mới nhất hôm nay: Giá vàng 18k, 24k, 9999, Doji,…. Nganhang24h.vn cập nhật tin giá vàng, xem giá vàng, tiệm vàng trực tuyến nhanh nhất. Vui lòng tham khảo chi tiết.

Giá vàng tại Hải Phòng

Dưới đây là cập nhật mới nhất giá vàng 9999, SJC, giá vàng tây hôm nay tại Hải Phòng:

[content_block id=1504 slug=ads-giua-1]

Giá vàng 9999 hôm nay tại Hải Phòng
13.55114,95113.53814,938
10K Kč19,44320,84319,42520.825
14K Kč25.37026.77025.34826.748
18K Kč34.43935.13934,30935.109
24KCZ34.79035,49034.66035,460
SJC10c36.49036.63036.45036.590
SJC1c36.49036.66036.45036.620
SJC99.9935.14035.64035.11035,610
SJC99.99N35.14035.54035.11035.510

Giá vàng Doji, PNJ, SJC, 18k, 24k, 9999,… Toàn quốc hôm nay

Giá Vàng Doji

(Nguồn: doji.vn)

KiểuHà NộiĐà NẵngThành phố Hồ Chí Minh
mua vàoBán hếtmua vàoBán hếtmua vàoBán hết
SJC Bán Lẻ41,97042.57042.15042.65041.95042.550
Sỉ SJC42.15042.65041.95042,560
Thành phần 99,9941.95042,45041.90042,46041.90042.530
Thành phần 99,941.90042.40041.85042.41041.85042.480
Lộc Phát Tài41,97042.57042.15042.65041.95042.550
Kim Thần Tài41,97042.57042.15042.65041.95042.550
Sự phồn vinh41.95042,45041.95042,450
Trang sức 99,9941.37042.57041.37042.57041,68042.580
Trang sức 99,941.27042,47041.27042,47041.58042.480
Trang sức 9940.97042.17040.97042.17041,28042.180
Trang Sức 41.7 (10k)14.46015.76014.46015.760
Trang sức 58.3 (14k)23.73025.03023.73025.03023.69024.990 won
Trang sức 68 (16k)29.10030.40029.10030.40027.69028.390
Trang sức 75 (18k)30.83032.13030.83032.13030.79032.090
Bật mí:  Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ Quê hương mới nhất

Giá Vàng PNJ

(Nguồn pnj.com.vn)[content_block id=1508 slug=ads-giua-2]

Khu vựcKiểumua vàoBán hết
TP.HCMĐổi bóng 999942.500
PNJ42.20042.700
SJC42.35042.700
Hà NộiPNJ42.20042.700
SJC42.35042.700
Đà NẵngPNJ42.20042.700
SJC42.35042.700
Cần ThơPNJ42.20042.700
SJC42.35042.700
giá vàng trang sứcNhẫn PNJ (24K)42.20042.700
Trang Sức CZK 24K41.75042.550
Trang Sức Kč 18K30.66032.060
Trang sức 14K CZK23.64025.040
Trang sức 10K Kč16.45017.850

giá vàng SJC

(Nguồn sjc.com.vn)

Kiểumua vàoBán hết
Hồ Chí MinhVàng SJC 1L42.25042.600
Nhẫn vàng SJC 99.99 1c,2c,5c42.10042.650
Nhẫn vàng SJC 99.99 5 cm42.10042.750
Trang sức vàng 99,99%41.80042.600
trang sức vàng 99%41.17842.178
Trang Sức Vàng 75%30,70332.103
Trang sức vàng 58,3%23.58824,988
Trang sức vàng 41,7%16.51617,916
Hà Nộivàng SJC42.25042.620
Đà Nẵngvàng SJC42.25042.620
Nha Trangvàng SJC42.24042.620
Buôn Ma Thuộtvàng SJC39.26039,520
Cà Mauvàng SJC42.25042.620
Bình Phướcvàng SJC42.22042.630
biên hòavàng SJC42.25042.600
hướng Tâyvàng SJC42.25042.600
long xuyênvàng SJC42.25042.600
đà lạtvàng SJC42.27042.650

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC

(Nguồn btmc.vn)

Hàng hóaloại vàngmua vàoBán hết
thị trường vàngVàng 999.9 (24k)41.300
HTBT vàngVàng 999.9 (24k)41.600
vàng SJCThỏi Vàng 999.9 (24k)42.33042,680
Rồng Vàng Thăng LongThỏi Vàng 999.9 (24k)42,19042,690
Phiên bản vàng may mắn 999.9 (24k)42,19042,690
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k)42,19042,690
Trang sức bằng vàng; tiêu chuẩn vàng; thỏi; đã nén 999,9 (24k)41.70042.600
BTMC chất liệu vàng750 Vàng (18k)30.440
680 Vàng (16.8k)28.360
Vàng 680 (16,32k)22.540
Vàng 585 (14k)23.560
37,5 Vàng (9k)14.800
thị trường vàng nguyên liệu750 Vàng (18k)29.740
Vàng 700 (16.8k)27.670
680 Vàng (16,3k)21.810
Vàng 585 (14k)22,920
37,5 Vàng (9k)14.250

