TOP 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”: Mẹo học nhanh nhất! mới nhất

Từ vựng Tiếng Anh vô cùng phong phú, chính vì vậy mà việc bắt đầu bằng những chữ “E” cơ bản. Điều này sẽ giúp bạn tích lũy một vốn từ vựng nhất định để phục vụ cho việc giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này Monkey edu sẽ tổng hợp đầy đủ từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”, các bạn có thể tham khảo và áp dụng.

Tổng hợp các từ trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Vì nhóm từ bắt đầu bằng chữ “E” trong Tiếng Anh vô cùng phong phú. Vì vậy để có thể ghi nhớ là một điều không hề dễ dàng. Để tiết kiệm thời gian cũng như ghi nhớ lâu hơn, người học nên chia từ vựng thành các nhóm hoặc theo số lượng chữ trong từ.

Để tiết kiệm thời gian bạn nên chia từ vựng thành các nhóm. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Do đó, để giúp người đọc tiếp cận từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” dễ dàng, trong phần này Monkey sẽ phân loại cụ thể theo số lượng chữ trong từ. Các bạn có thể tham khảo phần nội dung thông tin chi tiết ngay sau đây:

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “E” với 6 chữ

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

ensure

 

 

/ɪnˈʃɔːr/ (v)

 

 

đảm bảo

 

 

energy

 

 

/ˈen.ə.dʒi/ (n)

 

 

năng lượng

 

 

expect

 

 

/ɪkˈspekt/ (v

 

 

chờ đợi

 

 

either

 

 

/ˈaɪ.ðər/ (adv)

 

 

hoặc

 

 

enough

 

 

/ɪˈnʌf/

 

 

đủ

 

 

effect

 

 

/ɪˈfekt/ (n0

 

 

ảnh hưởng

 

 

easily

 

 

/ˈiː.zəl.i/ (adv)

 

 

dễ dàng

 

 

except

 

 

/ɪkˈsept/

 

 

ngoại trừ

 

 

enable

 

 

/ɪˈneɪ.bəl/ (v)

 

 

kích hoạt

 

 

estate

 

 

/ɪˈsteɪt/ (n)

 

 

động sản

 

 

entire

 

 

/ɪnˈtaɪər/ (a)

 

 

toàn bộ

 

 

effort

 

 

/ˈef.ət/ (n)

 

 

cố gắng

 

 

equity

 

 

/ˈek.wɪ.ti/ (n)

 

 

công bằng

 

 

engine

 

 

/ˈen.dʒɪn/ (n)

 

 

động cơ

 

 

extent

 

 

/ɪkˈstent/ (n)

 

 

mức độ

 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 6 chữ. ( Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 7 chữ

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

example

 

 

/ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n)

 

 

ví dụ

 

 

eastern

 

 

/ˈiː.stən/ (a)

 

 

phía Đông

 

 

exactly

 

 

/ɪɡˈzekt.li/ (adv)

 

 

chính xác

 

 

expense

 

 

/ɪkˈspens/ (n)

 

 

chi phí

 

 

explain

 

 

/ɪkˈspleɪn/ (v)

 

 

giải thích

 

 

excited

 

 

(a)

 

 

bị kích thích

 

 

element

 

 

/ˈel.ɪ.mənt/ (n)

 

 

thành phần

 

 

edition

 

 

/ɪˈdɪʃ.ən/ (n)

 

 

sự xuất bản, phiên bản

 

 

exhibit

 

 

/ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v)

 

 

vật trưng bày, triển lãm

 

 

endless

 

 

/ˈend.ləs/ (a)

 

 

mãi mãi

 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 8 chữ

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

economic

 

 

/iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a)

 

 

kinh tế

 

 

exchange

 

 

/ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n)

 

 

trao đổi

 

 

evidence

 

 

/ˈev.ɪ.dəns/ (n)

 

 

chứng cớ

 

 

exercise

 

 

/ˈek.sə.saɪz/ (n)

 

 

luyện tập, thực hành

 

 

earnings

 

 

/ˈɜː.nɪŋz/ (n)

 

 

thu nhập

 

 

estimate

 

 

/ˈes.tɪ.meɪt/ (v)

 

 

ước tính, lượng giá

 

 

exposure

 

 

/ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n)

 

 

sự phơi nhiễm, sự gian xảo

 

 

everyday

 

 

/ˈev.ri.deɪ/ (a)

 

 

mỗi ngày

 

 

evaluate

 

 

/ɪˈvel.ju.eɪt/ (v)

 

 

giá trị

 

 

enormous

 

 

/ɪˈnɔː.məs/ (a)

 

 

to lớn, khổng lồ

 

 

engineer

 

 

/ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n)

 

 

kỹ sư

 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 8 chữ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 9 chữ cái

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

education

 

 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n)

 

 

giáo dục

 

 

executive

 

 

ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n)

 

 

điều hành

 

 

excellent

 

 

/ˈek.səl.ənt/ (a)

 

 

xuất sắc

 

 

extensive

 

 

/ɪkˈsten.sɪv/ (a)

 

 

sâu rộng, hieu biet rộng

 

 

effective

 

 

/ɪˈfek.tɪv/ (a)

 

 

có hiệu lực

 

 

expertise

 

 

/ˌek.spɜːˈtiːz/ (n)

 

 

chuyên môn

 

 

expansion

 

 

/ɪkˈspæn.ʃən/ (n)

 

 

sự bành trướng

 

 

establish

 

 

/ɪˈsteb.lɪʃ/ (v)

 

 

thành lập

 

 

efficient

 

 

/ɪˈfɪʃ.ənt/ (n)

 

 

có hiệu quả

 

 

emergency

 

 

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

 

 

trường hợp khẩn cấp

 

 

emergency

 

 

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

 

 

trường hợp khẩn cấp

 

 

existence

 

 

/ɪɡˈzɪs.təns/ (n)

 

 

sự tồn tại

 

 

evolution

 

 

/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n)

 

 

sự phát triển

 

 

emotional

 

 

/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a)

 

 

đa cảm

 

 

economics

 

 

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n)

 

 

kinh tế học

 

 

everybody

 

 

/ˈev.riˌbɒd.i/

 

 

mọi người

 

 

exception

 

 

/ɪkˈsep.ʃən/ (n)

 

 

ngoại lệ

 

 

excessive

 

 

ikˈsesiv (n)

 

 

quá đáng

 

 

explosion

 

 

/ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n)

 

 

vụ nổ

 

 

exclusion

 

 

/ɪkˈskluːd/ (v)

 

 

loại trừ

 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 9 chữ cái. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 10 chữ cái

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

especially

 

 

/ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv)

 

 

đặc biệt

 

 

everything

 

 

/ˈev.ri.θɪŋ/ (n)

 

 

mọi thứ

 

 

employment

 

 

/ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n)

 

 

nơi làm việc, công việc

 

 

enterprise

 

 

/ˈen.tə.praɪz/ (n)

 

 

doanh nghiệp

 

 

eventually

 

 

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

 

 

cuối cùng, sau cùng

 

 

eventually

 

 

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

 

 

cuối cùng, sau cùng

 

 

expression

 

 

/ɪkˈspreʃ.ən/ (n)

 

 

bieu hien, cách biểu lộ

 

 

exhibition

 

 

/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n)

 

 

buổi triển lãm

 

 

enrollment

 

 

/inˈrōlmənt/ (n)

 

 

ghi danh

 

 

excellence

 

 

/ˈek.səl.əns/ (n)

 

 

xuất sắc

 

 

enthusiasm

 

 

/ɪnˈθjuː.zi.ez.əm/ (n

 

 

hăng hái

 

 

everywhere

 

 

/ˈev.ri.weər/ (adv

 

 

khắp nơi

 

 

excitement

 

 

/ɪkˈsaɪt/ (n)

 

 

sự phấn khích

 

 

experiment

 

 

/ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n)

 

 

thí nghiệm

 

 

engagement

 

 

/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n)

 

 

hôn ước, lễ đính hôn

 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 11 chữ cái

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

environment

 

 

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n)

 

 

môi trường

 

 

engineering

 

 

/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n)

 

 

kỹ thuật

 

 

experienced

 

 

/ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n)

 

 

kinh nghiệm

 

 

educational

 

 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a)

 

 

phương pháp giáo dục

 

 

effectively

 

 

/ɪˈfek.tɪv.li/ (adv):

 

 

hiệu quả

 

 

exploration

 

 

/ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ (n)

 

 

sự khám phá, thăm dò

 

 

examination

 

 

/ɪɡˌzem.ɪˈneɪ.ʃən/ (n)

 

 

kiem tra

 

 

encouraging

 

 

/ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n)

 

 

khích lệ, khuyến khích

 

 

expectation

 

 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

 

 

sự mong đợi

 

 

expectation

 

 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

 

 

sự mong đợi

 

 

endorsement

 

 

/ɪnˈdɔːs.mənt/ (n):

 

 

chứng thực

 

 

explanatory

 

 

/ɪkˈsplen.ə.tər.i/ (a)

 

 

giải thích

 

 

exponential

 

 

/ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a)

 

 

số mũ

 

 

egalitarian

 

 

/ɪˌɡel.ɪˈteə.ri.ən/ (a)

 

 

bình đẳng

 

 

emplacement

 

 

/ɪmˈpleɪs.mənt/ (n)

 

 

sự thay the

 

 

emotionless

 

 

/ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a)

 

 

vô cảm

 

 

excrescence

 

 

