Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng Làm sao? Các tiệm vàng như Quang Hanh Hải Phòng… sẽ mang đến cho bạn những giao dịch mua vàng cực nhanh. Nếu bạn đọc muốn biết giá vàng hôm nay tại Hải Phòng như thế nào cũng như giá vàng 9999 1 chỉ bao nhiêu thì có thể tham khảo bài viết này của Taichinh.vip Vui lòng!

Vài nét về một số tiệm vàng ở Hải Phòng
Tại Hải Phòng cũng có rất nhiều cửa hàng vàng bạc, kim cương khác nhau. Và chúng tôi sẽ liệt kê một số địa chỉ cho bạn qua nội dung dưới đây!
Vàng Quang Hanh Hải Phòng
Trung tâm vàng bạc đá quý Quang Hanh được thành lập từ năm 1985, là địa chỉ kinh doanh vàng bạc, đá quý hàng đầu tại Hải Phòng được nhiều khách hàng tin tưởng.
Tiềm Vàng cung cấp các sản phẩm vàng đa dạng như bộ sưu tập trang sức vàng 9999, trang sức vàng 18K, 14K, 10K, nhẫn cưới vàng, vàng miếng 9999…, độ sắc nét của vàng trong từng sản phẩm.
Để phục vụ khách hàng tốt hơn, Quang Hanh đã mở rộng mặt bằng kinh doanh và xây dựng cơ sở hạ tầng khang trang nhằm giúp khách hàng có những trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
Ngoài ra, cửa hàng còn đẩy mạnh hoạt động giới thiệu và bán sản phẩm trên mạng xã hội nhằm giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và lựa chọn những sản phẩm vàng đẹp và tinh tế nhất.
- Địa chỉ vàng Quang Hanh: 96-100 Cầu Đất – Ngô Quyền – TP Hải Phòng.
Vàng Hoàng Phương Hải Phòng
Hoàng Phương Gold tên đầy đủ là Công ty Cổ phần Kinh doanh Vàng Hoàng Phương, chính thức đi vào hoạt động từ tháng 7 năm 2010. Với hơn 10 năm hoạt động kinh doanh trên thị trường vàng Hải Phòng, Hoàng Phương đã khẳng định được vị thế của mình. và để lại ấn tượng trong lòng hàng vạn khách hàng.
Với phương châm “Tôn vinh vẻ đẹp của mọi khách hàng”, Hoàng Phương luôn đổi mới sản phẩm, cho ra đời nhiều bộ trang sức với kiểu dáng mới lạ, độc đáo. Nhân viên cửa hàng nhiệt tình, luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Địa chỉ vàng Hoàng Phương: 65-69 Cầu Đất – Ngô Quyền – TP Hải Phòng.
Vàng Nhật Hạ Hải Phòng
Công ty TNHH Nhật Hạ là công ty chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc đá quý uy tín nhiều năm tại Hải Phòng. Nhật Hạ không chỉ nổi tiếng với những sản phẩm vàng chất lượng, giá cả cạnh tranh mà còn được khách hàng đánh giá cao về phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
Nhật Hạ đẩy mạnh công nghệ, khoa học kỹ thuật hiện đại vào quy trình chế tác vàng nhằm thúc đẩy tiến độ sản xuất, tạo sự đồng nhất, chính xác cho từng chi tiết, từng sản phẩm. Hơn nữa, khách hàng cũng có thể đặt thiết kế theo nhu cầu và sở thích của mình tại Nhật Hạ shop.
- Địa chỉ vàng Nhật Hạ: Số 9 Tôn Đức Thắng – Trần Nguyên Hãn – Lê Chân – TP Hải Phòng.
Giá vàng mới nhất từ Quang Hanh, Hoàng Phương, Nhật Hạ đến Hải Phòng hôm nay
Vàng được coi là hàng hóa có giá trị cao trong nền kinh tế.
Vì vậy, xu hướng lên xuống của giá vàng hoàn toàn phụ thuộc vào diễn biến kinh tế thị trường, tỷ giá ngoại tệ, giá vàng thế giới, thị trường cung – cầu cũng như các quy định cụ thể của mỗi quốc gia. .
Giá vàng trong nước những ngày cuối năm có nhiều biến động khó lường, tăng mạnh, giảm chậm khiến nhiều khách hàng có nhu cầu đầu tư lo lắng, băn khoăn.
Bảng giá vàng hôm nay tại Hải Phòng
Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng sẽ được cập nhật như sau:
loại vàng | Giá mua | Giá | Sự khác biệt |
Vàng SJC 1L – 10L – Giá vàng SJC hôm nay | 67.960.000 won | 68.560.000 won | 600.000 won |
Nhẫn vàng SJC 99.99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.960.000 won | 52.860.000 won | 900.000 won |
Nhẫn Vàng SJC 99.99 0.5 chỉ | 51.960.000 won | 52.960.000 won | 1.000.000 won |
Trang sức vàng 99,99% | 51.760.000 won | 52.460.000 won | 700.000 won |
trang sức vàng 99% | 50.641.000 won | 51.941.000 won | 1.300.000 won |
Trang Sức Vàng 75% | 37.514.000 won | 39.514.000 won | 2.000.000 won |
Trang sức vàng 58,3% | 28.762.000 won | 30.762.000 won | 2.000.000 won |
Trang sức vàng 41,7% | 20.063.000 won | 22.063.000 won | 2.000.000 won |
Giá vàng tại Eximbank | 67.710.000 won | 68.310.000 | 600.000 won |
Giá vàng chợ đen | 67.960.000 won | 68.560.000 won | 600.000 won |
Các loại vàng trong bảng giá vàng Hải Phòng

Bảng giá vàng tại Hải Phòng bao gồm các loại vàng sau:
- Vàng SJC 1L hay còn gọi là vàng miếng 1 cây.
- Nhẫn vàng SJC 1 chỉ hay còn gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (cụ thể là 4 số 9).
- Trang sức vàng 99,99% (cưới) hay còn gọi là trang sức vàng 24k.
- 75% vàng trang sức, còn được gọi là vàng 18 karat.
- 58,3% vàng trang sức, còn được gọi là vàng 14 karat.
- 41,7% vàng trang sức hay còn gọi là vàng 10 cara.
Những lưu ý khi mua vàng tại Hải Phòng
Nếu muốn mua vàng tại Hải Phòng, hay bất kỳ địa chỉ nào khác trên toàn quốc, bạn cần lưu ý những điều sau để có thể yên tâm mua được sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng nhất:
- Chọn địa chỉ mua vàng uy tín với nhiều sản phẩm vàng.
- Cập nhật giá vàng thường xuyên để biết xu hướng thị trường.
- Mua sản phẩm vàng đúng mục đích.
- Quý khách có nhu cầu mua hàng trực tiếp tại cửa hàng sẽ dễ dàng lựa chọn những sản phẩm có mẫu mã đẹp, sang trọng phù hợp với sở thích và phong cách của mình.
- Mua và bán vàng tại cùng một địa chỉ để tránh chênh lệch giá và phí gia công.
Một số câu hỏi liên quan đến giá vàng tại Hải Phòng

Bạn có thể tham khảo những thông tin dưới đây để biết những câu hỏi thường gặp liên quan đến giá vàng tại Hải Phòng là gì nhé!
Giá vàng 9999 tại Hải Phòng hôm nay bao nhiêu – nhẫn vàng 9999 giá bao nhiêu?
Hôm nay 1 lượng vàng 9999 tại Hải Phòng có giá như sau:
- Giá mua: 5.063.100 đ/chỉ.
- Giá bán: 5.193.100 đ/chỉ.
Giá vàng Quang Hanh Hải Phòng hôm nay thế nào?
Chúng tôi sẽ cập nhật giá vàng Quang Hanh Hải Phòng hôm nay để các bạn nắm rõ! Như sau:
loại vàng | Giá mua | Giá |
vàng SJC | 6.021.000 won | 6.091.000 won |
vàng 9999 | 5.136.000 won | 5.216.000 won |
Vàng 99% | 5.015.000 won | 5.120.000 won |
Vàng Kč 18K | 3.690.000 won | 3.890.000 VNĐ |
Vàng Kč 14K | 2.830.000 won | 3.035.000 won |
Vàng 10K Kč | 1.970.000 won | 2.170.000 won |
Giá vàng Hoàng Phương Hải Phòng hôm nay?