Giá Vàng Đá Quý Phú Quý

(Nguồn phuquy.com.vn)

Kiểumua vàoBán hết
Giá bán buônvàng SJC42.16042,560
Thành phố Hồ Chí MinhVàng miếng SJC 1L
Vàng 24K (999,9)
999.9 Nhẫn tròn trơn (NPQ)
Hà NộiVàng miếng SJC 1L42.15042.570
Vàng 24K (999,9)41.65042,450
999.9 Nhẫn tròn trơn (NPQ)41.85042,450

giá vàng ngọc thẩm

(Nguồn ngoctham.com.vn)

Mã loại vàngTên loại vàngmua vàoBán hết
NT24KTRANG SỨC 24K CZK4.130.000 VNĐ4.190.000 VNĐ
HBSHBS4.160.000 VNĐđồng
SJCSJC4.205.000 VNĐ4.255.000 VNĐ
SJCLeLỖI SJC4.135.000 VNĐ4.255.000 VNĐ
18K75%18K75%3,069,000 VNĐ3.219.000₫
VT10KVT10K3,069,000 VNĐ3.219.000₫
VT14KVT14K3,069,000 VNĐ3.219.000₫
16K Kč16K Kč2.535.000 VNĐ2.685.000 VNĐ

Giá vàng hồng

(Nguồn mihong.vn)

loại vàngMuaBán
SJC42154250
99,9%41904225
98,5%41104190
98,0%40904170
95,0%39600
75,0%28303030
68,0%25302700
61,0%24302600

Công thức và cách tính giá vàng

Tham khảo thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng:

  • 1 zem= 10 dặm = 0,00375 gam
  • 1 inch = 10 cốc = 0,375 gam
  • 1 chỉ = 10 cm = 3,75 gam
  • 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gam
  • 1 Ounce ~ 8,3 chỉ ~ 31,103 gram = 0,82945 lượng
  • 1 ct ~ 0,053 chỉ ~ 0,2 gam
  • 1 cốc = 10 zem = 0,0375 gam
  • Phí vận chuyển: 0,75 USD/1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Bảo hiểm: 0,25 USD/1 ounce
  • Phí gia công: từ 30.000 VND/lượng đến 100.000 VND/lượng

Công thức tính giá mua bán vàng

[junkie-alert style=”green”]

Giá TN = (Giá vàng thế giới + Phí vận chuyển + Phí bảo hiểm) x (1 + Thuế nhập khẩu) / 0,82945 x Tỷ giá USD/VND + Phí gia công. [/junkie-alert]

Ví dụ tham khảo:

  • Phí vận chuyển: 0,75 USD/ 1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Bảo hiểm: 0,25 USD/1 ounce
  • Phí gia công: 40.000 VND/lượng.

=> 1 lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000 VNĐ hoặc 1 lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000đ

Xem giá vàng tại tiệm vàng Hải Phòng

Bạn có thể xem chi tiết tại các địa điểm cửa hàng uy tín bên dưới, chọn địa điểm gần nhất để xem chi tiết bên dưới.

Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý Doji

  • Xem giá tại: Cơ sở 1: Số 75 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Cơ sở 2: Số 76 Bạch Đằng, Thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng

Trung Tâm Vàng Quang Hanh

  • Xem giá tại: 96 Cầu Đất, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225 3855 850

Vàng Hùng Lê

  • Xem giá tại: 158 Lương Khánh Thiện, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225 3859 342

Tiệm vàng Mạnh Hùng

  • Xem giá tại: Số 49 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Fanpage: www.facebook.com/manhhungjc/

Hoàng Phương Gold

  • Xem giá tại: Số 65 – 67 – 69 Cầu Đất, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Fanpage: www.facebook.com/hoangphuong.gold/

Tiệm vàng Kim Hiền

  • Xem giá tại: 32 Lê Lợi, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225 3650 598

Tiệm vàng Sơn Hiền

  • Xem giá tại: Số 141 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Fanpage: www.facebook.com/VangSonHien141CauDat/

Tiệm Vàng Bạc Hải Yến

  • Xem giá tại: Số 179 Lê Lợi, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Fanpage: www.facebook.com/BacHaiYen/

Tiệm vàng Thanh Liên

  • Xem giá tại: Số 61+63 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Fanpage: www.facebook.com/vangthanhlien/

Tiệm Vàng Thế Giới

  • Xem giá tại: Số 352 Kỳ Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng
  • Fanpage: www.facebook.com/TrangSucVangBacTheAnh/

Xem giá vàng trực tuyến ở đâu?

Dưới đây là những trang web giúp bạn xem giá vàng trực tuyến ở bất cứ đâu, luôn cập nhật giá vàng mới nhất sớm nhất mỗi ngày.