/ekˈskres.əns/ (n)

 

 

sự xuất hiện

 

 

exclamatory

 

 

/eksˈklem.ə.tər.i/ (a)

 

 

cảm thán, thán từ

 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 11 chữ cái. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 12 chữ cái

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

enthusiastic

 

 

/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

 

 

tận tâm

 

 

exploitation

 

 

/ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n)

 

 

khai thác, sự lợi dụng

 

 

encroachment

 

 

/ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n)

 

 

sự lấn chiếm

 

 

experiential

 

 

/ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a)

 

 

dựa theo kinh nghiem

 

 

econometrics

 

 

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

 

 

kinh tế lượng

 

 

econometrics

 

 

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

 

 

kinh tế lượng

 

 

excruciating

 

 

/ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a)

 

 

đau đớn, dữ dội

 

 

electrolysis

 

 

/iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n)

 

 

điện phân, điện từ

 

 

electrolytic

 

 

/i.lek.trəˈlɪt.ɪk/ (n)

 

 

điện phân

 

 

equivocation

 

 

/ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n)

 

 

không rõ ràng

 

 

exterminator

 

 

/ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n)

 

 

kẻ ám sát

 

 

emotionalism

 

 

/ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n)

 

 

cảm động

 

 

expressivity

 

 

/ksprɛˈsɪvɪtɪ/ (n)

 

 

biểu cảm

 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 13 chữ cái

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

environmental

 

 

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a)

 

 

thuộc về môi trường

 

 

entertainment

 

 

/en.təˈteɪn.mənt/ (n)

 

 

giải trí

 

 

extraordinary

 

 

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a)

 

 

lạ lùng, phi thường

 

 

establishment

 

 

/ɪˈsteb.lɪʃ.mənt/ (n)

 

 

thành lập

 

 

encouragement

 

 

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n)

 

 

sự khuyến khích

 

 

embarrassment

 

 

/ɪmˈber.əs.mənt/ (n)

 

 

sự lúng túng

 

 

electrostatic

 

 

/iˌlek.trəʊˈstet.ɪk/ (a)

 

 

tĩnh điện

 

 

endocrinology

 

 

/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n)

 

 

khoa nội tiết

 

 

enlightenment

 

 

/ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n)

 

 

làm rõ ràng, giác ngộ

 

 

extracellular

 

 

/ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n)

 

 

khác thường

 

 

expeditionary

 

 

/ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a)

 

 

viễn chinh

 

 

expressionism

 

 

/ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n)

 

 

biểu thị

 

 

ethnocentrism

 

 

/ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/ (n)

 

 

chủ nghĩa dân tộc

 

 

equilibristic

 

 

/i-​kwi-​lə-​ˈbri-​stik/ (n)

 

 

cân bằng

 

 

equilibration

 

 

/ĭ-kwĭl′ə-brā′shən/ (n)

 

 

thăng bằng

 

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” đơn giản như sau:

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

earn

 

 

/ə:n/ (v)

 

 

Kiếm (tiền), giành (phần thưởng

 

 

educate

 

 

/’edju:keit/ (v)

 

 

giáo dục

 

 

embarrass

 

 

/im´bærəs/ (v)

 

 

lúng túng

 

 

employ

 

 

/im’plɔi/ (v)

 

 

thuê

 

 

encounter

 

 

/in’kautә/ (v)

 

 

chạm chán, bắt gặp

 

 

encourage

 

 

/inˈkərij/ (v)

 

 

động viên, giúp đỡ

 

 

excite

 

 

/ik’sait/ (v)

 

 

kích thích, kích động

 

 

exclude

 

 

/iks´klu:d/ (v)

 

 

ngăn chặn, loại trừ

 

 

explode

 

 

/iks’ploud/ (v)

 

 

làm nổ

 

 

export

 

 

/iks´pɔ:t/ (v)

 

 

xuất khẩu

 

 

expose

 

 

/ɪkˈspoʊz/ (v)

 

 

trưng bày

 

 

explain

 

 

/iks’plein/ (v)

 

 

giải nghĩa, giải thích

 

 

ease

 

 

/i:z/ (v)

 

 

làm dịu

 

Các động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Sau đây, Monkey Edu sẽ cung cấp cho bạn những tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” phổ biến dùng trong giao tiếp hằng ngày.

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

economic

 

 

/i:kə’nɔmik/ (adj)

 

 

thuộc về kinh tế

 

 

educated

 

 

/’edju:keitid/ (adj)

 

 

được giáo dục

 

 

elderly

 

 

/’eldəli/ (adj)

 

 

có tuổi, cao tuổi

 

 

embarrassing

 

 

/im’bærəsiη/ (adj)

 

 

làm lúng túng

 

 

unemployed

 

 

/ʌnim´plɔid/ (adj)

 

 

thất nghiệp

 

 

engaged

 

 

/in´geidʒd/ (adj)

 

 

đã đính ước

 

 

enormous

 

 

/i’nɔ:məs/ (adj)

 

 

khổng lồ

 

 

entertaining

 

 

/,entə’teiniɳ/ (adj)

 

 

giải trí

 

 

enthusiastic

 

 

/ɛnˌθuziˈæstɪk/ (adj)

 

 

hăng hái

 

 

environmental

 

 

/in,vairən’mentl/ (adj)

 

 

thuộc về môi trường

 

 

exaggerated

 

 

/ig’zædЗзreit/ (adi)

 

 

cường điệu

 

Tính từ “Enthusiastic” bắt đầu từ chữ cái “E”. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu từ chữ “E”

Monkey xin được cung cấp một số trạng từ tiếng Anh được bắt đầu từ chữ “E” cho bạn sử dụng tự tin trong giao tiếp.

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

exactly

 

 

/ig’zæktli/ (adv)

 

 

chính xác

 

 

eventually

 

 

/i´ventjuəli/ (adv)

 

 

cuối cùng

 

 

expectedly

 

 

/’iks’pektid/ (adv)

 

 

dự kiến

 

 

extremely

 

 

/iks´tri:mli/ (adv)

 

 

vô cùng

 

 

ever

 

 

/’evә(r) (adv)

 

 

từng

 

 

effectively

 

 

/i’fektivli (adv)

 

 

có kết quả, có hiệu lực

 

 

elsewhere

 

 

/¸els´wɛə/ (adv)

 

 

ở một nơi nào khác

 

 

entirely

 

 

/in´taiəli/ (adv)

 

 

toàn vẹn

 

 

especially

 

 

/is’peʃəli/ (adv)

 

 

đặc biệt

 

 

essentially

 

 

/e¸senʃi´əli/ (adv)

 

 

về bản chất

 

 

everywhere

 

 

/´evri¸weə/ (adv)

 

 

mọi nơi

 

Expectedly nghĩa là dự đoán trong tiếng Việt. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” khi sử dụng vô cùng sang trọng. Bạn đã biết chưa?

 

Từ Tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

evidence

 

 

/’evidəns/ (n)

 

 

điều hiển nhiên

 

 

examination

 

 

/ig¸zæmi´neiʃən/ (n)

 

 

sự thi cử, kỳ thi

 

 

exception

 

 

/ik’sepʃn/ (n)

 

 

sự trừ ra

 

 

exhibition

 

 

/ˌɛksəˈbɪʃən/ (n)

 

 

cuộc triển lãm

 

 

expense

 

 

/ɪkˈspɛns/ (n)

 

 

chi phí

 

 

escape

 

 

/is’keip/ (n)

 

 

trốn thoát

 

 

essay

 

 

/ˈɛseɪ/ (n)

 

 

bài tiểu luận

 

 

estate

 

 

/ɪˈsteɪt (n)

 

 

tài sản

 

Những danh từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số loài vật có tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái “E” như sau:

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

eagle

 

 

/ˈiː.gl/

 

 

đại bàng

 

 

eel

 

 

/ˈiəl/

 

 

lươn

 

 

elephant

 

 

/ˈel.ɪ.fənt/

 

 

voi

 

Con lươn trong tiếng Anh chính là “eel”. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Đồ vật trong nhà bắt đầu bằng chữ “E” khiến bạn không ngờ đến.

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

End table

 

 

/’ en teibl/

 

 

Bàn vuông

 

 

electricity meter

 

 

/ɪ.ˌlɛk.ˈtrɪ.sə.ti ˈmi.tɜː/

 

 

Công tơ điện

 

Mindmap là phương pháp học từ vựng Tiếng Anh giúp trẻ tiếp thu nhanh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Xem thêm: Tên tiếng anh cho bé gái ở nhà hay, ý nghĩa mà bố mẹ phải biết

Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh giúp trẻ tiếp thu nhanh và hiệu quả

Bên cạnh việc nắm được đầy đủ từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”, thì phương pháp học cũng là yếu tố cực kỳ quan trọng. Mindmap được xem là cách học mang lại hiệu quả tốt nhất hiện nay.

End table là đồ vật bắt đầu từ chữ” E” trong tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bản đồ tư duy là một trong những phương pháp học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều. Việc Mindmap sẽ giúp bài học của bé trở nên thú vị với đa dạng màu sắc hơn. Các bạn có thể áp dụng cách học này cho bé theo các bước như sau:

    • Bước 1: Đầu tiên, bạn cần chọn 1 chủ đề làm trung tâm của tất cả các từ vựng rồi về một hình trung tâm và tô màu thật nổi bật. Đây sẽ là chủ đề để phu huynh giúp con phát triển sơ đồ tư duy Tiếng Anh.