Bảng dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá vàng Hoàng Phương Hải Phòng. Vì vậy, kiểm tra nó ra!
loại vàng | Giá mua | Giá |
vàng SJC | 6.021.000 won | 6.091.000 won |
vàng 9999 | 5.130.000 won | 5.210.000 |
Vàng 99% | 5.100.000 | 5.124.000 won |
Vàng Kč 18K | 3.689.000 won | 3.898.000 won |
Vàng Kč 14K | 2.850.000 won | 3.050.000 won |
Vàng 10K Kč | 1.977.000 won | 2.177.000 won |
Giá vàng Nhật Hạ Hải Phòng là bao nhiêu?
Tại Nhật Hạ Hải Phòng giá vàng sẽ được cập nhật như sau:
loại vàng | Giá mua | Giá |
vàng SJC | 6.021.000 won | 6.091.000 won |
vàng 9999 | 5.135.000 won | 5.240.000 won |
Vàng 99% | 5.016.000 won | 5.125.000 won |
Vàng Kč 18K | 3.670.000 won | 3.880.000 won |
Vàng Kč 14K | 2.835.000 won | 3.035.000 won |
Vàng 10K Kč | 1.980.000 won | 2.180.000 won |
Giá vàng 16K hôm nay tại Hải Phòng là bao nhiêu?
Giá vàng 16K hôm nay tại TP Hải Phòng như sau:
Giá mua | Giá |
3.629.000 won | 3.929.000 won |
Kết luận
Đây là thông tin mới nhất về Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng Nhưng Tài chính VIP muốn cung cấp cho bạn đọc. Nếu bạn quan tâm đến thị trường vàng hay muốn biết thêm về một thương hiệu nào đó, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ trong thời gian sớm nhất!
Người miền Bắc chúng tôi quý vàng hơn tiết kiệm. Vì vậy, Hải Phòng cũng là một trong những nơi có nhu cầu mua sắm vàng bạc đá quý sôi động nhất Việt Nam. Giavangvietnam.com xin tổng hợp giá vàng mua bán tại Hải Phòng.
Website chúng tôi lấy giá từ 3 nguồn chính thống: (i) Bảng giá vàng SJC, (ii) Giá vàng tại các tiệm vàng uy tín tại Hải Phòng và (iii) Giá vàng tại các ngân hàng.
Cập nhật tại: 09:02:01 05/07/2023 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
loại vàng | Giá mua | Giá | Sự khác biệt |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L | 66.410.000 won | 67.110.000 won | 700.000 won |
Nhẫn vàng SJC 99.99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 56.210.000 | 57.260.000 won | 1.050.000 won |
Nhẫn Vàng SJC 99.99 0.5 chỉ | 56.210.000 | 57.360.000 won | 1.150.000 won |
Trang sức vàng 99,99% | 56.060.000 won | 56.860.000 won | 800.000 won |
trang sức vàng 99% | 54.998.000 won | 56.298.000 won | 1.300.000 won |
Trang Sức Vàng 75% | 40.814.000 won | 42.814.000 won | 2.000.000 won |
Trang sức vàng 58,3% | 31.328.000 won | 33.328.000 won | 2.000.000 won |
Trang sức vàng 41,7% | 21.898.000 won | 23.898.000 won | 2.000.000 won |
Giá vàng tại Eximbank | 66.760.000 won | 67.160.000 won | 400.000 |
Giá vàng chợ đen | 66.410.000 won | 67.110.000 won | 700.000 won |
Mở tài khoản Binance miễn phí – Sàn giao dịch coin số 1 thế giới
Bảng giá bao gồm các loại vàng:
– Vàng SJC 1L hay còn gọi là vàng miếng 1 cây.
– Nhẫn vàng SJC 1 chỉ hay còn gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9).
Trang sức vàng 99,99% (cưới) hay còn gọi là vàng trang sức 24k.
– Vàng trang sức (vàng trang sức) 75% hay còn gọi là vàng 18k.
– Trang sức (nữ trang) vàng 58,3% hay còn gọi là vàng 14k.
– Trang sức (nữ trang) vàng 41,7% hay còn gọi là vàng 10k.
Có thể kể đến một số thương hiệu lâu năm tại Hải Phòng: Tiệm vàng Quang Hanh, tiệm vàng Hoàng Phương, tiệm vàng bạc Sang Đoan Trang, tiệm vàng Kim Vinh, tiệm vàng Sơn Huyền, tiệm vàng Hưng Lê và các tiệm vàng bạc đá quý. và bạc ở Hải Phòng.
Để tránh mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng. Bạn nên mua bán vàng tại những cửa hàng uy tín lâu năm.
Ngoài một số thương hiệu vàng nổi tiếng trên. Bạn cũng có thể mua bán vàng, kinh doanh vàng miếng SJC tại Hải Phòng các ngân hàng như Eximbank, Sacombank, Vietinbank….
Hy vọng Website Giavangvietnam.com đã giải đáp cho bạn: Giá vàng hôm nay tại TP Hải Phòng như thế nào? Giá vàng hôm nay tăng (tăng) hay giảm (giảm)? Nên mua hay bán vàng hôm nay?
Chúc sức khỏe tất cả bạn đọc!
Giá vàng 9999 tại Hải Phòng 1 ngay hôm nay bao nhiêu cập nhật mới nhất về giá vàng trong nước, giá vàng thế giới với biểu đồ 30 ngày.

Giá vàng 9999 1 chỉ hôm nay bao nhiêu?
Giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng trang sức 99% và 30 ngày qua giá vàng trang sức 99%
BIỂU ĐỒ VÀNG TRONG 30 NGÀY QUA
Ngày | Mua | Bán |
---|---|---|
07-05-2023 | 5.493.800 | 5.623.800 |
06-05-2023 | 5.493.800 25k | 5.623.800 25k |
05-05-2023 | 5.518.500 25k | 5.648.500 25k |
04-05-2023 | 5.493.800 25k | 5.623.800 25k |
03-05-2023 | 5.469.000 won 25k | 5.599.000 won 25k |
02-05-2023 | 5.444.300 | 5.574.300 |
01-05-2023 | 5.444.300 | 5.574.300 |
30 Tháng Tư, 2023 | 5.444.300 | 5.574.300 |
29 Tháng Tư, 2023 | 5.444.300 | 5.574.300 |
28 Tháng Tư, 2023 | 5.444.300 20k | 5.574.300 20k |
27 Tháng Tư, 2023 | 5.464.100 5k | 5.594.100 5k |
Ngày 26 tháng 4 năm 2023 | 5.459.100 5k | 5.589.100 5k |
25 Tháng Tư, 2023 | 5.454.200 | 5.584.200 |
Ngày 24 tháng 4 năm 2023 | 5.454.200 10k | 5.584.200 10k |
23 Tháng Tư, 2023 | 5.444.300 | 5.574.300 |
Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ: giavang.asia@gmail.com
Tăng giảm so với ngày hôm trước
Giá vàng 9999 1 chỉ hôm nay bao nhiêu với trang sức vàng 99,99% và 30 ngày qua với trang sức vàng 99,99%
BIỂU ĐỒ VÀNG TRONG 30 NGÀY QUA
Ngày | Mua | Bán |
---|---|---|
07-05-2023 | 5.600.000 won | 5.680.000 won |
06-05-2023 | 5.600.000 won 25k | 5.680.000 won 25k |
05-05-2023 | 5.625.000 won 25k | 5.705.000 won 25k |
04-05-2023 | 5.600.000 won 25k | 5.680.000 won 25k |
03-05-2023 | 5.575.000 won 25k | 5.655.000 won 25k |
02-05-2023 | 5.550.000 won | 5.630.000 won |
01-05-2023 | 5.550.000 won | 5.630.000 won |
30 Tháng Tư, 2023 | 5.550.000 won | 5.630.000 won |
29 Tháng Tư, 2023 | 5.550.000 won | 5.630.000 won |
28 Tháng Tư, 2023 | 5.550.000 won 20k | 5.630.000 won 20k |
27 Tháng Tư, 2023 | 5.570.000 won 5k | 5.650.000 won 5k |
Ngày 26 tháng 4 năm 2023 | 5.565.000 won 5k | 5.645.000 won 5k |
25 Tháng Tư, 2023 | 5.560.000 won | 5.640.000 won |
Ngày 24 tháng 4 năm 2023 | 5.560.000 won 10k | 5.640.000 won 10k |
23 Tháng Tư, 2023 | 5.550.000 won | 5.630.000 won |
Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ: giavang.asia@gmail.com
Tăng giảm so với ngày hôm trước
Ngoài vàng 9999 còn có những loại vàng nào, cách tính tuổi vàng như thế nào?