  1. http://www.kitco.com/
  2. https://www.24h.com.vn/gia-vang-hom-nay-c425.html
  3. http://vietbao.vn/vn/market/gia-vang/
  4. https://goldprice.org/
  5. https://webgia.com/
  6. https://www.tygia.com/
  7. http://sjc.com.vn/price/
  8. http://sub.giavangonline.com/

Trên đây là những thông tin chúng tôi cung cấp cập nhật về Giá vàng tại Hải Phòngcó những biến động lên xuống và được cập nhật sớm nhất, cũng như giá vàng trong nước và thế giới.

CẬP NHẬT GIÁ VÀNG QUANG HẠNH HẢI PHÒNG MỚI NHẤT HÔM NAY 2023. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14k,10k, …. toàn quốc.

Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý Quang Hanh

Là một trong những tiệm vàng uy tín và chất lượng tại Hải Phòng, tiệm vàng Quang Hanh không ngừng nỗ lực xây dựng thương hiệu và lấy được lòng tin của khách hàng trong lĩnh vực vàng bạc.

Thông tin về tiệm vàng Quang Hanh:

  • Địa chỉ: 96 Cầu Đất, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ĐT: 0225 3855 850

Bảng giá vàng hôm nay toàn quốc mới nhất 2023

Giá Vàng PNJ

Đơn vị: Nghìn/lạng

Khu vựcKiểumua vàoBán hết
TP.HCM999952,25052.800
PNJ52.40053.100
SJC52.75052,950
Hà NộiPNJ52.35053,050
SJC52.75053.000 won
Đà NẵngPNJ52.45053,950
SJC 52.63052.880
Cần ThơPNJ52.45053.150
SJC 52.75052.980
giá vàng trang sứcNhẫn PNJ (24K)52.35052,950
Trang Sức CZK 24K52.15052.850
Trang Sức Kč 18K35.40036.800
Trang sức 14K CZK27.25028.650
Trang sức 10K Kč19.15020.550

(Nguồn pnj.com.vn)

Giá Vàng Doji

Đơn vị: Nghìn/lạng

KiểuHà NộiĐà NẵngThành phố Hồ Chí Minh
mua vàoBán hếtmua vàoBán hếtmua vàoBán hết
SJC Bán Lẻ516551805163519051655185
Sỉ SJC516651795163519051665184
Thành phần 99,99514051605138516151385160
Thành phần 99,9513551555133515651335155
Lộc Phát Tài516551805163519051654515
Kim Thần Tài516551805163519051655185
Sự phồn vinh51405200
Trang sức 99,99475048804870489047994880
Trang sức 99,9473048504780487047804875
Trang sức 99470048354720483547254845
Trang Sức 41.7 (10k)1426157614261576
Trang sức 58.3 (14k)267528752675287527402870
Trang sức 68 (16k)32843484
Trang sức 75 (18k)353836883538368835523682

(Nguồn: doji.vn)

giá vàng SJC

Kiểumua vàoBán hết
Hồ Chí MinhVàng SJC 1L51.550.000 won52.000.000
Nhẫn vàng SJC 99.99 1c,2c,5c51.550.000 won51.920.000 won
Nhẫn vàng SJC 99.99 5 cm51.500.000 won51.930.000 won
Trang sức vàng 99,99%50.900.000 won51.650.000 won
trang sức vàng 99%49.870.000 won50.175.000 won
Trang sức vàng 68%31.450.000 won33.250.000 won
Trang sức vàng 58,3%24.560.000 won26.750.000 won
Trang sức vàng 41,7%18.643.000 won20.443.000 won
Hà Nộivàng SJC5.155.000 won5.192.000 won
Đà Nẵngvàng SJC5.155.000 won5.192.000 won
Nha Trangvàng SJC5.155.000 won5.192.000 won
Buôn Ma Thuộtvàng SJC 5.154.000 won 5.192.000 won
Cà Mauvàng SJC5.155.000 won5.192.000 won
Bình Phướcvàng SJC5.154.000 won5.193.000 won
biên hòavàng SJC5.155.000 won5.190.000 won
hướng Tâyvàng SJC5.153.000 won5.193.000 won
long xuyênvàng SJC5.154.000 won5.190.000 won
đà lạtvàng SJC5.156.000 won5.194.000 won

(Nguồn sjc.com.vn)

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC

Hàng hóaloại vàngmua vàoBán hết
thị trường vàngVàng 999.9 (24k)47.35048.150
HTBT vàngVàng 999.9 (24k)47.85048.550
vàng SJCThỏi Vàng 999.9 (24k)48.66048,840
Rồng Vàng Thăng LongThỏi Vàng 999.9 (24k)48.38048.930
Phiên bản vàng may mắn 999.9 (24k)48.38048.930
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k)48.38548,945
Trang sức bằng vàng; tiêu chuẩn vàng; thỏi; đã nén 999,9 (24k)47.95048.850
BTMC chất liệu vàng750 Vàng (18k)35.32036.130
vàng 70032.50033.200
Vàng 68031.55032.350
Vàng 58530.05030.900
vàng 37524.75026.150
thị trường vàng nguyên liệu750 Vàng (18k)35.220 36.120
Vàng 700 (16.8k)32.450 33.150
680 Vàng (16,3k) 31.400 32.250
Vàng 585 (14k)30.000 won 30.900
37,5 Vàng (9k) 24.85026.250