 

    • Bước 2: Tiếp đến, bạn hãy tiến hành vẽ ra các nhánh chủ đề chính bằng cách vẽ ít nhất 4 nhánh to bắt nguồn từ hình ảnh trung tâm. Mỗi nhánh, bố mẹ nên lựa chọn một màu khác nhau để bé dễ phân biệt. Đây cũng là yếu tố tác động đến quá trình ghi nhớ của não bộ trẻ.

 

    • Bước 3: Sau đó, mỗi nhánh bạn hãy chọn ra những từ khóa bên trong chủ đề chính để phát triển sơ đồ.

 

    • Bước 4: Từ các nhánh chủ đề chính, phụ huynh hãy vẽ thêm những nhánh phụ. Những từ được viết trên những nhánh phụ này sẽ là chủ đề nhỏ hơn của những từ được viết trên nhánh chính.

 

    • Bước 5: Cứ tiếp tục mở rộng sơ đồ như vậy với những chủ đề/từ khóa và nhánh nhỏ hơn cho tới khi hoàn thiện.

 

Chia từ vựng theo chủ đề ngôn ngữ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Ngoài những phương pháp nên, bạn cũng nên tìm cho mình nguồn tài liệu chuẩn để luyện tập hàng ngày. Trong số đó không thể bỏ qua phần mềm học tiếng Anh được yêu thích nhất hiện nay là Monkey Junior – Ứng dụng số 1 cho trẻ mới bắt đầu học tiếng Anh.

Thế mạnh lớn nhất của Monkey Junior biến một  lượng từ vựng khổng lồ  thành trí nhớ vĩnh cửu của trẻ. Được truyền tải qua các phương pháp giáo dục sớm, cùng với lộ trình học bài bản – là khởi đầu hoàn hảo cho mọi trẻ em bắt đầu học tiếng Anh dễ dàng hơn, vui hơn, hiệu quả hơn.

Kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” rất phong phú và đa dạng và trải đều hầu hết các chủ đề. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm nguồn kiến thức đa dạng về từ vựng tiếng Anh. Đừng quên theo dõi Monkey để không bỏ lỡ bất kỳ bài viết nào nhé!

Tiếng Anh luôn là ngôn ngữ vô tận với hàng tấn từ vựng và kiến ​​thức được cập nhật mỗi ngày. Vì vậy, với những ai mới bắt đầu học tiếng Anh chắc chắn sẽ cảm thấy choáng ngợp và bỡ ngỡ trước kho tàng từ vựng thuộc nhiều chủ đề khác nhau. Và để tiết kiệm thời gian tra cứu từ vựng, hãy cùng PLATERRA khám phá ngay các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E từ các ký tự quen thuộc qua bài viết này nhé!

từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ e

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E rất phong phú và đa dạng.

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 3 chữ cái

  1. kết thúc /end/ (n): kết thúc
  2. Eat /iːt/ (v): ăn

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 4 chữ cái

  1. Each /iːtʃ/: mỗi
  2. Easy /ˈiː.zi/ (a): dễ dàng
  3. Exit /ˈek.sɪt/ (n): lối ra
  4. Exam /ɪɡˈzæm/ (n): ví dụ

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 5 chữ cái

  1. Mọi /ˈev.ri/: mọi
  2. Early /ˈɜː.li/ (a, adv): sớm
  3. Eight /eɪt/: số tám
  4. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): tận hưởng
  5. Event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
  6. Trái đất /ɜːθ/ (n): trái đất
  7. Eagle /ˈiː.ɡəl/ (n): đại bàng

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 6 chữ cái

  1. either /ˈaɪ.ðər/ (adv): hoặc
  2. Đủ /ɪˈnʌf/: đủ rồi
  3. effect /ɪˈfekt/ (n0: hiệu ứng
  4. ensure /ɪnˈʃɔːr/ (v): đảm bảo
  5. Energy /ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng
  6. Expect /ɪkˈspekt/ (v): chờ đợi
  7. Một cách dễ dàng /ˈiː.zəl.i/ (adv): dễ dàng
  8. Ngoại trừ /ɪkˈsept/: ngoại trừ
  9. Enable /ɪˈneɪ.bəl/ (v): kích hoạt
  10. Estate /ɪˈsteɪt/ (n): động sản
  11. Entire /ɪnˈtaɪər/ (a): toàn bộ
  12. Effort /ˈef.ət/ (n): cố gắng
  13. Equity /ˈek.wɪ.ti/ (n): công bằng
  14. Engine /ˈen.dʒɪn/ (n): động cơ
  15. Extent /ɪkˈstent/ (n): mức độ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 7 chữ cái

  1. Example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n): ví dụ
  2. Eastern /ˈiː.stən/ (a): Đông
  3. Chính xác /ɪɡˈzækt.li/ (adv): chính xác
  4. Expense /ɪkˈspens/ (n): chi phí
  5. Explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích
  6. Excited (a): hào hứng
  7. Element /ˈel.ɪ.mənt/ (n): phần tử
  8. Edition /ɪˈdɪʃ.ən/ (n): xuất bản, xuất bản
  9. Exhibit /ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v): trưng bày, triển lãm
  10. Endless /ˈend.ləs/ (a): mãi mãi

Nhóm từ vựng tiếng Anh thông dụng với chữ cái E có 8 chữ cái

  1. Economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a): nền kinh tế
  2. Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n): trao đổi
  3. Evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n): bằng chứng
  4. Exercise /ˈek.sə.saɪz/ (n): luyện tập, luyện tập
  5. Earnings /ˈɜː.nɪŋz/ (n): thu nhập
  6. Estimate /ˈes.tɪ.meɪt/ (v): ước tính, ước tính
  7. Exposure /ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n): sự phơi bày, bịp bợm
  8. Everyday /ˈev.ri.deɪ/ (a): mỗi ngày
  9. Evalu /ɪˈvæl.ju.eɪt/ (v): giá trị
  10. Enormous /ɪˈnɔː.məs/ (a): khổng lồ, khổng lồ
  11. Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư

Nhóm từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 9 chữ cái

  1. Education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục
  2. Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n): người điều hành
  3. Excellent /ˈek.səl.ənt/ (a): xuất sắc
  4. Extensive /ɪkˈsten.sɪv/ (a): kiến ​​thức sâu rộng, rộng rãi
  5. Effective /ɪˈfek.tɪv/ (a): có hiệu lực
  6. Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ (n): chuyên môn
  7. Expansion (n): mở rộng
  8. Thiết lập /ɪˈstæb.lɪʃ/ (v): thành lập
  9. Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ (n): hiệu quả
  10. Emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n): trường hợp khẩn cấp
  11. Existence /ɪɡˈzɪs.təns/ (n): sự tồn tại
  12. Evolution /ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n): sự phát triển
  13. Emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a): tình cảm
  14. Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n): kinh tế học
  15. Mọi người /ˈev.riˌbɒd.i/: tất cả mọi người
  16. Exception /ɪkˈsep.ʃən/ (n): ngoại lệ
  17. quá mức: quá mức
  18. Explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n): vụ nổ
  19. Exclusion /ɪkˈskluːd/ (v): loại trừ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 10 chữ cái

  1. Special /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt
  2. Everything /ˈev.ri.θɪŋ/ (n): mọi thứ
  3. Việc làm /ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n): nơi làm việc, công việc
  4. Enterprise /ˈen.tə.praɪz/ (n): doanh nghiệp
  5. finally /ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv): cuối cùng, cuối cùng
  6. Expression /ɪkˈspreʃ.ən/ (n): biểu cảm, biểu hiện
  7. Exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n): triển lãm​​​​​
  8. Ghi danh: đăng ký
  9. Excellence /ˈek.səl.əns/ (n): xuất sắc
  10. Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/ (n): nhiệt tình
  11. Everywhere /ˈev.ri.weər/ (adv): mọi nơi
  12. Excitement /ɪkˈsaɪt/ (n): phấn khích
  13. Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm
  14. Engagement /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n): đính hôn, đính hôn

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 11 chữ cái

  1. Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n): môi trường
  2. Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n): kỹ thuật
  3. Experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n): kinh nghiệm
  4. Educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a): phương pháp giáo dục
  5. Effectively /ɪˈfek.tɪv.li/ (adv): hữu hiệu
  6. Exploration /ek.spləˈreɪ.ʃən/ (n): khám phá, thăm dò
  7. Exam /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): kiểm tra
  8. Promotion /ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n): khuyến khích, động viên
  9. Expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n): kỳ vọng
  10. Endorsement /ɪnˈdɔːs.mənt/ (n): chứng thực
  11. Explanatory /ɪkˈsplæn.ə.tər.i/ (a): giải thích
  12. Exponential /ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a): số mũ
  13. Egalitarian /ɪˌɡæl.ɪˈteə.ri.ən/ (a): bình đẳng
  14. Emplacement /ɪmˈpleɪs.mənt/ (n): sự thay thế
  15. Emotionless /ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a): vô cảm
  16. Excrescence /ekˈskres.əns/ (n): ngoại hình
  17. Exclamatory /eksˈklæm.ə.tər.i/ (a): cảm thán, thán từ

Nhóm từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E

Nhóm từ vựng tiếng Anh chữ E với rất nhiều từ mới.