Ngoài vàng 24k còn có vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia thành nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K.
Cách tính hàm lượng vàng: Chia số K cho 24 sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng chính là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:
dấu hiệu karat | Hàm lượng vàng (%) |
18K Kč | 75 |
14K Kč | 58,33 |
10K Kč | 41,67 |
9K Kč | 37,5 |
Ở Việt Nam, vàng 9999 thường được dùng trong chế tác trang sức hoặc vàng miếng có thể để dành, và vàng tây vì loại vàng này có thể chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.
Hướng dẫn xem giá vàng 9999 tại Hải Phòng và mua vàng 9999 uy tín
Vàng có giá trị rất lớn nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần hiểu rõ những vấn đề sau:
– Thứ nhất: Hiểu về tuổi vàng. Tuổi của vàng được quy định như sau: Vàng 9999 thường được gọi là vàng 4 số 9. Những người bán vàng vô lương tâm thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để lừa đảo. Trong đó họ sẽ nói vàng 18K là vàng 7 năm tuổi và cho bạn 70% vàng nhưng thực tế vàng 18K phải đầy 75%.
– Thứ hai: Chọn nơi mua vàng uy tín. Giá vàng trên thị trường được niêm yết rõ ràng nên sẽ không xảy ra trường hợp giá vàng tăng giảm đột ngột ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa chỉ uy tín, nổi tiếng như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.
Đối với vàng tây cách sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu, bạn có thể tự làm sạch tại nhà bằng cách pha 10 phần nước với 1 phần xà phòng rồi thả miếng vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn là ra tiệm vàng đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%
Bảng giá vàng SJC tại Hải Phòng bao nhiêu, duy nhất cập nhật mới nhất với biểu đồ 30 ngày và phân tích giá vàng hôm nay để đầu tư sinh lời.

Giá vàng sjc giá vàng hôm nay 1 chỉ bao nhiêu
Bảng giá vàng SJC tại Hải Phòng bao nhiêu?
Bảng giá vàng SJC cập nhật mới nhất ngày 07-05-2023
ĐVT: VNĐ/chỉ | Mua | Bán |
---|---|---|
Trang Sức 24K 99% | 5.493.800 | 5.623.800 |
Trang Sức 24K 99.99% | 5.600.000 won | 5.680.000 won |
SJC Biên Hòa | 6.635.000 won | 6.705.000 won |
SJC Bình Phước | 6.665.000 won | 6.707.000 won |
SJC Cà Mau | 6.635.000 won | 6.707.000 won |
SJC Hà Nội | 6.635.000 won | 6.707.000 won |
SJC Huế | 6.632.000 won | 6.683.000 won |
SJC Long Xuyên | 6.637.000 won | 6.710.000 won |
SJC Miền Tây | 6.635.000 won | 6.705.000 won |
SJC Nha Trang | 6.635.000 won | 6.707.000 won |
SJC Quảng Ngãi | 6.635.000 won | 6.705.000 won |
SJC TP.HCM | 6.635.000 won | 6.705.000 won |
SJC Đà Nẵng | 6.635.000 won | 6.707.000 won |
TP.HCM 10K CZK | 2.183.800 | 2.383.800 |
TP.HCM 14K CZK | 3.126.800 | 3.326.800 |
Hồ Chí Minh 18K | 4.075.400 | 4.275.400 |
TP.HCM SJC 1C 2C 5C | 5.615.000 won | 5.720.000 won |
Nhẫn Vàng SJC 99.99 0.5 chỉ | 5.615.000 won | 5.730.000 won |
Cách tính tuổi vàng và hàm lượng vàng bao nhiêu %?
Vàng tây là hợp kim của vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia thành nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K.
Cách tính hàm lượng vàng: Chia số K cho 24 sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng chính là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Bảng dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:
dấu hiệu karat | Hàm lượng vàng (%) |
18K Kč | 75 |
14K Kč | 58,33 |
10K Kč | 41,67 |
9K Kč | 37,5 |
Ở Việt Nam, vàng Tây 18K thường được dùng trong chế tác trang sức vì loại vàng này có thể chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.
Hướng dẫn xem bảng giá vàng SJC tại Hải Phòng và địa chỉ mua vàng uy tín
Vàng có giá trị rất lớn nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần hiểu rõ những vấn đề sau:
– Thứ nhất: Hiểu về tuổi vàng. Tuổi của vàng được quy định như sau: Vàng 18K (75%) thường được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi. Những người bán vàng vô lương tâm thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để lừa đảo. Trong đó họ sẽ nói vàng 18K là vàng 7 năm tuổi và cho bạn 70% vàng nhưng thực tế vàng 18K phải đầy 75%.
– Thứ hai: Chọn nơi mua vàng uy tín. Giá vàng trên thị trường được niêm yết rõ ràng nên sẽ không xảy ra trường hợp giá vàng tăng giảm đột ngột ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa chỉ uy tín, nổi tiếng như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.
Đối với vàng tây cách sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu, bạn có thể tự làm sạch tại nhà bằng cách pha 10 phần nước với 1 phần xà phòng rồi thả miếng vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn là ra tiệm vàng đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ rằng, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%.
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/giavang.asia để nhận tin về bảng giá vàng mới nhất.
Nhìn thấy Giá vàng tại Hải Phòng Mới nhất hôm nay: Giá vàng 18k, 24k, 9999, Doji,…. Nganhang24h.vn cập nhật tin giá vàng, xem giá vàng, tiệm vàng trực tuyến nhanh nhất. Vui lòng tham khảo chi tiết.