(Nguồn btmc.vn)

Giá vàng Phú Quý

Đơn vị:

KiểuTênmua vàoBán hết
SJCVàng miếng SJC4.865.000 won4.885.000 won
SJNVàng miếng nhỏ SJC4.845.000 won4.885.000 won
NPQ999,9 . Nhẫn tròn trơn4.835.000 won4.885.000 won
TTPQThần Tài Phú Quý 99994.805.000 won4.875.000 won
24KCZvàng 99994.805.000 won4.875.000 won
999vàng 9994.795.000 won4.865.000 won
09999 . Trang sức4.755.000 won4.820.000 won
V9999thị trường vàng 99994.785.000 won4.885.000 won
V999chợ vàng 9994.765.000 won4.865.000 won
V99chợ vàng 994.735.000 won4.835.000 won

Một số tiệm vàng khác tại Hải Phòng

Vàng Mạnh Hùng

  • 📬 Địa chỉ: 49 Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ️ SĐT: +84912306290

Vàng Sơn Hiền

  • 📬 Địa chỉ: 141 Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ️ SDT: +8494125555

Cửa Hàng Vàng Bạc Minh Châu

  • 📬 Địa chỉ: An Thái, An Dương, Hải Phòng
  • ️ SĐT: +842253835412

Cửa Hàng Vàng Bạc Sơn Hải

  • 📬 Địa chỉ: 11 Lạch Tray, Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253848552

Cơ Sở Chế Tác – Sửa Chữa, Mua Bán Vàng Bạc Tuấn Anh

  • 📬 Địa chỉ: 80 Trần Nhật Duật, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ️ SDT: +84934656774

Doanh nghiệp vàng bạc đá quý Quang Thịnh – Hải Phòng Gold

  • 📬 Địa chỉ: 60D Phan Bội Châu, Quang Trung, Hồng Bàng, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +84903260596

Vàng Bạc Hải Phòng

  • 📬 Địa chỉ: 80 A3 Phương Lưu, Đông Hải 1, Hải An, Hải Phòng
  • ️ SDT: +84946007168

Tiệm Vàng Kim Hạnh

  • 📬 Địa chỉ: 150 Đường Đà Nẵng, La Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253567837

Cửa Hàng Vàng Bạc Chính Hãng

  • 📬 Địa chỉ: 277, Ngô Gia Tự, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, TP Hải Phòng,
  • ️ SDT: +84935257905

Cửa Hàng Vàng Bạc Đá Quý Bảo Lưu

  • 📬 Địa chỉ: 263 Trần Nguyên Hãn, Nghĩa Xá, Lê Chân, Hải Phòng

Cửa Hàng Vàng Bạc Chúc Tín

  • 📬 Địa chỉ: 373, Ngô Gia Tự, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, TP Hải Phòng,
  • ️ SĐT: +84936731412

Tiệm Vàng Hoàng Yến

  • 📬 Địa chỉ: 57 Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng
  • ☎️ SDT: +842253846117

Cửa Hàng Trách Nhiệm Hữu Hạn Kinh Doanh Vàng Dương Toàn

  • 📬 Địa chỉ: 296A Tô Hiệu Phường Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253955072

Tiệm Vàng Bạc Thanh Bình

  • 📬 Địa chỉ: 295 Trần Nguyên Hãn, Nghĩa Xá, Lê Chân, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253856522

Vàng Bạc Nguyễn Gia

  • 📬 Địa chỉ: 20 Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ️ SĐT: +84912258162

Công Ty TNHH Vàng Bạc Đá Quý Tiến Lộc

  • 📬 Địa chỉ: 883 Ngô Gia Tự, Đằng Hải, Hải An, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253596212

tiệm vàng Thành Long

  • 📬 Địa chỉ: 155 Phường Nguyễn Đức Cảnh, Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253700377

Tiệm vàng Công Vinh

  • 📬 Địa chỉ: 79 Hạ Lũng, Đằng Hải, Hải An, Hải Phòng,
  • ️ SĐT: +84987394839

tiệm vàng anh đào

  • 📬 Địa chỉ: 254 Ngô Gia Tự, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253728717

Tiệm vàng Hưng Định

  • 📬 Địa chỉ: 204 Đà Nẵng, La Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253826459

DNTN Vàng Bạc Quang Thìn

  • 📬 Địa chỉ: Tổ dân phố 1, thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253871569

Tiệm vàng Minh Mẫn

  • 📬 Địa chỉ: 412 Ngô Gia Tự, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253977865

Cửa hàng vàng bạc đá quý Hưng Giang

  • 📬 Địa chỉ: Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng
  • ️ SĐT: +84927084229

Tiệm Vàng Bạc Kim Hoa

  • 📬 Địa chỉ: 100 Lê Lợi, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ️ SDT: +84903450061

Cửa Hàng Vàng Bạc Quang Thái

  • 📬 Địa chỉ: 89 Thiên Lôi, Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253624366

Cửa Hàng Vàng Bạc Triệu Cường

  • 📬 Địa chỉ: 170 Chợ Hàng, Đông Hải, Lê Chân, Hải Phòng
  • ️ SĐT: +84903493337

Tiệm vàng Tiến Lộc

  • 📬 Địa chỉ: 323 Ngô Gia Tự, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253728259