Nhóm từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 12 chữ cái

  1. Nhiệt tình: tận tâm
  2. Exploitation /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n): bóc lột, lợi dụng
  3. Encreachment /ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n): sự lấn chiếm
  4. Experiential /ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a): dựa trên kinh nghiệm
  5. Econometrics /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n): kinh tế lượng
  6. Excruciating /ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a): đau đớn, dữ dội
  7. Electrolysis /iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n): điện phân, điện từ
  8. điện phân: điện phân
  9. Tương tư /ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n): không rõ ràng
  10. Exterminator /ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n): sát thủ
  11. Chủ nghĩa tình cảm /ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n): cảm động
  12. biểu cảm: biểu cảm

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 13 chữ cái

  1. Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a): thuộc về môi trường
  2. Entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ (n): giải trí
  3. Extraordinary /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a): kỳ lạ, phi thường
  4. Cơ sở /ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ (n): được thành lập
  5. Promotion /ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n): sự khích lệ
  6. Embarrassment /ɪmˈbær.əs.mənt/ (n): sự xấu hổ
  7. Electrostatic /iˌlek.trəʊˈstæt.ɪk/ (a): tĩnh điện
  8. endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n): khoa nội tiết
  9. Enlightenment /ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n): làm sáng tỏ, soi sáng
  10. Ngoại bào /ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n): bất thường
  11. Expeditionary /ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a): cuộc thám hiểm
  12. Chủ nghĩa biểu hiện /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): biểu thị
  13. Ethnocentrism /ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/: chủ nghĩa dân tộc
  14. Equilibristic: cân bằng
  15. cân bằng: cân bằng

Nhóm từ tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 14 chữ cái

  1. điện tử: điện tử
  2. Electroforming: điện hóa
  3. Electrofishing: đánh bóng điện
  4. Khả năng lựa chọn: điện
  5. Tạo cảm xúc: tạo ra cảm xúc
  6. Electivenesses: quyền lựa chọn
  7. Tình cảm: tình cảm
  8. Embarrassments: bối rối, lúng túng
  9. Ecclesiologist: nhà giáo hội học
  10. Ecocatastrophe: thảm họa

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 15 chữ cái

  1. điện từ: điện từ
  2. điện động lực học: điện động lực học
  3. Ví dụ: tôn vinh
  4. Excommunication: đuổi việc, rút ​​phép thông công
  5. Ethnomusicology: dân tộc học
  6. ngoại khóa: ngoại khóa
  7. Hiệu quả: hiệu quả
  8. Các nhà giáo dục: các nhà giáo dục nghiên cứu
  9. Điện hóa: điện hóa
  10. Electrodeposit: điện tử
  11. Đắt tiền: Expensiveness

Qua những nhóm từ vừa rồi PLATERRA hi vọng bạn sẽ bổ sung thêm cho mình vốn từ phong phú trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái E. PLATERRA trung tâm anh ngữ có chất lượng đào tạo tốt nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi để tìm hiểu thêm về các khóa học phù hợp với bạn!


Bạn không thể sao chép nội dung của trang này

 

 

 

Tiếp nối bài viết với chủ đề Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái, hôm nay Trường Anh ngữ Wow sẽ tóm tắt nó Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e – Tổng cộng 150 từgắn phiên âm và loại từ của mỗi từ.

Hãy cùng Wow English tìm hiểu nhé!

Để không bị choáng ngợp bởi số lượng từ mới quá nhiều. Wow English sẽ chia 150 từ này thành các nhóm nhỏ theo số lượng chữ cái trong từ. Bao gồm: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 13 chữ cái, từ có 12 chữ cái, 11 chữ cái…và cứ thế cho đến khi Những từ bắt đầu bằng e có 3 chữ cái.

Giờ chúng ta vào bài ngay nhé!

Đầu tiên, chúng ta sẽ bắt đầu với những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có nhiều chữ cái nhất nhé!Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 13 chữ cái

  1. Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a): thuộc về môi trường
  2. Entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ (n): giải trí
  3. Extraordinary /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a): kỳ lạ, phi thường
  4. Cơ sở /ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ (n): được thành lập
  5. Promotion /ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n): sự khích lệ
  6. Embarrassment /ɪmˈbær.əs.mənt/ (n): sự xấu hổ
  7. Electrostatic /iˌlek.trəʊˈstæt.ɪk/ (a): tĩnh điện
  8. endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n): khoa nội tiết
  9. Enlightenment /ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n): làm sáng tỏ, soi sáng
  10. Ngoại bào /ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n): bất thường
  11. Expeditionary /ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a): cuộc thám hiểm
  12. Chủ nghĩa biểu hiện /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): biểu thị
  13. Ethnocentrism /ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/: chủ nghĩa dân tộc
  14. Equilibristic: cân bằng
  15. cân bằng: cân bằng


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 12 chữ cái

  1. Nhiệt tình: tận tâm
  2. Exploitation /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n): bóc lột, lợi dụng
  3. Encreachment /ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n): sự lấn chiếm
  4. Experiential /ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a): dựa trên kinh nghiệm
  5. Econometrics /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n): kinh tế lượng
  6. Excruciating /ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a): đau đớn, dữ dội
  7. Electrolysis /iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n): điện phân, điện từ
  8. điện phân: điện phân
  9. Tương tư /ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n): không rõ ràng
  10. Exterminator /ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n): sát thủ
  11. Chủ nghĩa tình cảm /ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n): cảm động
  12. biểu cảm: biểu cảm


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 11 chữ cái

  1. Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n): môi trường
  2. Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n): kỹ thuật
  3. Experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n): kinh nghiệm
  4. Educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a): phương pháp giáo dục
  5. Effectively /ɪˈfek.tɪv.li/ (adv): hữu hiệu
  6. Exploration /ek.spləˈreɪ.ʃən/ (n): khám phá, thăm dò
  7. Exam /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): kiểm tra
  8. Promotion /ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n): khuyến khích, động viên
  9. Expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n): kỳ vọng
  10. Endorsement /ɪnˈdɔːs.mənt/ (n): chứng thực
  11. Explanatory /ɪkˈsplæn.ə.tər.i/ (a): giải thích
  12. Exponential /ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a): số mũ
  13. Egalitarian /ɪˌɡæl.ɪˈteə.ri.ən/ (a): bình đẳng
  14. Emplacement /ɪmˈpleɪs.mənt/ (n): sự thay thế
  15. Emotionless /ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a): vô cảm
  16. Excrescence /ekˈskres.əns/ (n): ngoại hình
  17. Exclamatory /eksˈklæm.ə.tər.i/ (a): cảm thán, thán từ


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 10 chữ cái

  1. Special /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt
  2. Everything /ˈev.ri.θɪŋ/ (n): mọi thứ
  3. Việc làm /ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n): nơi làm việc, công việc
  4. Enterprise /ˈen.tə.praɪz/ (n): doanh nghiệp
  5. finally /ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv): cuối cùng, cuối cùng
  6. Expression /ɪkˈspreʃ.ən/ (n): biểu cảm, biểu hiện
  7. Exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n): triển lãm​​​​​
  8. Ghi danh: đăng ký
  9. Excellence /ˈek.səl.əns/ (n): xuất sắc
  10. Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/ (n): nhiệt tình
  11. Everywhere /ˈev.ri.weər/ (adv): mọi nơi
  12. Excitement /ɪkˈsaɪt/ (n): phấn khích
  13. Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm
  14. Engagement /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n): đính hôn, đính hôn


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 9 chữ cái

  1. Education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục
  2. Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n): người điều hành
  3. Excellent /ˈek.səl.ənt/ (a): xuất sắc
  4. Extensive /ɪkˈsten.sɪv/ (a): kiến ​​thức sâu rộng, rộng rãi
  5. Effective /ɪˈfek.tɪv/ (a): có hiệu lực
  6. Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ (n): chuyên môn
  7. Expansion (n): mở rộng
  8. Thiết lập /ɪˈstæb.lɪʃ/ (v): thành lập
  9. Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ (n): hiệu quả
  10. Emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n): trường hợp khẩn cấp
  11. Existence /ɪɡˈzɪs.təns/ (n): sự tồn tại
  12. Evolution /ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n): sự phát triển
  13. Emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a): tình cảm
  14. Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n): kinh tế học
  15. Mọi người /ˈev.riˌbɒd.i/: tất cả mọi người
  16. Exception /ɪkˈsep.ʃən/ (n): ngoại lệ
  17. quá mức: quá mức
  18. Explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n): vụ nổ
  19. Exclusion /ɪkˈskluːd/ (v): loại trừ


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 8 chữ cái

  1. Economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a): nền kinh tế
  2. Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n): trao đổi
  3. Evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n): bằng chứng
  4. Exercise /ˈek.sə.saɪz/ (n): luyện tập, luyện tập
  5. Earnings /ˈɜː.nɪŋz/ (n): thu nhập
  6. Estimate /ˈes.tɪ.meɪt/ (v): ước tính, ước tính
  7. Exposure /ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n): sự phơi bày, bịp bợm
  8. Everyday /ˈev.ri.deɪ/ (a): mỗi ngày
  9. Evalu /ɪˈvæl.ju.eɪt/ (v): giá trị
  10. Enormous /ɪˈnɔː.məs/ (a): khổng lồ, khổng lồ
  11. Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 7 chữ cái

  1. Example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n): ví dụ
  2. Eastern /ˈiː.stən/ (a): Đông
  3. Chính xác /ɪɡˈzækt.li/ (adv): chính xác
  4. Expense /ɪkˈspens/ (n): chi phí
  5. Explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích
  6. Excited (a): hào hứng
  7. Element /ˈel.ɪ.mənt/ (n): phần tử
  8. Edition /ɪˈdɪʃ.ən/ (n): xuất bản, xuất bản
  9. Exhibit /ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v): trưng bày, triển lãm
  10. Endless /ˈend.ləs/ (a): mãi mãi
  11. Embassy /ˈem.bə.si/ (n): đại sứ quán
  12. Evident /ˈev.ɪ.dənt/ (a): hiển nhiên