Giá vàng tại Hải Phòng
Dưới đây là cập nhật mới nhất giá vàng 9999, SJC, giá vàng tây hôm nay tại Hải Phòng:
[content_block id=1504 slug=ads-giua-1]
Giá vàng 9999 hôm nay tại Hải Phòng | ||||
13.551 | 14,951 | 13.538 | 14,938 | |
10K Kč | 19,443 | 20,843 | 19,425 | 20.825 |
14K Kč | 25.370 | 26.770 | 25.348 | 26.748 |
18K Kč | 34.439 | 35.139 | 34,309 | 35.109 |
24KCZ | 34.790 | 35,490 | 34.660 | 35,460 |
SJC10c | 36.490 | 36.630 | 36.450 | 36.590 |
SJC1c | 36.490 | 36.660 | 36.450 | 36.620 |
SJC99.99 | 35.140 | 35.640 | 35.110 | 35,610 |
SJC99.99N | 35.140 | 35.540 | 35.110 | 35.510 |
Giá vàng Doji, PNJ, SJC, 18k, 24k, 9999,… Toàn quốc hôm nay
Giá Vàng Doji
(Nguồn: doji.vn)
Kiểu | Hà Nội | Đà Nẵng | Thành phố Hồ Chí Minh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
mua vào | Bán hết | mua vào | Bán hết | mua vào | Bán hết | |
SJC Bán Lẻ | 41,970 | 42.570 | 42.150 | 42.650 | 41.950 | 42.550 |
Sỉ SJC | – | – | 42.150 | 42.650 | 41.950 | 42,560 |
Thành phần 99,99 | 41.950 | 42,450 | 41.900 | 42,460 | 41.900 | 42.530 |
Thành phần 99,9 | 41.900 | 42.400 | 41.850 | 42.410 | 41.850 | 42.480 |
Lộc Phát Tài | 41,970 | 42.570 | 42.150 | 42.650 | 41.950 | 42.550 |
Kim Thần Tài | 41,970 | 42.570 | 42.150 | 42.650 | 41.950 | 42.550 |
Sự phồn vinh | – | – | 41.950 | 42,450 | 41.950 | 42,450 |
Trang sức 99,99 | 41.370 | 42.570 | 41.370 | 42.570 | 41,680 | 42.580 |
Trang sức 99,9 | 41.270 | 42,470 | 41.270 | 42,470 | 41.580 | 42.480 |
Trang sức 99 | 40.970 | 42.170 | 40.970 | 42.170 | 41,280 | 42.180 |
Trang Sức 41.7 (10k) | 14.460 | 15.760 | 14.460 | 15.760 | – | – |
Trang sức 58.3 (14k) | 23.730 | 25.030 | 23.730 | 25.030 | 23.690 | 24.990 won |
Trang sức 68 (16k) | 29.100 | 30.400 | 29.100 | 30.400 | 27.690 | 28.390 |
Trang sức 75 (18k) | 30.830 | 32.130 | 30.830 | 32.130 | 30.790 | 32.090 |
Giá Vàng PNJ
(Nguồn pnj.com.vn)[content_block id=1508 slug=ads-giua-2]
Khu vực | Kiểu | mua vào | Bán hết |
---|---|---|---|
TP.HCM | Đổi bóng 9999 | 42.500 | |
PNJ | 42.200 | 42.700 | |
SJC | 42.350 | 42.700 | |
Hà Nội | PNJ | 42.200 | 42.700 |
SJC | 42.350 | 42.700 | |
Đà Nẵng | PNJ | 42.200 | 42.700 |
SJC | 42.350 | 42.700 | |
Cần Thơ | PNJ | 42.200 | 42.700 |
SJC | 42.350 | 42.700 | |
giá vàng trang sức | Nhẫn PNJ (24K) | 42.200 | 42.700 |
Trang Sức CZK 24K | 41.750 | 42.550 | |
Trang Sức Kč 18K | 30.660 | 32.060 | |
Trang sức 14K CZK | 23.640 | 25.040 | |
Trang sức 10K Kč | 16.450 | 17.850 |
giá vàng SJC
(Nguồn sjc.com.vn)
Kiểu | mua vào | Bán hết | |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L | 42.250 | 42.600 |
Nhẫn vàng SJC 99.99 1c,2c,5c | 42.100 | 42.650 | |
Nhẫn vàng SJC 99.99 5 cm | 42.100 | 42.750 | |
Trang sức vàng 99,99% | 41.800 | 42.600 | |
trang sức vàng 99% | 41.178 | 42.178 | |
Trang Sức Vàng 75% | 30,703 | 32.103 | |
Trang sức vàng 58,3% | 23.588 | 24,988 | |
Trang sức vàng 41,7% | 16.516 | 17,916 | |
Hà Nội | vàng SJC | 42.250 | 42.620 |
Đà Nẵng | vàng SJC | 42.250 | 42.620 |
Nha Trang | vàng SJC | 42.240 | 42.620 |
Buôn Ma Thuột | vàng SJC | 39.260 | 39,520 |
Cà Mau | vàng SJC | 42.250 | 42.620 |
Bình Phước | vàng SJC | 42.220 | 42.630 |
biên hòa | vàng SJC | 42.250 | 42.600 |
hướng Tây | vàng SJC | 42.250 | 42.600 |
long xuyên | vàng SJC | 42.250 | 42.600 |
đà lạt | vàng SJC | 42.270 | 42.650 |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
(Nguồn btmc.vn)
Hàng hóa | loại vàng | mua vào | Bán hết |
---|---|---|---|
thị trường vàng | Vàng 999.9 (24k) | 41.300 | |
HTBT vàng | Vàng 999.9 (24k) | 41.600 | |
vàng SJC | Thỏi Vàng 999.9 (24k) | 42.330 | 42,680 |
Rồng Vàng Thăng Long | Thỏi Vàng 999.9 (24k) | 42,190 | 42,690 |
Phiên bản vàng may mắn 999.9 (24k) | 42,190 | 42,690 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 42,190 | 42,690 | |
Trang sức bằng vàng; tiêu chuẩn vàng; thỏi; đã nén 999,9 (24k) | 41.700 | 42.600 | |
BTMC chất liệu vàng | 750 Vàng (18k) | 30.440 | |
680 Vàng (16.8k) | 28.360 | ||
Vàng 680 (16,32k) | 22.540 | ||
Vàng 585 (14k) | 23.560 | ||
37,5 Vàng (9k) | 14.800 | ||
thị trường vàng nguyên liệu | 750 Vàng (18k) | 29.740 | |
Vàng 700 (16.8k) | 27.670 | ||
680 Vàng (16,3k) | 21.810 | ||
Vàng 585 (14k) | 22,920 | ||
37,5 Vàng (9k) | 14.250 |
Giá Vàng Đá Quý Phú Quý
(Nguồn phuquy.com.vn)
Kiểu | mua vào | Bán hết | |
---|---|---|---|
Giá bán buôn | vàng SJC | 42.160 | 42,560 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Vàng miếng SJC 1L | ||
Vàng 24K (999,9) | |||
999.9 Nhẫn tròn trơn (NPQ) | |||
Hà Nội | Vàng miếng SJC 1L | 42.150 | 42.570 |
Vàng 24K (999,9) | 41.650 | 42,450 | |
999.9 Nhẫn tròn trơn (NPQ) | 41.850 | 42,450 |
giá vàng ngọc thẩm
(Nguồn ngoctham.com.vn)
Mã loại vàng | Tên loại vàng | mua vào | Bán hết |
---|---|---|---|
NT24K | TRANG SỨC 24K CZK | 4.130.000 VNĐ | 4.190.000 VNĐ |
HBS | HBS | 4.160.000 VNĐ | đồng |
SJC | SJC | 4.205.000 VNĐ | 4.255.000 VNĐ |
SJCLe | LỖI SJC | 4.135.000 VNĐ | 4.255.000 VNĐ |
18K75% | 18K75% | 3,069,000 VNĐ | 3.219.000₫ |
VT10K | VT10K | 3,069,000 VNĐ | 3.219.000₫ |
VT14K | VT14K | 3,069,000 VNĐ | 3.219.000₫ |
16K Kč | 16K Kč | 2.535.000 VNĐ | 2.685.000 VNĐ |
Giá vàng hồng
(Nguồn mihong.vn)
loại vàng | Mua | Bán |
SJC | 4215 | 4250 |
99,9% | 4190 | 4225 |
98,5% | 4110 | 4190 |
98,0% | 4090 | 4170 |
95,0% | 3960 | 0 |
75,0% | 2830 | 3030 |
68,0% | 2530 | 2700 |
61,0% | 2430 | 2600 |
Công thức và cách tính giá vàng
Tham khảo thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng:
- 1 zem= 10 dặm = 0,00375 gam
- 1 inch = 10 cốc = 0,375 gam
- 1 chỉ = 10 cm = 3,75 gam
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gam
- 1 Ounce ~ 8,3 chỉ ~ 31,103 gram = 0,82945 lượng
- 1 ct ~ 0,053 chỉ ~ 0,2 gam
- 1 cốc = 10 zem = 0,0375 gam
- Phí vận chuyển: 0,75 USD/1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0,25 USD/1 ounce
- Phí gia công: từ 30.000 VND/lượng đến 100.000 VND/lượng
Công thức tính giá mua bán vàng
[junkie-alert style=”green”]
Giá TN = (Giá vàng thế giới + Phí vận chuyển + Phí bảo hiểm) x (1 + Thuế nhập khẩu) / 0,82945 x Tỷ giá USD/VND + Phí gia công. [/junkie-alert]
Ví dụ tham khảo:
- Phí vận chuyển: 0,75 USD/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0,25 USD/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VND/lượng.
=> 1 lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000 VNĐ hoặc 1 lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000đ
Xem giá vàng tại tiệm vàng Hải Phòng
Bạn có thể xem chi tiết tại các địa điểm cửa hàng uy tín bên dưới, chọn địa điểm gần nhất để xem chi tiết bên dưới.
Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý Doji
- Xem giá tại: Cơ sở 1: Số 75 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
- Cơ sở 2: Số 76 Bạch Đằng, Thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng
Trung Tâm Vàng Quang Hanh
- Xem giá tại: 96 Cầu Đất, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 3855 850
Vàng Hùng Lê
- Xem giá tại: 158 Lương Khánh Thiện, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 3859 342
Tiệm vàng Mạnh Hùng
- Xem giá tại: Số 49 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
- Fanpage: www.facebook.com/manhhungjc/
Hoàng Phương Gold
- Xem giá tại: Số 65 – 67 – 69 Cầu Đất, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
- Fanpage: www.facebook.com/hoangphuong.gold/
Tiệm vàng Kim Hiền
- Xem giá tại: 32 Lê Lợi, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 3650 598
Tiệm vàng Sơn Hiền
- Xem giá tại: Số 141 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
- Fanpage: www.facebook.com/VangSonHien141CauDat/
Tiệm Vàng Bạc Hải Yến
- Xem giá tại: Số 179 Lê Lợi, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
- Fanpage: www.facebook.com/BacHaiYen/
Tiệm vàng Thanh Liên
- Xem giá tại: Số 61+63 Cầu Đất, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng
- Fanpage: www.facebook.com/vangthanhlien/
Tiệm Vàng Thế Giới
- Xem giá tại: Số 352 Kỳ Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng
- Fanpage: www.facebook.com/TrangSucVangBacTheAnh/
Xem giá vàng trực tuyến ở đâu?
Dưới đây là những trang web giúp bạn xem giá vàng trực tuyến ở bất cứ đâu, luôn cập nhật giá vàng mới nhất sớm nhất mỗi ngày.
- http://www.kitco.com/
- https://www.24h.com.vn/gia-vang-hom-nay-c425.html
- http://vietbao.vn/vn/market/gia-vang/
- https://goldprice.org/
- https://webgia.com/
- https://www.tygia.com/
- http://sjc.com.vn/price/
- http://sub.giavangonline.com/
Trên đây là những thông tin chúng tôi cung cấp cập nhật về Giá vàng tại Hải Phòngcó những biến động lên xuống và được cập nhật sớm nhất, cũng như giá vàng trong nước và thế giới.
CẬP NHẬT GIÁ VÀNG QUANG HẠNH HẢI PHÒNG MỚI NHẤT HÔM NAY 2023. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14k,10k, …. toàn quốc.
Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý Quang Hanh
Là một trong những tiệm vàng uy tín và chất lượng tại Hải Phòng, tiệm vàng Quang Hanh không ngừng nỗ lực xây dựng thương hiệu và lấy được lòng tin của khách hàng trong lĩnh vực vàng bạc.
Thông tin về tiệm vàng Quang Hanh:
- Địa chỉ: 96 Cầu Đất, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ĐT: 0225 3855 850
Bảng giá vàng hôm nay toàn quốc mới nhất 2023
Giá Vàng PNJ
Đơn vị: Nghìn/lạng
Khu vực | Kiểu | mua vào | Bán hết |
---|---|---|---|
TP.HCM | 9999 | 52,250 | 52.800 |
PNJ | 52.400 | 53.100 | |
SJC | 52.750 | 52,950 | |
Hà Nội | PNJ | 52.350 | 53,050 |
SJC | 52.750 | 53.000 won | |
Đà Nẵng | PNJ | 52.450 | 53,950 |
SJC | 52.630 | 52.880 | |
Cần Thơ | PNJ | 52.450 | 53.150 |
SJC | 52.750 | 52.980 | |
giá vàng trang sức | Nhẫn PNJ (24K) | 52.350 | 52,950 |
Trang Sức CZK 24K | 52.150 | 52.850 | |
Trang Sức Kč 18K | 35.400 | 36.800 | |
Trang sức 14K CZK | 27.250 | 28.650 | |
Trang sức 10K Kč | 19.150 | 20.550 |
(Nguồn pnj.com.vn)
Giá Vàng Doji
Đơn vị: Nghìn/lạng
Kiểu | Hà Nội | Đà Nẵng | Thành phố Hồ Chí Minh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
mua vào | Bán hết | mua vào | Bán hết | mua vào | Bán hết | |
SJC Bán Lẻ | 5165 | 5180 | 5163 | 5190 | 5165 | 5185 |
Sỉ SJC | 5166 | 5179 | 5163 | 5190 | 5166 | 5184 |
Thành phần 99,99 | 5140 | 5160 | 5138 | 5161 | 5138 | 5160 |
Thành phần 99,9 | 5135 | 5155 | 5133 | 5156 | 5133 | 5155 |
Lộc Phát Tài | 5165 | 5180 | 5163 | 5190 | 5165 | 4515 |
Kim Thần Tài | 5165 | 5180 | 5163 | 5190 | 5165 | 5185 |
Sự phồn vinh | 5140 | 5200 | ||||
Trang sức 99,99 | 4750 | 4880 | 4870 | 4890 | 4799 | 4880 |
Trang sức 99,9 | 4730 | 4850 | 4780 | 4870 | 4780 | 4875 |
Trang sức 99 | 4700 | 4835 | 4720 | 4835 | 4725 | 4845 |
Trang Sức 41.7 (10k) | 1426 | 1576 | 1426 | 1576 | ||
Trang sức 58.3 (14k) | 2675 | 2875 | 2675 | 2875 | 2740 | 2870 |
Trang sức 68 (16k) | 3284 | 3484 | ||||
Trang sức 75 (18k) | 3538 | 3688 | 3538 | 3688 | 3552 | 3682 |
(Nguồn: doji.vn)
giá vàng SJC
Kiểu | mua vào | Bán hết | |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L | 51.550.000 won | 52.000.000 |
Nhẫn vàng SJC 99.99 1c,2c,5c | 51.550.000 won | 51.920.000 won | |
Nhẫn vàng SJC 99.99 5 cm | 51.500.000 won | 51.930.000 won | |
Trang sức vàng 99,99% | 50.900.000 won | 51.650.000 won | |
trang sức vàng 99% | 49.870.000 won | 50.175.000 won | |
Trang sức vàng 68% | 31.450.000 won | 33.250.000 won | |
Trang sức vàng 58,3% | 24.560.000 won | 26.750.000 won | |
Trang sức vàng 41,7% | 18.643.000 won | 20.443.000 won | |
Hà Nội | vàng SJC | 5.155.000 won | 5.192.000 won |
Đà Nẵng | vàng SJC | 5.155.000 won | 5.192.000 won |
Nha Trang | vàng SJC | 5.155.000 won | 5.192.000 won |
Buôn Ma Thuột | vàng SJC | 5.154.000 won | 5.192.000 won |
Cà Mau | vàng SJC | 5.155.000 won | 5.192.000 won |
Bình Phước | vàng SJC | 5.154.000 won | 5.193.000 won |
biên hòa | vàng SJC | 5.155.000 won | 5.190.000 won |
hướng Tây | vàng SJC | 5.153.000 won | 5.193.000 won |
long xuyên | vàng SJC | 5.154.000 won | 5.190.000 won |
đà lạt | vàng SJC | 5.156.000 won | 5.194.000 won |
(Nguồn sjc.com.vn)
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
Hàng hóa | loại vàng | mua vào | Bán hết |
---|---|---|---|
thị trường vàng | Vàng 999.9 (24k) | 47.350 | 48.150 |
HTBT vàng | Vàng 999.9 (24k) | 47.850 | 48.550 |
vàng SJC | Thỏi Vàng 999.9 (24k) | 48.660 | 48,840 |
Rồng Vàng Thăng Long | Thỏi Vàng 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 |
Phiên bản vàng may mắn 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 48.385 | 48,945 | |
Trang sức bằng vàng; tiêu chuẩn vàng; thỏi; đã nén 999,9 (24k) | 47.950 | 48.850 | |
BTMC chất liệu vàng | 750 Vàng (18k) | 35.320 | 36.130 |
vàng 700 | 32.500 | 33.200 | |
Vàng 680 | 31.550 | 32.350 | |
Vàng 585 | 30.050 | 30.900 | |
vàng 375 | 24.750 | 26.150 | |
thị trường vàng nguyên liệu | 750 Vàng (18k) | 35.220 | 36.120 |
Vàng 700 (16.8k) | 32.450 | 33.150 | |
680 Vàng (16,3k) | 31.400 | 32.250 | |
Vàng 585 (14k) | 30.000 won | 30.900 | |