Cửa Hàng Vàng Bạc Thùy Vân

  • 📬 Địa chỉ: 17 Lãn Ông, Quang Trung, Hồng Bàng, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253521398

Tiệm vàng Thịnh Thu

  • 📬 Địa chỉ: 331 Hai Bà Trưng, ​​Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253536129

Thương Hiệu Vàng Hồng Vàng

  • 📬 Địa chỉ: 12 Vạn Mỹ, Vạn Mỹ, Ngô Quyền, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253827175

Vàng Bạc Thịnh Hằng

  • 📬 Địa chỉ: 118A Lương Khánh Thiện, Ngô Quyền, Hải Phòng,
  • ️ SDT: +842253844344

Cửa Hàng Vàng Bạc Đá Quý Tuấn Hương

  • 📬 Địa chỉ: 438 Tô Hiệu Phường Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng
  • ️ SDT: +842253611616

VangBac24h cập nhật thường xuyên giá vàng, tỷ giá vàng trong nước và thế giới. Thông tin giá vàng tại Hải Phòng mới nhất, tuy nhiên thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

Xem thêm:



Bật mí:  Phân tích Phương Định hay nhất (24 mẫu + Sơ đồ tư duy) mới nhất

Quảng cáo

Cập nhật giá vàng Quang Hanh, Hoàng Phương, Nhật Hạ tại Hải Phòng giúp khách hàng chủ động trong việc mua, bán vàng.


Khách hàng có nhu cầu mua bán vàng tại Hải Phòng chắc hẳn đang rất quan tâm đến giá vàng những ngày gần đây. Thị trường vàng cuối năm có nhiều biến động phần nào ảnh hưởng đến tâm lý khách hàng và sức mua mặt hàng này. Mời độc giả cùng TheBank Việt Nam cập nhật giá vàng Hải Phòng với 3 thương hiệu Màu vàng Quang Hạnh, Hoàng Phương, Nhật Hạ ngay tại đây.

Nội dung

Vàng Quang Hanh Hải Phòng

Trung tâm vàng bạc đá quý Quang Hanh được thành lập từ năm 1985, là địa chỉ kinh doanh vàng bạc, đá quý hàng đầu tại Hải Phòng, được đông đảo khách hàng tin tưởng. Tại Quang Hanh cung cấp các sản phẩm vàng đa dạng như bộ sưu tập trang sức vàng 9999, trang sức vàng 18K, 14K, 10K, nhẫn cưới vàng, vàng miếng 9999… Tất cả sản phẩm đều do cửa hàng tự thiết kế. Được lên ý tưởng, gia công bởi những người thợ lành nghề đảm bảo tuyệt đối về chất lượng vàng và độ sắc nét trong từng sản phẩm.

Vàng bạc Quang Hanh Hải Phòng
Vàng bạc Quang Hanh Hải Phòng

Để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất, Quang Hanh đã mở rộng mặt bằng kinh doanh, xây dựng cơ sở hạ tầng khang trang nhằm giúp khách hàng có những trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Bên cạnh đó, cửa hàng còn đẩy mạnh việc giới thiệu và bán sản phẩm trên mạng xã hội nhằm giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và lựa chọn những sản phẩm vàng đẹp và tinh tế nhất.

Địa chỉ vàng Quang Hanh: 96-100 Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Vàng Hoàng Phương Hải Phòng

Hoàng Phương Gold tên đầy đủ là Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Vàng Hoàng Phương chính thức đi vào hoạt động từ tháng 7 năm 2010. Với hơn 10 năm hoạt động trên thị trường vàng Hải Phòng, Hoàng Phương đã khẳng định được vị thế và để lại dấu ấn. trong lòng hàng vạn khách hàng.

Vàng bạc Hoàng Phương Hải Phòng
Vàng bạc Hoàng Phương Hải Phòng

Với phương châm “Tôn vinh vẻ đẹp của mỗi khách hàng”, Hoàng Phương luôn đổi mới sản phẩm, cho ra đời nhiều bộ trang sức với kiểu dáng mới lạ, độc đáo. Nhân viên tại cửa hàng nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi nhu cầu của khách hàng.

Địa chỉ vàng Hoàng Phương: 65-69 Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Vàng Nhật Hạ Hải Phòng

Công ty TNHH Nhật Hạ là công ty chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc đá quý tại Hải Phòng trong nhiều năm qua. Nhật Hạ không chỉ nổi tiếng với những sản phẩm vàng chất lượng, giá cả cạnh tranh mà còn được khách hàng đánh giá cao về phong cách phục vụ chuyên nghiệp.

Vàng Bạc Nhật Hạ Hải Phòng
Vàng Bạc Nhật Hạ Hải Phòng

Nhật Hạ đẩy mạnh công nghệ, khoa học kỹ thuật hiện đại vào quy trình chế tác vàng nhằm thúc đẩy tiến độ sản xuất, tạo sự đồng nhất, chính xác cho từng chi tiết, từng sản phẩm. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể đặt thiết kế theo nhu cầu và sở thích tại cửa hàng của Nhật Hạ.