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 6 chữ cái

  1. either /ˈaɪ.ðər/ (adv): hoặc
  2. Đủ /ɪˈnʌf/: đủ rồi
  3. effect /ɪˈfekt/ (n0: hiệu ứng
  4. ensure /ɪnˈʃɔːr/ (v): đảm bảo
  5. Energy /ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng
  6. Expect /ɪkˈspekt/ (v): chờ đợi
  7. Một cách dễ dàng /ˈiː.zəl.i/ (adv): dễ dàng
  8. Ngoại trừ /ɪkˈsept/: ngoại trừ
  9. Enable /ɪˈneɪ.bəl/ (v): kích hoạt
  10. Estate /ɪˈsteɪt/ (n): động sản
  11. Entire /ɪnˈtaɪər/ (a): toàn bộ
  12. Effort /ˈef.ət/ (n): cố gắng
  13. Equity /ˈek.wɪ.ti/ (n): công bằng
  14. Engine /ˈen.dʒɪn/ (n): động cơ
  15. Extent /ɪkˈstent/ (n): mức độ


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 5 chữ cái

  1. Mọi /ˈev.ri/: mọi
  2. Early /ˈɜː.li/ (a, adv): sớm
  3. Eight /eɪt/: số tám
  4. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): tận hưởng
  5. Event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
  6. Trái đất /ɜːθ/ (n): trái đất
  7. Eagle /ˈiː.ɡəl/ (n): đại bàng


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 4 chữ cái

  1. Each /iːtʃ/: mỗi
  2. Easy /ˈiː.zi/ (a): dễ dàng
  3. Exit /ˈek.sɪt/ (n): lối ra
  4. Exam /ɪɡˈzæm/ (n): ví dụ


Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 3 chữ cái

  1. kết thúc /end/ (n): kết thúc
  2. Eat /iːt/ (v): ăn

Gần đây, bạn đã ở bên nhau ồ tiếng anh đi để tổng hợp tất cả lên Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e – 150 từ, kèm theo cả phiên âm và từ loại. Wow English hy vọng bài viết đã giúp bạn ôn lại những từ đã học và học thêm nhiều từ mới hữu ích khác.

Chúc bạn học tập vui vẻ!

>>>Tham khảo thêm các bài viết về Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Với Y

Hãy để Wow English là nơi học tiếng Anh giao tiếp đỉnh cao của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra theo hợp đồng và thẻ bảo hành kiến ​​thức trọn đời!

Phong-pháp-trường

[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/buổi- 2-3 buổi/tuần
  • GV Việt Nam + GV Nước Ngoài + Trợ Giảng + Chăm Sóc Lớp Học 1-1

[/pricing_item]

 

Cuộc sống có rất nhiều việc phải làm, vì vậy học tiếng Anh là phải nhanh chóng để có một công việc khác, bây giờ tiếng Anh là BẮT BUỘC phải giải quyết bằng mọi giá.

Và “hành trình vạn dặm luôn bắt đầu từ bước đi đầu tiên”, hãy đăng ký ngay để có thể nói tiếng Anh lưu loát chỉ trong 4-6 tháng.


HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Những từ tiếng Anh cơ bản nhất bắt đầu bằng chữ cái e sẽ giúp bạn tích lũy vốn từ phong phú, đa dạng để có thể ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy Hack Não Từ Vựng Hãy khám phá qua bài viết này nhé!

Xem thêm:

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 15 chữ cái

  • điện từ: điện từ trường
  • điện động lực học: điện động lực học
  • Ví dụ: sự tôn vinh
  • Vạ tuyệt thông: sa thải, trục xuất
  • Dân tộc học: dân tộc học
  • ngoại khóa: ngoại khóa
  • Hiệu quả: hiệu quả
  • nhà giáo dục: các nhà giáo dục
  • điện hóa: điện hóa
  • Tiền gửi điện: thiết bị điện tử
  • Chi phí: sự đắt đỏ

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 14 chữ cái

  • điện tử: điện tử
  • điện hóa: điện hóa
  • Đánh cá bằng điện: đánh bóng điện
  • Khả năng bầu cử: Năng lượng điện
  • xúc động: tạo cảm xúc
  • Môn tự chọn: sự lựa chọn
  • tình cảm: xúc động
  • Xấu hổ: nhầm lẫn, bối rối
  • Nhà giáo hội học: giáo hội học
  • Thảm họa sinh thái: thảm họa

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

(Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e)

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 13 chữ cái

  • Thuộc về môi trường: thuộc về môi trường
  • Sự giải trí: môi trường
  • Đặc biệt: kỳ lạ, phi thường
  • thành lập: thành lập
  • Sự khích lệ: Sự khích lệ
  • Sự lúng túng: sự lúng túng
  • tĩnh điện: tĩnh điện
  • nội tiết: khoa nội tiết
  • Giác ngộ: làm sáng tỏ, soi sáng
  • ngoại bào: bất thường
  • viễn chinh: viễn chinh
  • Chủ nghĩa biểu hiện: biểu thị
  • Chủ nghĩa vị chủng: chủ nghĩa dân tộc
  • ngoài thiên hà: ngoài thiên hà
  • cân bằng: THĂNG BẰNG
  • cân bằng: Sự cân bằng
[FREE] Download Ebook Phương Pháp Hack Não – Phương pháp học tiếng Anh thực tế và dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 sinh viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ e có 12 chữ cái

  • Nhiệt tình: có lương tâm
  • Khai thác: khai thác, bóc lột
  • Lấn chiếm: lấn chiếm
  • Dựa theo kinh nghiệm: lang băm
  • Sinh thái học: kinh tế lượng
  • kinh khủng: đau đớn, dữ dội
  • điện phân: điện phân, điện từ
  • điện phân: điện phân
  • Sự không rõ nghĩa: không rõ
  • Kẻ hủy diệt: kẻ ám sát
  • Chủ nghĩa tình cảm: di chuyển
  • Biểu cảm: cảm xúc

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 11 chữ cái

  • Môi trường: môi trường
  • Kỹ thuật: kỹ thuật
  • Có kinh nghiệm: kinh nghiệm
  • giáo dục: phương pháp giáo dục
  • Có hiệu quả: hiệu quả
  • Thăm dò: khám phá, thăm dò
  • Bài kiểm tra: kiểm tra
  • khuyến khích: khuyến khích, khuyến khích
  • kỳ vọng: kỳ vọng
  • xác nhận: xác thực
  • giải thích: giải thích
  • Số mũ: số chỉ mục
  • Bình đẳng: bình đẳng
  • vị trí: thay thế
  • vô cảm: vô cảm
  • xuất sắc: vẻ bề ngoài
  • Cảm thán: câu cảm thán, thán từ

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ e có 10 chữ cái

  • Đặc biệt: đặc biệt
  • Mọi thứ: mọi thứ
  • Thuê người làm: nơi làm việc, công việc
  • doanh nghiệp: xí nghiệp
  • sau cùng: cuối cùng, cuối cùng
  • Biểu thức: biểu hiện, biểu hiện
  • Triển lãm: triển lãm
  • Ghi danh: đăng ký
  • Xuất sắc: xuất sắc
  • Sự nhiệt tình: nhiệt tình
  • Mọi nơi: mọi nơi
  • Sự phấn khích: sự phấn khích
  • Thí nghiệm: cuộc thí nghiệm
  • Hôn ước: hứa hôn, hứa hôn

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 9 chữ cái

  • Giáo dục: giáo dục
  • Điều hành: điều hành
  • Xuất sắc: xuất sắc
  • Rộng rãi: rộng rãi, hiểu biết rộng
  • Hiệu quả: hiệu quả
  • chuyên môn: chuyên
  • Sự bành trướng: sự bành trướng
  • Thành lập: thành lập
  • Có hiệu quả: hiệu quả
  • Khẩn cấp: Trương hợp khẩn câp
  • tồn tại: sống sót
  • Sự tiến hóa: sự tiến hóa
  • Xúc động: xúc động
  • Kinh tế học: Kinh tế học
  • Mọi người: mọi người
  • Ngoại lệ: Ngoại lệ
  • Quá đáng: quá đáng
  • vụ nổ: vụ nổ
  • Loại trừ: để loại trừ, để trục xuất

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

(Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e)

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 8 chữ cái

  • Thuộc kinh tế: kinh tế
  • Trao đổi: trao đổi
  • Chứng cớ: chứng cớ
  • Bài tập: thực hành, thực hành
  • thu nhập: thu nhập
  • Ước lượng: ước tính, ước tính
  • Phơi bày: phơi bày, bịp bợm
  • Hằng ngày: Hằng ngày
  • Đánh giá: giá trị
  • Lớn lao: khổng lồ, khổng lồ
  • Kỹ sư: kỹ sư

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 7 chữ cái

  • Ví dụ: Ví dụ
  • Phương Đông: phía đông
  • Chính xác: Chính xác
  • Chi phí: chi phí
  • Giải thích: giải thích
  • Hào hứng: hào hứng
  • Các yếu tố: nguyên liệu
  • Phiên bản: xuất bản, ấn bản
  • triển lãm: triển lãm, triển lãm
  • Bất tận: mãi mãi
  • Đại sứ quán: đại sứ quán
  • Đêm giao thừa: rõ ràng

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 6 chữ cái

  • Hoặc: hoặc
  • Đủ: đủ
  • Tác dụng: ảnh hưởng
  • Đảm bảo: đảm bảo
  • Năng lượng: năng lượng
  • Trông chờ: Chờ đợi
  • Một cách dễ dàng: dễ
  • Ngoại trừ: ngoại trừ
  • Cho phép: kích hoạt
  • Tài sản: động sản
  • Toàn bộ: tổng cộng
  • Cố gắng: thử
  • Công bằng: hội chợ
  • Động cơ: động cơ
  • Mức độ: mức độ

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 5 chữ cái

  • Mọi: mỗi
  • Sớm: sớm
  • Tám: tám
  • Thưởng thức: thưởng thức
  • Sự kiện: sự kiện
  • Trái đất: Trái đất
  • Chim ưng: chim ưng
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500Ứng Dụng Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực trí não và mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp truyền thống.

