TOP 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T mới nhất

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, việc phải ghi nhớ những từ vựng thật không hề đơn giản. Cùng khám phá những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất hiện nay để ứng dụng trong giao tiếp ngay nhé!

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng T có 15 chữ cái

Chữ T là chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái tiếng Anh, được sử dụng rất thông dụng và bắt gặp rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Trong quá trình “nạp” những từ mới tiếng Anh, bạn sẽ có thể bắt gặp chữ cái này đứng đầu từ, giữa từ hoặc cuối từ nào đó. Với từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 15 chữ cái, bạn có thể tham khảo bảng sau đây:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

Transfiguration

 

 

sự biến hình

 

 

transhistorical

 

 

xuyên lịch sử

 

 

transferability

 

 

khả năng chuyển nhượng

 

 

transportations

 

 

vận chuyển

 

 

transpositional

 

 

chuyển tiếp

 

 

temperateness

 

 

ôn hòa

 

 

temporariness

 

 

tạm thời

 

 

therapeutically

 

 

trị liệu

 

 

telephotography

 

 

chụp ảnh từ xa

 

 

territorialize

 

 

lãnh thổ

 

 

trustworthiness

 

 

đáng tin cậy

 

Chữ T là chữ cái thứ 20 trong bảng Latin, xuất hiện rất nhiều. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 14 chữ cái

Bên cạnh việc ghi nhớ tiếng Anh theo chủ đề, ghi nhớ từ theo số lượng chữ cái cũng hạn chế việc viết sai chữ khi học. Một mẹo để ghi nhớ tiếng Anh tốt hơn là liên kết chuỗi từ đã được học thành một đoạn văn, câu chuyện nào đó phù hợp theo hoàn cảnh. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 14 chữ cái cùng nghĩa tiếng Việt được thể hiện trong bảng sau đây:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

teleconference

 

 

hội nghị từ xa

 

 

transportation

 

 

vận chuyển

 

 

transformation

 

 

sự biến đổi

 

 

transcendental

 

 

siêu việt

 

 

traditionalism

 

 

chủ nghĩa truyền thống

 

 

telangiectasia

 

 

giãn tĩnh mạch xa

 

 

transmissivity

 

 

sự truyền

 

 

territorialism

 

 

chủ nghĩa lãnh thổ

 

 

teletypewriter

 

 

máy đánh chữ

 

 

traditionalize

 

 

truyền thống hóa

 

 Teletypewriter mang nghĩa là máy đánh chữ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 13 chữ cái

Trong tiếng Anh, những từ vựng được bắt đầu bằng chữ T có 13 chữ cái bạn sẽ bắt gặp những từ thông dụng như bảng sau đây:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa tiếng Việt

 

 

technological

 

 

công nghệ

 

 

transcription

 

 

phiên mã (sinh học)

 

 

transnational

 

 

xuyên quốc gia

 

 

telemarketing

 

 

tiếp thị qua điện thoại

 

 

transatlantic

 

 

xuyên Đại Tây Dương

 

 

transgression

 

 

sự vi phạm

 

 

thermoplastic

 

 

nhựa nhiệt dẻo

 

 

transgendered

 

 

chuyển giới

 

 

triangulation

 

 

tam giác

 

 

thermonuclear

 

 

nhiệt hạch

 

 

thoroughgoing

 

 

kỹ lưỡng

 

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 12 chữ cái

Với những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 12 chữ cái, một số từ thông dụng phổ biến hay dùng trong giao tiếp có trong bảng dưới đây:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa tiếng Việt

 

 

transmission

 

 

quá trình lây truyền

 

 

thanksgiving

 

 

tạ ơn

 

 

transparency

 

 

minh bạch

 

 

troubleshoot

 

 

khắc phục sự cố

 

 

tranquillity

 

 

yên bình

 

 

thoroughfare

 

 

lộ trình

 

 

transduction

 

 

chuyển nạp

 

 

technicality

 

 

tính kỹ thuật

 

 

thunderstorm

 

 

giông

 

 

transfection

 

 

chuyển giao

 

 

thermocouple

 

 

cặp nhiệt điện

 

 

thermography

 

 

nhiệt kế

 

 Thermography mang nghĩa là nhiệt kế. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 11 chữ cái

Trong bảng sau sẽ là những từ vựng tiếng Anh 11 chữ cái bắt đầu bằng chữ T thường được sử dụng trong giao tiếp:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa tiếng Việt

 

 

traditional

 

 

truyền thống

 

 

transaction

 

 

giao dịch

 

 

temperature

 

 

nhiệt độ

 

 

theoretical

 

 

lý thuyết

 

 

translation

 

 

dịch

 

 

therapeutic

 

 

trị liệu

 

 

terminology

 

 

thuật ngữ

 

 

transparent

 

 

trong suốt

 

 

termination

 

 

chấm dứt

 

 

translucent

 

 

mờ

 

 

transdermal

 

 

thẩm thấu qua da

 

 

transfusion

 

 

truyền máu

 

 

transformer

 

 

máy biến áp

 

 

treacherous

 

 

bội bạc

 

 

troublesome

 