Địa chỉ vàng Nhật Hạ: Số 9 Tôn Đức Thắng, Phường Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, Hải Phòng.

Giá vàng Quang Hanh, Hoàng Phương, Nhật Hạ mới nhất tại Hải Phòng hôm nay

Vàng được coi là hàng hóa có giá trị cao trong nền kinh tế. Vì vậy, xu hướng tăng, giảm của giá vàng hoàn toàn phụ thuộc vào diễn biến kinh tế thị trường, tỷ giá ngoại tệ, giá vàng thế giới, cung cầu thị trường cũng như các quy định cụ thể. của mỗi quốc gia. Giá vàng trong nước những ngày cuối năm có nhiều biến động khó lường, tăng mạnh, giảm chậm khiến nhiều khách hàng có nhu cầu đầu tư cảm thấy lo lắng, băn khoăn.

Giá vàng hôm nay mới nhất tại hải phòng
Giá vàng hôm nay mới nhất tại hải phòng

Nhu cầu mua vàng cuối năm tăng mạnh do khách hàng có nhu cầu tích trữ, làm quà biếu, của hồi môn,…. Vì vậy, để có quyết định mua bán đúng đắn, đúng thời điểm và mua vàng với giá tốt nhất, khách hàng nên thường xuyên cập nhật giá vàng để nắm bắt những biến động. Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất tại Quang Hanh, Hoàng Phương, Nhật Hạ Hải Phòng hôm nay:

loại vàngQuang HanhHoàng PhươngNhật Hạ
Giá mua GiáGiá mua GiáGiá mua Giá
vàng SJC6.021.000 won6.091.000 won6.021.000 won6.091.000 won6.021.000 won6.091.000 won
vàng 99995.136.000 won5.216.000 won5.130.000 won5.210.0005.135.000 won5.240.000 won
Vàng 99%5.015.000 won5.120.000 won5.100.0005.124.000 won5.016.000 won5.125.000 won
Vàng Kč 18K3.690.000 won3.890.000 VNĐ3.689.000 won3.898.000 won3.670.000 won3.880.000 won
Vàng Kč 14K2.830.000 won3.035.000 won2.850.000 won3.050.000 won2.835.000 won3.035.000 won
Vàng 10K Kč1.970.000 won2.170.000 won1.977.000 won2.177.000 won1.980.000 won2.180.000 won

Những lưu ý khi mua vàng tại Hải Phòng

Quý khách có nhu cầu mua vàng tại Hải Phòng hay tại bất kỳ địa chỉ nào trên toàn quốc cần lưu ý những điều sau để có thể an tâm mua được sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng nhất:

  • Chọn địa chỉ mua vàng uy tín với nhiều sản phẩm vàng đa dạng.
  • Thường xuyên cập nhật giá vàng để biết xu hướng thị trường.
  • Mua sản phẩm vàng đúng mục đích.
  • Bạn nên mua trực tiếp tại cửa hàng để dễ dàng lựa chọn sản phẩm có mẫu mã đẹp, sang trọng và phù hợp với sở thích, phong cách của mình.
  • Nên mua và bán vàng tại cùng một địa chỉ để tránh chênh lệch giá và chi phí gia công.

Trên đây là những thông tin mới nhất về giá vàng tại Hải Phòng mà chúng tôi muốn cung cấp đến bạn đọc. Nếu bạn quan tâm đến thị trường vàng hay muốn tìm hiểu về bất kỳ thương hiệu nào, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.

TÌM HIỂU THÊM:

Quảng cáo

Trước sức mua vàng kỷ lục của các ngân hàng, giá vàng vẫn duy trì đà tăng chóng mặt. Nhiều người dân trên địa bàn Hải Phòng hoang mang và đặt nhiều câu hỏi “giá vàng hôm nay tại Hải Phòng như thế nào?”. Tham khảo giá vàng Hải Phòng hôm nay qua bài viết dưới đây.

Chi tiết giá vàng hôm nay mới nhất tại Hải Phòng

Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng được cập nhật đầy đủ và chính xác nhất. Dưới đây là bảng giá vàng 9999 hôm nay tại Hải Phòng, giá vàng trang sức 18K, 14K, 10K của các thương hiệu được cập nhật ở bảng dưới đây:

Vàng miếng SJC (999,9)6.6306.700
Nhẫn Trơn PNJ (999.9)5,3485.435
Vàng Vàng 999.95,3485.435
Thần Tài May Mắn Vàng 999.95,3485.445
Vàng 24K (999,9)5.3105.390
750 Vàng (18K)3.9184.058
Vàng 585 (14K)3.0283.168
Vàng 416 (10K)2.1172,257
Vàng miếng PNJ (99,99)5,3485.445
Vàng 916 (22K)4.8974.947
680 Vàng (16,3K)3.5403.680
650 Vàng (15,6K)3.3793,519
Vàng 610 (14,6K)3.1633,303

ĐVT: Nghìn đồng/chỉ

Như vậy, nhìn vào bảng trên có thể thấy, giá vàng hôm nay tại Hải Phòng dao động từ 1.996.100 – 6.620.000 đồng/chỉ mua vào và 2.178.000 – 6.775.000 đồng/chỉ bán ra.

Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng
Sản phẩm vàng tại Hải Phòng

Biểu đồ giá vàng tại Hải Phòng 30 ngày qua

Dưới đây là diễn biến giá vàng tại Hải Phòng từ ngày 21/10/2022 đến 21/11/2022:

Biểu đồ giá vàng miếng SJC 30 ngày qua
Biểu đồ giá vàng miếng SJC 30 ngày qua

Chú ý:

  • Màu đỏ –: Mua vào
  • Màu xanh lá –: Bán hết

Dựa vào biểu đồ trên ta thấy giá vàng tại Hải Phòng dao động nhẹ trong khoảng 52 – 54 triệu/lượng vàng với giá vàng bán ra. Dao động từ gần 51 triệu đồng đến gần 53 triệu đồng/lượng vàng mua vào.

Tổng hợp địa chỉ mua vàng uy tín tại Hải Phòng

Ngoài bảng giá vàng chung nhất, giá vàng cũng sẽ có sự chênh lệch giữa các cơ sở kinh doanh vàng và phí gia công của từng sản phẩm nên bạn có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ tại các cửa hàng qua số điện thoại. điện thoại và các thông tin sau:

DOJI 75 Cầu Đất Hải Phòng

  • Địa chỉ: 73 Phường Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225 3843 388

Tiệm Vàng Quang Hanh

  • Địa chỉ: 96 Phường Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng.
  • SĐT: 0225 3855 850

Tiệm vàng Nhật Hạ

  • Địa chỉ: 09 Tôn Đức Thắng, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, Hải Phòng
  • SĐT: 0225 385 8383

Chi Nhánh SJC Hải Phòng

  • Địa chỉ: 89 – 91 Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng.
  • SĐT: 0225 263 9999

Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý PNJ Lạch Tray

  • 18A Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng.
  • SĐT: 0225 3833 328

Thương Hiệu Vàng Nam Phát

  • Địa chỉ: 118 ĐT 359, TT. Đèo Núi, Hồng Bàng, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225 3973 973

Tiệm vàng Hưng Lê

  • Địa chỉ: 158 P. Lương Khánh Thiện, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • SĐT: 0225 3859 342

Tiệm vàng bạc Hoàng Phương

  • Địa chỉ: 65-67-69 Phường Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • SĐT: 0225 3847 724

Tiệm Vàng Kim Hoàn

  • Địa chỉ: 182 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • SĐT: 0989.294.995.

Ghi chú: Chỉ mua hàng ở những nơi uy tín, đáng tin cậy và có đầy đủ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Không nên mua ở chợ đen mà nên đến trực tiếp cửa hàng để mua vàng.

Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng
giá vàng hải phòng hôm nay

Bài viết đã tổng hợp đầy đủ và chính xác về Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng. Hãy thường xuyên theo dõi giá vàng hôm nay để có thể mua vàng hiệu quả và phù hợp.

Giá nhẫn vàng tròn 9999, 24k, 18k, SJC, nhẫn cưới vàng tây,… hôm nay bao nhiêu? Nên chọn mua nhẫn vàng nào tốt nhất? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm đến giá vàng nhẫn hiện nay đang thắc mắc. Nếu bạn muốn biết chính xác giá nhẫn vàng hôm nay bao nhiêu là chính xác ngay từ đầu. Theo dõi ngay nội dung bài viết dưới đây về giá vàng nhẫn, bạn sẽ có ngay câu trả lời chính xác nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết!

Thông tin giá vàng nhẫn mới nhất hôm nay

Xem thêm: giá vàng SJC

Giá nhẫn vàng miếng SJC 24k hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng sjc hôm nay 24k bán ra mới nhất hôm nay nhẫn vàng 4 số 9 được cập nhật liên tục 24h tại các khu vực TPHCM, Hải Phòng, Nam Định, Cần Thơ, Thái Nguyên…

Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu chỉ vàng 18k, 14k, 10k… sẽ được chúng tôi tổng hợp đầy đủ để gửi tới quý độc giả.

Một phần do tác động của giá vàng trong nước và giá vàng thế giới hôm nay giảm nhẹ nên giá vàng nhẫn hôm nay cũng có xu hướng hạ nhiệt. Có thể đánh giá, sau nhiều lần đẩy giá, giá vàng nhẫn vẫn có thể hạ giá trong thời gian tới.

Cụ thể giá vàng nhẫn hôm nay bao nhiêu? Ngay sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp chi tiết giá vàng nhẫn hôm nay được tổng hợp từ thị trường giá vàng trong nước.

Dưới đây là thông tin vàng nhẫn được cập nhật mới nhất hôm nay, mời các bạn tham khảo ngay giá mua bán, để quyết định mua hợp lý nhất.

Cập nhật các loại nhẫn vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu?