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 4 chữ cái

  • Mỗi: mỗi
  • Dễ: dễ
  • Lối ra: lối ra
  • Các kỳ thi: Ví dụ

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e có 3 chữ cái

  • Kết thúc: kết thúc
  • Ăn: ăn và uống

Bước lên Chúc bạn học tốt và sớm thành công!

Học từ vựng tiếng Anh theo nhóm chữ cái là một trong những phương pháp học hiệu quả và dễ áp ​​dụng. Chữ e là chữ cái thứ 5 trong bảng chữ cái tiếng Anh và là một trong năm nguyên âm trong tiếng Anh. Những từ bắt đầu bằng chữ e thường rất khó đánh vần. Vì vậy, hãy bắt đầu học từ những từ đơn giản có liên quan nhất đến cuộc sống hàng ngày của bạn và sau đó học theo cách của bạn với những từ phức tạp hơn. Hãy cùng xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e theo các chủ đề quen thuộc nhất được Language Link Academic chia sẻ qua bài viết dưới đây.

1. Một số nguồn học từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e hiệu quả

Một số nguồn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Một số nguồn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Học từ vựng tiếng Anh qua kênh Youtube

Kênh Youtube là nguồn học từ vựng tiếng Anh đa dạng về hình ảnh, âm thanh, phụ đề và video. Người học sẽ tránh được sự nhàm chán khi học. Bên cạnh đó, học tiếng Anh qua kênh Youtube giúp bạn thoải mái lựa chọn chủ đề yêu thích để học. Điều này làm tăng hứng thú học từ vựng tiếng Anh.

xem thêm: 6 kênh youtube học tiếng anh hay nhất bạn cần biết

Học từ vựng tiếng Anh qua Podcast

Podcast tiếng Anh cũng là một trong những cách học từ vựng hiệu quả nhất hiện nay. Nhiều loại Podcast được thiết kế để người học dễ dàng mang theo bên mình, học mọi lúc mọi nơi. Hơn nữa, Podcast còn có thiết kế hình ảnh phía trên mỗi từ, kèm theo phiên âm, giúp bạn phát âm chuẩn, ghi nhớ nhanh và lâu hơn.

Xem thêm: 6 kênh Podcast tiếng Anh nâng cao kỹ năng nghe nói

Học từ vựng tiếng Anh qua truyện tranh

Truyện tranh là một trong những phương pháp vừa luyện kỹ năng đọc vừa học từ vựng mới trong từng ngữ cảnh cụ thể. Đọc truyện tranh để học từ vựng còn giúp bạn khám phá cách viết câu đúng ngữ pháp, giúp bạn cải thiện kỹ năng viết tiếng Anh. Không chỉ vậy, với hình ảnh minh họa trong mỗi câu chuyện, bạn sẽ không cảm thấy mất động lực khi phải nhìn quá nhiều từ.

Học tiếng anh qua bài hát

Học tiếng Anh qua bài hát giúp việc học từ vựng của bạn trở nên đơn giản hơn.

Hầu như, khi yêu thích một bài hát tiếng Anh, người ta thường có xu hướng muốn hiểu nghĩa của nó. Điều này tạo động lực mạnh mẽ cho người học khi học từ vựng tiếng Anh qua bài hát. Nó giúp bạn cảm thấy thư giãn, giảm căng thẳng, học từ vựng trong khi hòa mình vào từng giai điệu vui tươi quen thuộc. Bạn cũng sẽ ghi nhớ từ vựng nhanh hơn khi hát đi hát lại cùng một bài hát.

Xem thêm: Phương pháp học tiếng Anh qua bài hát hiệu quả

2. Tổng hợp từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cho bạn

Tổng hợp các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Tổng hợp các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Tên các loại đồ ăn, thức uống bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Từ vựngloại từchính tảNghĩa
trứng(N)/eɡ/trứng
Cà tím(N)/ˈeɡ.plɑːnt/Cà tím
lươn(N)/Il/Con lươn, con lươn
kiên trì(N)/ˈen.daɪv/kiên trì
Rau diếp mạ(N)/ˈeskəˌrōl/Rau xà lách
đậu nành(N)/ˌed.əˈmɑː.meɪ/đậu nành nhật bản
cà phê espresso(N)/esˈpress.əʊ/Cà phê pha máy mạnh, nguyên chất
rượu trứng(N)/ˈeɡ.nɒɡ/Cocktail trứng sữa

Tên đồ vật trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Từ vựngloại từchính tảNghĩa
Cục tẩy(N)/ɪˈreɪ.zər/Cục tẩy
máy xúc(N)/ˈek.skə.veɪ.tər/máy xúc
Hoa tai(N)/ˈɪə.rɪŋ/Hoa tai
giá vẽ(N)/ˈiː.zəl/giá vẽ
Động cơ(N)/ˈen.dʒɪn/Máy móc, động cơ
Phong bì(N)/ˈen.və.ləʊp/Bao thư, bì thư
tai nghe(N)/ˈɪərˌfoʊnz/tai nghe
Thang máy(N)/ˈel.ɪ.veɪ.tər/Thang máy

Tên các con vật trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Elephant có nghĩa là con voi, một từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Elephant có nghĩa là con voi, một từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Từ vựngloại từchính tảNghĩa
Con voi(N)/ˈel.ɪ.fənt/Con voi
chim ưng(N)/ˈiː.ɡəl/chim đại bàng
Echidna(N)/ekˈɪd.nə/nhím
Eland(N)/ˈiːlənd/con linh dương
da gai(N)/ekˈaɪ.nəʊ.dɜːm/động vật da gai
Đà điểu(N)/ˈiː.mjuː/đà điểu
giun đất(N)/ˈɜːθ.wɜːm/Sâu
Eider(N)/ˈīdər/diệc trắng

Các hoạt động bắt đầu bằng chữ e

Từ vựngloại từchính tảNghĩa
Đi vào(v)/ˈen.tər/Đi vào
Ăn(v)/Nó/Ăn
Trống(v)/ˈemp.ti/Rỗng, rỗng, đổ ra ngoài
Đảm bảo(v)/ɪnˈʃɔːr/Đảm bảo
Ví dụ(v)/ɪɡˈzɑːm.pəl/đưa ra ví dụ

Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng một chữ cái khác

Earth có nghĩa là trái đất, cũng là một từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Earth có nghĩa là trái đất, cũng là một từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Từ vựngloại từchính tảNghĩa
Trái đất(N)/ɜːθ/Trái đất
Mắt(N)/aɪ/Mắt
lông mày(N)/ˈaɪ.braʊ/lông mày
Tai(N)/ɪər/Đôi tai
Hiệu quả(tính từ)/ɪˈfek.tɪv/Hiệu quả
Trao đổi(N)/ɪksˈtʃeɪndʒ/Trao đổi
Kinh nghiệm(N)/ɪkˈspɪə.ri.əns/Kinh nghiệm
Chứng cớ(N)/ˈev.ɪ.dəns/Bằng chứng, bằng chứng

Bài viết trên đã cung cấp cho các bạn một lượng tương đối lớn các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e. Các từ vựng do Language Link Academic tổng hợp đều là những từ thông dụng, thiết thực và hữu ích cho bạn. Với việc sử dụng những nguồn học từ cơ bản được chia sẻ ở trên để hỗ trợ việc học và ghi nhớ từ vựng, bạn sẽ dễ dàng áp dụng chúng vào giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Hi vọng các bạn sẽ sử dụng hiệu quả những từ vựng trên và đừng quên không ngừng học tập để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhé.

Cảm ơn bạn đã dành thời gian học tiếng Anh với Language Link Academic.

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay bây giờ
Độc quyền bộ tài liệu học tiếng Anh hay của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ e

kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay với chuyên gia xét nghiệm đến từ Vương quốc Anh
& nhận quà tặng hấp dẫn!
từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ e

Trong tiếng Anh, có hàng triệu từ khác nhau được tạo thành từ các bảng chữ cái. Trên thực tế, việc học tiếng Anh từ từ vựng Bắt đầu với các chữ cái trong bảng chữ cái cũng rất hữu ích cho những người mới bắt đầu không biết bắt đầu từ đâu. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn hệ thống các Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E. Cùng nhau IELTS cấp tốc mong được gặp bạn ngay bây giờ!