37,5 Vàng (9k) | 24.850 | 26.250 |
(Nguồn btmc.vn)
Giá vàng Phú Quý
Đơn vị:
Kiểu | Tên | mua vào | Bán hết |
SJC | Vàng miếng SJC | 4.865.000 won | 4.885.000 won |
SJN | Vàng miếng nhỏ SJC | 4.845.000 won | 4.885.000 won |
NPQ | 999,9 . Nhẫn tròn trơn | 4.835.000 won | 4.885.000 won |
TTPQ | Thần Tài Phú Quý 9999 | 4.805.000 won | 4.875.000 won |
24KCZ | vàng 9999 | 4.805.000 won | 4.875.000 won |
999 | vàng 999 | 4.795.000 won | 4.865.000 won |
099 | 99 . Trang sức | 4.755.000 won | 4.820.000 won |
V9999 | thị trường vàng 9999 | 4.785.000 won | 4.885.000 won |
V999 | chợ vàng 999 | 4.765.000 won | 4.865.000 won |
V99 | chợ vàng 99 | 4.735.000 won | 4.835.000 won |
Một số tiệm vàng khác tại Hải Phòng
Vàng Mạnh Hùng
- 📬 Địa chỉ: 49 Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ️ SĐT: +84912306290
Vàng Sơn Hiền
- 📬 Địa chỉ: 141 Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ️ SDT: +8494125555
Cửa Hàng Vàng Bạc Minh Châu
- 📬 Địa chỉ: An Thái, An Dương, Hải Phòng
- ️ SĐT: +842253835412
Cửa Hàng Vàng Bạc Sơn Hải
- 📬 Địa chỉ: 11 Lạch Tray, Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253848552
Cơ Sở Chế Tác – Sửa Chữa, Mua Bán Vàng Bạc Tuấn Anh
- 📬 Địa chỉ: 80 Trần Nhật Duật, Cầu Đá, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ️ SDT: +84934656774
Doanh nghiệp vàng bạc đá quý Quang Thịnh – Hải Phòng Gold
- 📬 Địa chỉ: 60D Phan Bội Châu, Quang Trung, Hồng Bàng, Hải Phòng,
- ️ SDT: +84903260596
Vàng Bạc Hải Phòng
- 📬 Địa chỉ: 80 A3 Phương Lưu, Đông Hải 1, Hải An, Hải Phòng
- ️ SDT: +84946007168
Tiệm Vàng Kim Hạnh
- 📬 Địa chỉ: 150 Đường Đà Nẵng, La Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253567837
Cửa Hàng Vàng Bạc Chính Hãng
- 📬 Địa chỉ: 277, Ngô Gia Tự, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, TP Hải Phòng,
- ️ SDT: +84935257905
Cửa Hàng Vàng Bạc Đá Quý Bảo Lưu
- 📬 Địa chỉ: 263 Trần Nguyên Hãn, Nghĩa Xá, Lê Chân, Hải Phòng
Cửa Hàng Vàng Bạc Chúc Tín
- 📬 Địa chỉ: 373, Ngô Gia Tự, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, TP Hải Phòng,
- ️ SĐT: +84936731412
Tiệm Vàng Hoàng Yến
- 📬 Địa chỉ: 57 Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng
- ☎️ SDT: +842253846117
Cửa Hàng Trách Nhiệm Hữu Hạn Kinh Doanh Vàng Dương Toàn
- 📬 Địa chỉ: 296A Tô Hiệu Phường Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253955072
Tiệm Vàng Bạc Thanh Bình
- 📬 Địa chỉ: 295 Trần Nguyên Hãn, Nghĩa Xá, Lê Chân, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253856522
Vàng Bạc Nguyễn Gia
- 📬 Địa chỉ: 20 Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ️ SĐT: +84912258162
Công Ty TNHH Vàng Bạc Đá Quý Tiến Lộc
- 📬 Địa chỉ: 883 Ngô Gia Tự, Đằng Hải, Hải An, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253596212
tiệm vàng Thành Long
- 📬 Địa chỉ: 155 Phường Nguyễn Đức Cảnh, Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253700377
Tiệm vàng Công Vinh
- 📬 Địa chỉ: 79 Hạ Lũng, Đằng Hải, Hải An, Hải Phòng,
- ️ SĐT: +84987394839
tiệm vàng anh đào
- 📬 Địa chỉ: 254 Ngô Gia Tự, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253728717
Tiệm vàng Hưng Định
- 📬 Địa chỉ: 204 Đà Nẵng, La Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253826459
DNTN Vàng Bạc Quang Thìn
- 📬 Địa chỉ: Tổ dân phố 1, thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253871569
Tiệm vàng Minh Mẫn
- 📬 Địa chỉ: 412 Ngô Gia Tự, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253977865
Cửa hàng vàng bạc đá quý Hưng Giang
- 📬 Địa chỉ: Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng
- ️ SĐT: +84927084229
Tiệm Vàng Bạc Kim Hoa
- 📬 Địa chỉ: 100 Lê Lợi, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng
- ️ SDT: +84903450061
Cửa Hàng Vàng Bạc Quang Thái
- 📬 Địa chỉ: 89 Thiên Lôi, Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253624366
Cửa Hàng Vàng Bạc Triệu Cường
- 📬 Địa chỉ: 170 Chợ Hàng, Đông Hải, Lê Chân, Hải Phòng
- ️ SĐT: +84903493337
Tiệm vàng Tiến Lộc
- 📬 Địa chỉ: 323 Ngô Gia Tự, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253728259
Cửa Hàng Vàng Bạc Thùy Vân
- 📬 Địa chỉ: 17 Lãn Ông, Quang Trung, Hồng Bàng, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253521398
Tiệm vàng Thịnh Thu
- 📬 Địa chỉ: 331 Hai Bà Trưng, Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253536129
Thương Hiệu Vàng Hồng Vàng
- 📬 Địa chỉ: 12 Vạn Mỹ, Vạn Mỹ, Ngô Quyền, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253827175
Vàng Bạc Thịnh Hằng
- 📬 Địa chỉ: 118A Lương Khánh Thiện, Ngô Quyền, Hải Phòng,
- ️ SDT: +842253844344
Cửa Hàng Vàng Bạc Đá Quý Tuấn Hương
- 📬 Địa chỉ: 438 Tô Hiệu Phường Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng
- ️ SDT: +842253611616
VangBac24h cập nhật thường xuyên giá vàng, tỷ giá vàng trong nước và thế giới. Thông tin giá vàng tại Hải Phòng mới nhất, tuy nhiên thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Xem thêm:
Quảng cáo
Cập nhật giá vàng Quang Hanh, Hoàng Phương, Nhật Hạ tại Hải Phòng giúp khách hàng chủ động trong việc mua, bán vàng.
Khách hàng có nhu cầu mua bán vàng tại Hải Phòng chắc hẳn đang rất quan tâm đến giá vàng những ngày gần đây. Thị trường vàng cuối năm có nhiều biến động phần nào ảnh hưởng đến tâm lý khách hàng và sức mua mặt hàng này. Mời độc giả cùng TheBank Việt Nam cập nhật giá vàng Hải Phòng với 3 thương hiệu Màu vàng Quang Hạnh, Hoàng Phương, Nhật Hạ ngay tại đây.
Nội dung
Vàng Quang Hanh Hải Phòng
Trung tâm vàng bạc đá quý Quang Hanh được thành lập từ năm 1985, là địa chỉ kinh doanh vàng bạc, đá quý hàng đầu tại Hải Phòng, được đông đảo khách hàng tin tưởng. Tại Quang Hanh cung cấp các sản phẩm vàng đa dạng như bộ sưu tập trang sức vàng 9999, trang sức vàng 18K, 14K, 10K, nhẫn cưới vàng, vàng miếng 9999… Tất cả sản phẩm đều do cửa hàng tự thiết kế. Được lên ý tưởng, gia công bởi những người thợ lành nghề đảm bảo tuyệt đối về chất lượng vàng và độ sắc nét trong từng sản phẩm.

Để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất, Quang Hanh đã mở rộng mặt bằng kinh doanh, xây dựng cơ sở hạ tầng khang trang nhằm giúp khách hàng có những trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Bên cạnh đó, cửa hàng còn đẩy mạnh việc giới thiệu và bán sản phẩm trên mạng xã hội nhằm giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và lựa chọn những sản phẩm vàng đẹp và tinh tế nhất.