Theo dự báo mới nhất từ ​​chung thị trường vàng cả nước hôm nay, giá vàng nhẫn đang ở mức khá cao. Hiện giá nhẫn vàng 24K chỉ thấp hơn giá vàng SJC. Bên cạnh đó, mức giá chênh lệch giữa hai sản phẩm này cũng cách nhau khá xa.

Cập nhật tại CTCP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) hôm nay, tại hệ thống các cửa hàng ở TP.HCM, giá nhẫn vàng trơn 9999 hiện có giá 5,120 triệu đồng/chiếc. giá bán 5,220 triệu đồng/chỉ. Tại khu vực Hà Nội, giá mua và bán vàng nhẫn 9999 cũng được ghi nhận ở mức 5,120 triệu đồng/chỉ và 5,220 triệu đồng/chỉ. Tương tự tại các khu vực khác như Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ giá mua – bán vàng nhẫn cũng được niêm yết ngang giá như tại Hà Nội và TP.HCM. Chênh lệch giá mua – bán vàng nhẫn PNJ là 100.000 đồng/chỉ (tương đương 1 triệu đồng/lượng).

Tại Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), nhẫn vàng SJC 99,99 chỉ 1, 2, 5 chỉ có giá mua và giá bán là 5,140 triệu đồng/chiếc. là 5,230 triệu đồng 1 chỉ. Còn đối với vàng nhẫn SJC 99,99 loại 0,5 chỉ giữ nguyên giá mua vào là 5,140 triệu đồng/chiếc, tuy nhiên giá bán ra cao hơn 5,240 triệu đồng/chiếc. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán vàng nhẫn SJC mỗi loại từ 90.000 – 100.000 đồng (tương đương 900.000 – 1.000.000 đồng mỗi lượng).

Giá vàng nhẫn tại Mi Hồng thấp hơn so với hai hệ thống lớn kể trên. Theo đó, giá mua vàng nhẫn 9999 hôm nay là 5,115 triệu đồng/chiếc và giá bán vàng nhẫn tại cửa hàng này là 5,145 triệu đồng/chiếc. Chênh lệch giá mua và bán nhẫn vàng 24K của Mi Hồng chỉ 30.000 đồng/chiếc, tương đương 300.000 đồng mỗi lượng. Khách hàng mua nhẫn vàng 24K tại hệ thống Mi Hồng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và số tiền mà khách hàng dùng để mua vàng như: Nhẫn vàng trơn 10 chỉ (1 lượng), Nhẫn vàng trơn 5 chỉ, Nhẫn vàng trơn 1 lượng nhẫn vàng 3 chỉ, nhẫn vàng trơn 2 chỉ, nhẫn vàng trơn 1 chỉ và nhẫn vàng trơn dày ít nhất 5 inch (nửa chỉ).

Có nên mua vàng nhẫn để đầu tư, tích lũy?

Nhẫn vàng 24K (9999) thường có giá cao, chỉ sau vàng miếng SJC. Đây cũng là loại vàng nguyên chất với tỷ lệ vàng lên tới 99,99%. Do đó, loại vàng này cũng rất có giá trị trong việc tích lũy của cải.

Để mua một miếng vàng SJC, giá sẽ rất cao, giá giao dịch hiện tại là hơn 66 triệu đồng một lượng. Đối với những người có ít tiền nhàn rỗi sẽ khó mua được vàng miếng SJC và phải mất nhiều thời gian mới tích lũy đủ tiền để mua một lượng vàng nhất định. Có thể khi tích lũy đủ thì giá vàng sẽ tăng trở lại.

Thay vào đó, người dân có thể chọn mua vàng nhẫn với giá thấp hơn và số lượng ít hơn. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn với việc chỉ mua số lượng nhỏ nhất là nhẫn 5 tấc, hoặc đa dạng các loại khác như nhẫn 1 chỉ, 2 chỉ, 3 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ (1 lượng)…

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá vàng nhẫn hôm nay, với nội dung bài viết trên bạn đọc sẽ nắm được chính xác giá vàng nhẫn hôm nay bao nhiêu tiền. Ngoài ra, bạn đọc cũng có thể cập nhật giá vàng nhẫn các loại như 9999, 24k, nhẫn tròn, vàng nhẫn SJC,…

Xem thêm: Giá lợn hơi

Bài viết được sgkphattriennangluc.vn tham khảo từ nguồn:
https://taichinh.vip/gia-vang-hom-nay-tai-hai-phong
https://giavangvietnam.com/gia-vang-hom-nay-hai-phong/
https://giavang.asia/gia-vang-9999-tai-hai-phong-1-chi-hom-nay-bao-nhieu-tien/
https://giavang.asia/bang-gia-vang-sjc-tai-hai-phong-bao-nhieu-mot-chi-hom-nay/
https://www.pnj.com.vn/blog/gia-vang/
https://nganhang24h.vn/gia-vang-hai-phong/
https://vangbac24h.vn/gia-vang-quang-hanh-hai-phong-hom-nay/
https://thebankvietnam.com/cap-nhat-gia-vang-hai-phong/
https://giavangonline.com.vn/vang-trong-nuoc/gia-vang-hom-nay-tai-hai-phong