Học từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 3 chữ cái

trứng/eɡ/trứng
kết thúc/kết thúc/kết thúc
ăn/Nó/ăn
tai/ɪr/đôi tai
cái tôi/ˈiːɡəʊ/cái tôi
mắt/aɪ/mắt
yêu tinh/elf/yêu tinh
lươn/Il/lươn

>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh miêu tả người chuẩn

Kiểm tra các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E với 4 chữ cái

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
lối raeɡzɪt/lối ra
tiếng vang/ˈekəʊ/tiếng vang
mỗi/iːtʃ/mỗi
sắc sảo/ˈedʒi/sắc sảo
sử thi/ˈepɪk/huy hoàng
dễ/ˈiːzi/dễ
bài thi/ɪɡˈzæm/cuộc thi
ghen tỵ/ˈvi/ghen tị
triển lãm/ˈekspəʊ/trình diễn

Khám phá những từ bắt đầu bằng chữ E với 5 chữ cái

trang bị/ɪˈkwɪp/Thiết bị
thưởng thứcnˈdʒɔɪ/hấp dẫn
đẩy ra/ɪˈdʒekt/Đẩy ra
chính xác/ɪɡˈzækt/Chính xác
trục xuất/ɪkˈspel/trục xuất
toát ra/ɪɡˈzuːd/toát ra
biên tập/ˈedɪfaɪ/khai sáng, soi sáng
trống/ˈempti/trống
lưu vong/ˈeksaɪl/đày ải, đày ải
hiện hữu/ˈeksaɪl/hiện hữu

>>> Tham khảo: Tổng hợp tài liệu học từ vựng tiếng Anh hiệu quả 2021

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 6 chữ cái

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
ngoại trừ/ɪkˈsept/ngoại trừ
miễn/ɪɡˈzempt/được miễn
quá/ɪkˈsiːd/quá
thở ra/eksˈheɪl/thở ra
mở rộng/ɪkˈspænd/mở rộng
xuất khẩu/ˈekspɔːrt/xuất khẩu
kỳ lạ/ɪɡˈzɑːtɪk/lạ lùng
thứ lỗi/ɪkˈskjuːs/lời xin lỗi, bào chữa
tham gia/ɪmˈbɑːrk/bắt tay để làm gì?
trục xuất/ɪkˈspel/trục xuất

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng E có 7 chữ cái

ví dụ/ɪɡˈzæmpl/Ví dụ
đoạn trích/ekˈsɜːrpt/Trích đoạn
triển lãm/ɪɡˈzɪbɪt/triển lãm
cuộc điều tra/ɪnˈkwaɪəri/cuộc điều tra
kêu lên/ɪkˈskleɪm/kêu lên
chính xác/ɪɡˈzæktli/chính xác
như nhau/ˈiːkwəli/bình đẳng
sự đồng cảm/ˈempəθi/sự đồng cảm
hết hạn/ɪkˈspaɪərd/hết hạn
khí thảizɔːst/khí thải

>>> Tham khảo: Download 1000 từ tiếng anh thông dụng PDF 2021

Từ vựng tiếng anh có 8 chữ cái

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
Mới nổi/ɪˈmɝː.dʒɪŋ/tăng lên
nhấn mạnh/ˈem.fə.sɪs/nhấn mạnh
Ước lượng/ˈes.tə.meɪt/ước lượng
Người lao động/ɪmˈplɔɪ.iː/nhân viên
nỗ lực/enˈdev.ər/cố gắng
Đánh giá/ɪˈvæl.ju.eɪt/Đánh giá
hấp dẫn/ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ/hấp dẫn
bình đẳng/iˈkwɑː.lə.t̬i/bình đẳng
Kỹ sư/ˌen.dʒɪˈnɪr/kỹ sư
Lớn lao/əˈnɔːr.məs/điều tuyệt vời nhất
Trao đổi/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
Toàn bộ/ɪnˈtaɪr.li/tổng cộng
Chứng cớ/ˈev.ə.dəns/bằng chứng
Cổng vào/ˈvi.trəns/cổng vào, lối vào
Phơi bày/ɪkˈspoʊ.ʒɚ/tiếp xúc, tiếp xúc
Phong bì/ˈɑːn.və.loʊp/bao thư, bì thư

Những từ bắt đầu bằng chữ E có 9 chữ cái

quá đáng/ɪkˈsesɪv/vượt quá, vượt quá
loại trừ/ɪkˈskluːʒn/loại trừ
khẩn cấp/ɪˈmɜːrdʒənsi/khẩn cấp
sự bành trướng/ɪkˈspænʃn/sự mở rộng
điều hành/ɪɡˈzekjətɪv/quản lý, điều hành
ngoại lệ/ɪkˈsepʃn/Ngoại lệ
bộ cân bằng/ˈiːkwəlaɪzər/bộ cân bằng
đồng cảm/ˈempəθaɪz/thông cảm, thông cảm

Tìm kiếm các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E với 10 chữ cái

kỳ vọng/ɪkˈspektənsi/kỳ vọng
chuyên gia/ˈɛk spərˌtaɪz/chuyên môn
tham ô/ɛmˈbɛz əl/tham ô
xuất sắc/sləns/xuất sắc
hôn ước/ɛnˈgeɪdʒ mənt/hứa hôn, hứa hôn
triển lãm/k səˈbɪʃ ən/triển lãm
sau cùng/ɪˈventʃuəli/cuối cùng, cuối cùng
xí nghiệp/ˈentərpraɪz/xí nghiệp
đặc biệt/ɪˈspeʃəli/đặc biệt

Từ tiếng Anh có 11 chữ cái

có kinh nghiệm/ɪkˈspɪriənst/có kinh nghiệm
giáo dục/ˌedʒuˈkeɪʃənl/giáo dục
bài kiểm tra/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/bài kiểm tra, bài kiểm tra
giải thích/ɪkˈsplænətɔːri/giải thích
xác nhận/ɪnˈdɔːrsmənt/chứng thực
số mũ/ˌekspəˈnenʃl/số chỉ mục
bình đẳng/iˌɡælɪˈteriən/bình đẳng
vị trí/ɪmˈpleɪsmənt/thay thế
phát quang/ɪkˈskresns/vẻ bề ngoài

Từ vựng bắt đầu bằng chữ E có 12 chữ cái

biểu cảm/k sprɛˈsɪv ti/cảm xúc
Sự không rõ nghĩa/kwɪv keɪ ʃən/không rõ
điện phân/lɛk trəˈlɪt ɪk/điện phân
kẻ hủy diệt/kˈstɜr məˌneɪ tər/kẻ ám sát
lấn chiếm/ɛnˈkroʊtʃ mənt/thống trị, lấn chiếm
Khai thác/k splɔɪˈteɪ ʃən/khai thác, lợi dụng
sinh trắc học/kɒn mɛ trɪks/kinh tế lượng
kinh khủng/kˈskru iˌeɪ tɪŋ/dữ dội, đau đớn
Dựa theo kinh nghiệm/kˌspɪər iˈɛn ʃəl/Dựa trên kinh nghiệm
chủ nghĩa tình cảm/moʊ nlˈɪz əm/cảm xúc

Từ tiếng Anh có 13 chữ cái và bắt đầu bằng E

cân bằng/kwɪl breɪʃən/THĂNG BẰNG
chủ nghĩa vị chủng/ˌeθnəʊˈsentrɪzəm/chủ nghĩa dân tộc
chủ nghĩa biểu hiện/ɪkˈspreʃənɪzəm/biểu hiện, biểu hiện
ngoại bào/k strəˈsɛl yə lər/bất thường
tĩnh điện/ɪˌlektrəʊˈstætɪk/tĩnh điện
Đặc biệt/ɪkˈstrɔːrdəneri/phi thường, kỳ lạ
khoa nội tiết/ˌendəʊkrɪˈnɑːlədʒi/khoa nội tiết
thành lập/ɪˈstæblɪʃmənt/thành lập

Học ngay từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái E có 14 chữ cái

đồ trang trí/ɪmˈbelɪʃmənt/đồ trang trí
lúng túng/ɪmˈbærəsɪŋli/xấu hổ, ngại ngùng
khả năng điện/ɪˌlektəˈbɪləti/Năng lượng điện
xúc động/moʊ nlˌaɪzɪŋ/tạo cảm xúc
giải trí/ˌentərˈteɪnɪŋli/một cách giải trí
thảm họa sinh thái/k oʊ kəˈtæs trə fi, i koʊ-/thảm họa

Những từ tiếng Anh không thể thiếu bắt đầu bằng chữ E có 15 chữ cái

điện động lực học/ɪˌlektrəʊdaɪˈnæmɪks/điện động lực học
hiệu quả/ɪˈfektɪvnəs/hiệu quả
điện khí hóa/ɪˌlektrɪfɪˈkeɪʃn/điện khí hóa, truyền tải điện năng
nhà điện hóa học/iˌlek.troʊˈkem.ɪ.sts/nhà điện hóa học
nhà giáo dục/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl.ɪst/nhà giáo dục
trường điện từ/iˌlek.troʊ.mæɡˈnet̬.ɪk/điện từ trường

Trên đây là những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E và IELTS cấp tốc hi vọng nó sẽ hữu ích với bạn trong suốt quá trình học tập; trau dồi vốn từ phong phú của bản thân. Và nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học giao tiếp cấp tốc chuẩn chất lượng, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay IELTS cấp tốc để được tư vấn trong thời gian sớm nhất!