Địa chỉ vàng Quang Hanh: 96-100 Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Vàng Hoàng Phương Hải Phòng
Hoàng Phương Gold tên đầy đủ là Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Vàng Hoàng Phương chính thức đi vào hoạt động từ tháng 7 năm 2010. Với hơn 10 năm hoạt động trên thị trường vàng Hải Phòng, Hoàng Phương đã khẳng định được vị thế và để lại dấu ấn. trong lòng hàng vạn khách hàng.

Với phương châm “Tôn vinh vẻ đẹp của mỗi khách hàng”, Hoàng Phương luôn đổi mới sản phẩm, cho ra đời nhiều bộ trang sức với kiểu dáng mới lạ, độc đáo. Nhân viên tại cửa hàng nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi nhu cầu của khách hàng.
Địa chỉ vàng Hoàng Phương: 65-69 Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Vàng Nhật Hạ Hải Phòng
Công ty TNHH Nhật Hạ là công ty chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc đá quý tại Hải Phòng trong nhiều năm qua. Nhật Hạ không chỉ nổi tiếng với những sản phẩm vàng chất lượng, giá cả cạnh tranh mà còn được khách hàng đánh giá cao về phong cách phục vụ chuyên nghiệp.

Nhật Hạ đẩy mạnh công nghệ, khoa học kỹ thuật hiện đại vào quy trình chế tác vàng nhằm thúc đẩy tiến độ sản xuất, tạo sự đồng nhất, chính xác cho từng chi tiết, từng sản phẩm. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể đặt thiết kế theo nhu cầu và sở thích tại cửa hàng của Nhật Hạ.
Địa chỉ vàng Nhật Hạ: Số 9 Tôn Đức Thắng, Phường Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, Hải Phòng.
Giá vàng Quang Hanh, Hoàng Phương, Nhật Hạ mới nhất tại Hải Phòng hôm nay
Vàng được coi là hàng hóa có giá trị cao trong nền kinh tế. Vì vậy, xu hướng tăng, giảm của giá vàng hoàn toàn phụ thuộc vào diễn biến kinh tế thị trường, tỷ giá ngoại tệ, giá vàng thế giới, cung cầu thị trường cũng như các quy định cụ thể. của mỗi quốc gia. Giá vàng trong nước những ngày cuối năm có nhiều biến động khó lường, tăng mạnh, giảm chậm khiến nhiều khách hàng có nhu cầu đầu tư cảm thấy lo lắng, băn khoăn.

Nhu cầu mua vàng cuối năm tăng mạnh do khách hàng có nhu cầu tích trữ, làm quà biếu, của hồi môn,…. Vì vậy, để có quyết định mua bán đúng đắn, đúng thời điểm và mua vàng với giá tốt nhất, khách hàng nên thường xuyên cập nhật giá vàng để nắm bắt những biến động. Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất tại Quang Hanh, Hoàng Phương, Nhật Hạ Hải Phòng hôm nay:
loại vàng | Quang Hanh | Hoàng Phương | Nhật Hạ | |||
Giá mua | Giá | Giá mua | Giá | Giá mua | Giá | |
vàng SJC | 6.021.000 won | 6.091.000 won | 6.021.000 won | 6.091.000 won | 6.021.000 won | 6.091.000 won |
vàng 9999 | 5.136.000 won | 5.216.000 won | 5.130.000 won | 5.210.000 | 5.135.000 won | 5.240.000 won |
Vàng 99% | 5.015.000 won | 5.120.000 won | 5.100.000 | 5.124.000 won | 5.016.000 won | 5.125.000 won |
Vàng Kč 18K | 3.690.000 won | 3.890.000 VNĐ | 3.689.000 won | 3.898.000 won | 3.670.000 won | 3.880.000 won |
Vàng Kč 14K | 2.830.000 won | 3.035.000 won | 2.850.000 won | 3.050.000 won | 2.835.000 won | 3.035.000 won |
Vàng 10K Kč | 1.970.000 won | 2.170.000 won | 1.977.000 won | 2.177.000 won | 1.980.000 won | 2.180.000 won |
Những lưu ý khi mua vàng tại Hải Phòng
Quý khách có nhu cầu mua vàng tại Hải Phòng hay tại bất kỳ địa chỉ nào trên toàn quốc cần lưu ý những điều sau để có thể an tâm mua được sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng nhất:
- Chọn địa chỉ mua vàng uy tín với nhiều sản phẩm vàng đa dạng.
- Thường xuyên cập nhật giá vàng để biết xu hướng thị trường.
- Mua sản phẩm vàng đúng mục đích.
- Bạn nên mua trực tiếp tại cửa hàng để dễ dàng lựa chọn sản phẩm có mẫu mã đẹp, sang trọng và phù hợp với sở thích, phong cách của mình.
- Nên mua và bán vàng tại cùng một địa chỉ để tránh chênh lệch giá và chi phí gia công.
Trên đây là những thông tin mới nhất về giá vàng tại Hải Phòng mà chúng tôi muốn cung cấp đến bạn đọc. Nếu bạn quan tâm đến thị trường vàng hay muốn tìm hiểu về bất kỳ thương hiệu nào, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.
TÌM HIỂU THÊM:
Quảng cáo
Trước sức mua vàng kỷ lục của các ngân hàng, giá vàng vẫn duy trì đà tăng chóng mặt. Nhiều người dân trên địa bàn Hải Phòng hoang mang và đặt nhiều câu hỏi “giá vàng hôm nay tại Hải Phòng như thế nào?”. Tham khảo giá vàng Hải Phòng hôm nay qua bài viết dưới đây.
Chi tiết giá vàng hôm nay mới nhất tại Hải Phòng
Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng được cập nhật đầy đủ và chính xác nhất. Dưới đây là bảng giá vàng 9999 hôm nay tại Hải Phòng, giá vàng trang sức 18K, 14K, 10K của các thương hiệu được cập nhật ở bảng dưới đây:
Vàng miếng SJC (999,9) | 6.630 | 6.700 |
Nhẫn Trơn PNJ (999.9) | 5,348 | 5.435 |
Vàng Vàng 999.9 | 5,348 | 5.435 |
Thần Tài May Mắn Vàng 999.9 | 5,348 | 5.445 |
Vàng 24K (999,9) | 5.310 | 5.390 |
750 Vàng (18K) | 3.918 | 4.058 |
Vàng 585 (14K) | 3.028 | 3.168 |
Vàng 416 (10K) | 2.117 | 2,257 |
Vàng miếng PNJ (99,99) | 5,348 | 5.445 |
Vàng 916 (22K) | 4.897 | 4.947 |
680 Vàng (16,3K) | 3.540 | 3.680 |
650 Vàng (15,6K) | 3.379 | 3,519 |
Vàng 610 (14,6K) | 3.163 | 3,303 |
ĐVT: Nghìn đồng/chỉ
Như vậy, nhìn vào bảng trên có thể thấy, giá vàng hôm nay tại Hải Phòng dao động từ 1.996.100 – 6.620.000 đồng/chỉ mua vào và 2.178.000 – 6.775.000 đồng/chỉ bán ra.

Biểu đồ giá vàng tại Hải Phòng 30 ngày qua
Dưới đây là diễn biến giá vàng tại Hải Phòng từ ngày 21/10/2022 đến 21/11/2022:

Chú ý:
- Màu đỏ –: Mua vào
- Màu xanh lá –: Bán hết
Dựa vào biểu đồ trên ta thấy giá vàng tại Hải Phòng dao động nhẹ trong khoảng 52 – 54 triệu/lượng vàng với giá vàng bán ra. Dao động từ gần 51 triệu đồng đến gần 53 triệu đồng/lượng vàng mua vào.
Tổng hợp địa chỉ mua vàng uy tín tại Hải Phòng
Ngoài bảng giá vàng chung nhất, giá vàng cũng sẽ có sự chênh lệch giữa các cơ sở kinh doanh vàng và phí gia công của từng sản phẩm nên bạn có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ tại các cửa hàng qua số điện thoại. điện thoại và các thông tin sau:
DOJI 75 Cầu Đất Hải Phòng
- Địa chỉ: 73 Phường Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 3843 388
Tiệm Vàng Quang Hanh
- Địa chỉ: 96 Phường Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng.
- SĐT: 0225 3855 850
Tiệm vàng Nhật Hạ
- Địa chỉ: 09 Tôn Đức Thắng, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, Hải Phòng
- SĐT: 0225 385 8383
Chi Nhánh SJC Hải Phòng
- Địa chỉ: 89 – 91 Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng.
- SĐT: 0225 263 9999
Trung Tâm Vàng Bạc Đá Quý PNJ Lạch Tray
- 18A Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng.
- SĐT: 0225 3833 328
Thương Hiệu Vàng Nam Phát
- Địa chỉ: 118 ĐT 359, TT. Đèo Núi, Hồng Bàng, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 3973 973
Tiệm vàng Hưng Lê
- Địa chỉ: 158 P. Lương Khánh Thiện, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
- SĐT: 0225 3859 342
Tiệm vàng bạc Hoàng Phương
- Địa chỉ: 65-67-69 Phường Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng
- SĐT: 0225 3847 724
Tiệm Vàng Kim Hoàn
- Địa chỉ: 182 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- SĐT: 0989.294.995.
Ghi chú: Chỉ mua hàng ở những nơi uy tín, đáng tin cậy và có đầy đủ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Không nên mua ở chợ đen mà nên đến trực tiếp cửa hàng để mua vàng.

Bài viết đã tổng hợp đầy đủ và chính xác về Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng. Hãy thường xuyên theo dõi giá vàng hôm nay để có thể mua vàng hiệu quả và phù hợp.
Giá nhẫn vàng tròn 9999, 24k, 18k, SJC, nhẫn cưới vàng tây,… hôm nay bao nhiêu? Nên chọn mua nhẫn vàng nào tốt nhất? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm đến giá vàng nhẫn hiện nay đang thắc mắc. Nếu bạn muốn biết chính xác giá nhẫn vàng hôm nay bao nhiêu là chính xác ngay từ đầu. Theo dõi ngay nội dung bài viết dưới đây về giá vàng nhẫn, bạn sẽ có ngay câu trả lời chính xác nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết!
Thông tin giá vàng nhẫn mới nhất hôm nay
Xem thêm: giá vàng SJC
Giá nhẫn vàng miếng SJC 24k hôm nay bao nhiêu?
Giá vàng sjc hôm nay 24k bán ra mới nhất hôm nay nhẫn vàng 4 số 9 được cập nhật liên tục 24h tại các khu vực TPHCM, Hải Phòng, Nam Định, Cần Thơ, Thái Nguyên…
Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu chỉ vàng 18k, 14k, 10k… sẽ được chúng tôi tổng hợp đầy đủ để gửi tới quý độc giả.
Một phần do tác động của giá vàng trong nước và giá vàng thế giới hôm nay giảm nhẹ nên giá vàng nhẫn hôm nay cũng có xu hướng hạ nhiệt. Có thể đánh giá, sau nhiều lần đẩy giá, giá vàng nhẫn vẫn có thể hạ giá trong thời gian tới.
Cụ thể giá vàng nhẫn hôm nay bao nhiêu? Ngay sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp chi tiết giá vàng nhẫn hôm nay được tổng hợp từ thị trường giá vàng trong nước.
Dưới đây là thông tin vàng nhẫn được cập nhật mới nhất hôm nay, mời các bạn tham khảo ngay giá mua bán, để quyết định mua hợp lý nhất.
Cập nhật các loại nhẫn vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu?
Theo dự báo mới nhất từ chung thị trường vàng cả nước hôm nay, giá vàng nhẫn đang ở mức khá cao. Hiện giá nhẫn vàng 24K chỉ thấp hơn giá vàng SJC. Bên cạnh đó, mức giá chênh lệch giữa hai sản phẩm này cũng cách nhau khá xa.
Cập nhật tại CTCP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) hôm nay, tại hệ thống các cửa hàng ở TP.HCM, giá nhẫn vàng trơn 9999 hiện có giá 5,120 triệu đồng/chiếc. giá bán 5,220 triệu đồng/chỉ. Tại khu vực Hà Nội, giá mua và bán vàng nhẫn 9999 cũng được ghi nhận ở mức 5,120 triệu đồng/chỉ và 5,220 triệu đồng/chỉ. Tương tự tại các khu vực khác như Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ giá mua – bán vàng nhẫn cũng được niêm yết ngang giá như tại Hà Nội và TP.HCM. Chênh lệch giá mua – bán vàng nhẫn PNJ là 100.000 đồng/chỉ (tương đương 1 triệu đồng/lượng).
Tại Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), nhẫn vàng SJC 99,99 chỉ 1, 2, 5 chỉ có giá mua và giá bán là 5,140 triệu đồng/chiếc. là 5,230 triệu đồng 1 chỉ. Còn đối với vàng nhẫn SJC 99,99 loại 0,5 chỉ giữ nguyên giá mua vào là 5,140 triệu đồng/chiếc, tuy nhiên giá bán ra cao hơn 5,240 triệu đồng/chiếc. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán vàng nhẫn SJC mỗi loại từ 90.000 – 100.000 đồng (tương đương 900.000 – 1.000.000 đồng mỗi lượng).
Giá vàng nhẫn tại Mi Hồng thấp hơn so với hai hệ thống lớn kể trên. Theo đó, giá mua vàng nhẫn 9999 hôm nay là 5,115 triệu đồng/chiếc và giá bán vàng nhẫn tại cửa hàng này là 5,145 triệu đồng/chiếc. Chênh lệch giá mua và bán nhẫn vàng 24K của Mi Hồng chỉ 30.000 đồng/chiếc, tương đương 300.000 đồng mỗi lượng. Khách hàng mua nhẫn vàng 24K tại hệ thống Mi Hồng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và số tiền mà khách hàng dùng để mua vàng như: Nhẫn vàng trơn 10 chỉ (1 lượng), Nhẫn vàng trơn 5 chỉ, Nhẫn vàng trơn 1 lượng nhẫn vàng 3 chỉ, nhẫn vàng trơn 2 chỉ, nhẫn vàng trơn 1 chỉ và nhẫn vàng trơn dày ít nhất 5 inch (nửa chỉ).
Có nên mua vàng nhẫn để đầu tư, tích lũy?
Nhẫn vàng 24K (9999) thường có giá cao, chỉ sau vàng miếng SJC. Đây cũng là loại vàng nguyên chất với tỷ lệ vàng lên tới 99,99%. Do đó, loại vàng này cũng rất có giá trị trong việc tích lũy của cải.
Để mua một miếng vàng SJC, giá sẽ rất cao, giá giao dịch hiện tại là hơn 66 triệu đồng một lượng. Đối với những người có ít tiền nhàn rỗi sẽ khó mua được vàng miếng SJC và phải mất nhiều thời gian mới tích lũy đủ tiền để mua một lượng vàng nhất định. Có thể khi tích lũy đủ thì giá vàng sẽ tăng trở lại.
Thay vào đó, người dân có thể chọn mua vàng nhẫn với giá thấp hơn và số lượng ít hơn. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn với việc chỉ mua số lượng nhỏ nhất là nhẫn 5 tấc, hoặc đa dạng các loại khác như nhẫn 1 chỉ, 2 chỉ, 3 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ (1 lượng)…
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá vàng nhẫn hôm nay, với nội dung bài viết trên bạn đọc sẽ nắm được chính xác giá vàng nhẫn hôm nay bao nhiêu tiền. Ngoài ra, bạn đọc cũng có thể cập nhật giá vàng nhẫn các loại như 9999, 24k, nhẫn tròn, vàng nhẫn SJC,…
Xem thêm: Giá lợn hơi
Bài viết được sgkphattriennangluc.vn tham khảo từ nguồn:
https://taichinh.vip/gia-vang-hom-nay-tai-hai-phong
https://giavangvietnam.com/gia-vang-hom-nay-hai-phong/
https://giavang.asia/gia-vang-9999-tai-hai-phong-1-chi-hom-nay-bao-nhieu-tien/
https://giavang.asia/bang-gia-vang-sjc-tai-hai-phong-bao-nhieu-mot-chi-hom-nay/
https://www.pnj.com.vn/blog/gia-vang/
https://nganhang24h.vn/gia-vang-hai-phong/
https://vangbac24h.vn/gia-vang-quang-hanh-hai-phong-hom-nay/
https://thebankvietnam.com/cap-nhat-gia-vang-hai-phong/
https://giavangonline.com.vn/vang-trong-nuoc/gia-vang-hom-nay-tai-hai-phong