Khác với tiếng Việt, nguyên âm trong tiếng Anh có nhiều cách phát âm khác nhau. Vì thế, muốn chinh phục con đườngKhác với tiếng Việt, nguyên âm trong tiếng anh Có nhiều cách phát âm khác nhau, tùy thuộc vào cách chúng được kết hợp với các chữ cái khác trong một từ. Do đó, nếu muốn chinh phục cách phát âm tiếng Anh của người bản xứ, điều đầu tiên bạn nên làm là nắm vững cách phát âm của từng chữ cái khác nhau. Trong bài báo này, ELSA Nói sẽ dạy bạn cách phát âm E sao cho đầy đủ nhất!

Cách phát âm chữ E chuẩn theo bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế

từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ e

Đầu tiên. Chữ e đọc là /e/

Âm /e/ trong tiếng Anh được phát âm giống như âm e trong tiếng Việt, hơi hạ hàm xuống và đọc ngắn hơn. Khi đọc, môi trên và môi dưới mở rộng, lưỡi hạ thấp, đầu lưỡi chạm vào răng dưới.

Kiểm tra cách phát âm của bạn với bài tập sau:

{{ câu[sIndex].chữ }}

Bấm để bắt đầu ghi âm!
Ghi âm… Bấm để dừng!
đang tải
E được phát âm là /e/ | ELSA Nói
  • van xin /van xin/ (v) van xin
  • chuông /bel/ (n) chuông
  • kiểm tra hóa đơn /tʃek/ (n)
  • váy /dres/ (n) chiếc váy
  • mọi người /ˈevriwʌn/ (n) mọi người

Khi phát âm theo phiên âm, nhiều người nhầm lẫn giữa cách phát âm /æ/ và /e/. Tuy nhiên, âm /æ/ đọc giống như nó là một nửa âm “a” và một nửa âm “e”. Khi đọc, bạn há to miệng và kéo dài sang hai bên, lưỡi hạ thấp, di chuyển theo hướng đi xuống.

Phát âm e khác với /æ/ | . âm thanh ELSA Nói
  • Mallet /ˈmælɪt/ : cái búa
  • Narrow /ˈnærəʊ/: hẹp, hẹp
  • Latter /ˈlætə/: cái sau, cái sau
  • Manner /ˈmænə/: cách thức
  • Tính toán /ˈkælkjʊleɪt/: tính toán

2. Chữ e đọc là /i:/ khi đứng trước các chữ e, i, a, y

Khi phát âm /i:/, miệng bạn như cười nhẹ, khóe môi nhếch sang hai bên, hơi dài ra.

  • thụ thai /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ
  • lừa dối /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối
  • miễn phí /fri:/ (adj) miễn phí
  • phím /ki:/ (n) phím
  • đầu gối /ni:/ (n) đầu gối
  • làm ơn /pli:z/ (v) làm ơn
  • trà /ti:/ (n) trà

Một số trường hợp ngoại lệ:

  • sớm /ˈɜːrli/ (adj) sớm
  • kiếm được /ɜːn/ (v) kiếm được
  • ngọc trai /pɜːl/ (n) ngọc trai

3. Chữ e được phát âm là /ɜ:/ khi đứng trước r

Để phát âm /ɜ:/, bạn làm theo 2 bước:

Bước 1: Bắt đầu bằng cách phát âm chữ cái /r/ sao cho đầu lưỡi rất gần nhưng không chạm vào phần trên của miệng.

Bước 2: Giữ khuôn miệng hình chữ nhật nhỏ, giữ nguyên lưỡi như bước 1 và phát âm chữ o, tập trung vào đầu lưỡi.

Phát âm e là /ɜ:/ khi đứng trước r | ELSA Nói
  • đáng /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng
  • her /hɜ:r/ (det) cô ấy
  • hợp nhất /mɜːrdʒ/ (v) hợp nhất, hợp nhất
  • per /pɜːr/ (chuẩn bị) mọi
  • nhân sự /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự

4. Phát âm chữ e là /eɪ/ trước ak, at, i

Hình dạng miệng lúc đầu giống âm /e/ nhưng về cuối sẽ giống âm /j/, giống cách đọc của tiếng Việt với chữ i dài hơn một chút.

Phát âm e là /eɪ/ khi dùng trước ak, at, i | ELSA Nói
  • phá vỡ /breɪk/ (n) phá vỡ
  • truyền đạt /kənˈveɪ/ (v) truyền đạt
  • tuyệt vời /greɪt/ (a) tuyệt vời
  • bít tết /steɪk/ (n) thịt bò bít tết

5. Chữ e được phát âm là /er/ khi đứng trước ar.

Cách phát âm /er/ là sự kết hợp của hai âm /e/ và /r/, được phát âm liên tiếp với nhau.

  • gấu /ber/ (n) gấu
  • quả lê /per/ (n) quả lê
  • thề /chửi thề/ (v) thề
  • xé /ter/ (v) xé ra

6. Phát âm e là /ju:/ khi đứng trước u, w

Cách phát âm /ju:/ trong tiếng Anh gần giống cách phát âm của từ iu trong tiếng Việt với độ dài dài hơn một chút.

  • phong kiến ​​/ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến
  • vài /fju:/ (a) vài
  • meo meo /mju:/ (n) mèo kêu meo meo
  • phew /fju:/ (thán từ) thật tuyệt vời, wah

7. Chữ e cũng có thể được đọc là /u:/ khi đứng trước u, w

Để học cách luyện phát âm tiếng Anh chuẩn, bạn hãy chụm môi lại và đưa về phía trước, đọc u một hơi.

  • nhai /tuː/ (v) nhai
  • bay /flu:/ (v) bay (thời quá khứ của Fly)
  • trung lập /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập
  • mới /nuː/ (adj) mới

Bài tập phát âm chữ E trong tiếng Anh

Chọn từ được phát âm khác với những từ còn lại:

  1. A. Nặng nề B. Đầu C. Thời tiết D. Nhẹ nhàng
  2. A. Loại bỏ B. Viễn chinh C. Tách biệt D. Chuẩn bị
  3. A. Đẹp B. Nhận C. Gửi D. Tốt
  4. A. Ít B. Mới C. Đã ném D. Đã biết
  5. A. Thuốc B. Quần vợt C. Loài D. Phát minh

Trả lời:

1.D 2.A 3.A 4.C 5.C

Luyện phát âm chữ e cùng ELSA Speak

Ngoài việc nắm vững phiên âm, muốn phát âm e chuẩn như người bản xứ thì việc luyện tập thường xuyên với các nguồn uy tín là vô cùng cần thiết. Bạn có thể tham khảo các kênh luyện đọc tiếng Anh uy tín như BBC, Oxford, Cambridge hoặc học trực tiếp với người bản xứ. Tuy nhiên, đối với những bạn không có nhiều thời gian thì ứng dụng học tiếng Anh ELSA Speak sẽ là lựa chọn vô cùng phù hợp để bạn cải thiện khả năng phát âm của mình một cách bài bản.

Đây là ứng dụng học nói và giao tiếp tiếng Anh duy nhất hiện nay có thể giúp bạn sửa lỗi phát âm đến từng âm tiết. Nhờ tính năng nhận dạng giọng nói độc quyền bằng Trí tuệ nhân tạo (AI), ELSA Speak sẽ phát hiện lỗi phát âm và hướng dẫn điều chỉnh phù hợp theo phiên âm IPA. Thông qua đó, bạn có thể hoàn thiện khả năng phát âm của mình, làm nền tảng để cải thiện và nâng cao các kỹ năng còn lại.

Một trong những ưu điểm nổi bật của ứng dụng là khả năng thiết kế lộ trình tự học tiếng Anh phù hợp với trình độ và nhu cầu của từng người. Chỉ cần thực hiện bài kiểm tra ban đầu, ELSA Speak sẽ chấm điểm chi tiết khả năng phát âm tiếng Anh của bạn và đưa ra gợi ý phù hợp. Phần mềm luyện phát âm tiếng Anh ELSA Speak còn đóng vai trò như một gia sư cá nhân, nhắc nhở bạn hình thành thói quen rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Hiện ứng dụng đã phát triển hơn 200 chủ đề khác nhau, đáp ứng nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Anh trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề.

Âm e là một trong những nguyên âm xuất hiện rất thường xuyên và có nhiều cách đọc khác nhau trong tiếng Anh. Nắm vững cách phát âm của e sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe và nói tiếng Anh, từ đó cải thiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả. Để nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình, đừng quên lựa chọn ứng dụng luyện nói tiếng Anh ELSA Speak để đồng hành cùng bạn trên quá trình chinh phục tiếng Anh bản ngữ nhé!

Bài viết được sgkphattriennangluc.vn tham khảo từ nguồn:
https://monkey.edu.vn/ba-me-can-biet/giao-duc/hoc-tieng-anh/tong-hop-tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e
https://platerra.edu.vn/tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e-don-gian-de-hoc/
https://e4life.vn/tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e/
https://wowenglish.edu.vn/nhung-tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e/
https://hacknaotuvung.com/meo-hoc-tu-vung/tu-vung-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e/
https://llv.edu.vn/vi/tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e/
https://ieltscaptoc.com.vn/tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e/
https://platerra.edu.vn/tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e-don-gian-de-hoc/
https://e4life.vn/tieng-anh-bat-dau-bang-chu-e/

Bật mí:  Giải thích bài ca dao Bầu ơi thương lấy bí cùng (20 mẫu) mới nhất