 

khó khăn

 

 

transmitter

 

 

hệ thống điều khiển

 

 

temperament

 

 

tính cách

 

 

terrestrial

 

 

trên cạn

 

 

territorial

 

 

lãnh thổ

 

 

theological

 

 

thần học

 

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có 10 chữ cái

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng T và có 10 chữ cái sử dụng phổ biến bạn có thể tham khảo bảng dưới đây:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa tiếng Việt

 

 

technology

 

 

công nghệ

 

 

throughout

 

 

khắp

 

 

themselves

 

 

chúng tôi

 

 

tremendous

 

 

to lớn

 

 

transition

 

 

chuyển tiếp

 

 

television

 

 

TV

 

 

threatened

 

 

bị đe dọa

 

 

tournament

 

 

giải đấu

 

 

thereafter

 

 

sau đó

 

 

temptation

 

 

sự cám dỗ

 

 

thoughtful

 

 

chu đáo

 

 

Fte Theatrical

 

 

thuộc sân khấu

 

 

throughput

 

 

thông lượng

 

 

turnaround

 

 

quay lại

 

 

transplant

 

 

cấy

 

 

transcript

 

 

bảng điểm

 

 

technician

 

 

kỹ thuật viên

 

 

transistor

 

 

bóng bán dẫn

 

 

translator

 

 

người dịch

 

 

turbulence

 

 

nhiễu loạn

 

 

triumphant

 

 

đắc thắng

 

 

tomography

 

 

chụp cắt lớp

 

 

triangular

 

 

hình tam giác

 

 

topography

 

 

địa hình

 

Telephone mang nghĩa điện thoại. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 9 chữ cái thông dụng

Những từ tiếng Anh bao gồm 9 chữ cái bắt đầu bằng T được thể hiện chi tiết qua bảng dưới đây:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa tiếng Việt

 

 

therefore

 

 

vì thế

 

 

technical

 

 

kỹ thuật

 

 

treatment

 

 

sự đối xử

 

 

transport

 

 

vận chuyển

 

 

tradition

 

 

truyền thống

 

 

telephone

 

 

điện thoại

 

 

temporary

 

 

tạm thời

 

 

technique

 

 

kỹ thuật

 

 

territory

 

 

lãnh thổ

 

 

terrorist

 

 

khủng bố

 

 

trademark

 

 

nhãn hiệu

 

 

transform

 

 

biến đổi

 

 

testament

 

 

di chúc

 

 

treasurer

 

 

thủ quỹ

 

 

threshold

 

 

ngưỡng

 

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 8 chữ cái thông dụng

Những từ tiếng Anh có 8 chữ cái bắt đầu bằng chữ T được sử dụng rất nhiều, đặc biệt trong giao tiếp hàng ngày bạn có thể dễ dàng bắt gặp, cụ thể như bảng sau:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa tiếng Việt

 

 

together

 

 

cùng nhau

 

 

training

 

 

đào tạo

 

 

thinking

 

 

suy nghĩ

 

 

transfer

 

 

chuyển khoản

 

 

thousand

 

 

nghìn

 

 

teaching

 

 

giảng bài

 

 

terminal

 

 

thiết bị đầu cuối

 

 

treasury

 

 

kho bạc

 

 

tomorrow

 

 

ngày mai

 

 

taxation

 

 

thuế

 

 

tropical

 

 

nhiệt đới

 

 

talisman

 

 

bùa hộ mệnh

 

 

typology

 

 

phân loại học

 

 

tailored

 

 

phù hợp

 

 

traveled

 

 

đi du lịch

 

 

thorough

 

 

kỹ lưỡng

 

 

thirteen

 

 

mười ba

 

 

tracking

 

 

theo dõi

 

 

tendency

 

 

khuynh hướng

 

 

turnover

 

 

doanh số

 

 

terrible

 

 

kinh khủng

 

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T 7 chữ cái thông dụng

Hãy tham khảo bảng từ vựng có 7 chữ cái bắt đầu bằng chữ T và ghi nhớ để tăng thêm số từ vựng vốn có nhé!

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

through

 

 

xuyên qua

 

 

thought

 

 

nghĩ

 

 

towards

 

 

hướng tới

 

 

traffic

 

 

giao thông

 

 

trouble

 

 

rắc rối

 

 

teacher

 

 

giáo viên

 

 

tonight

 

 

tối nay

 

 

typical

 

 

điển hình

 

 

turning

 

 

quay

 

 

totally

 

 

tổng cộng

 

 

telling

 

 

nói

 

 

thereby

 

 

bằng cách ấy

 

 

telecom

 

 

viễn thông

 

 

triumph

 

 

chiến thắng

 

 

tourist

 

 

khách du lịch

 

 

transit

 

 

quá cảnh

 

 

tobacco

 

 

thuốc lá

 

 

tactics

 

 

chiến thuật

 

 

tribute

 

 

cống vật

 

 

tourism

 

 

du lịch

 

 

tragedy

 

 

bi kịch

 

 

tension

 

 

căng thẳng

 

 

theatre

 

 

rạp hát

 

 

therapy

 

 

trị liệu

 

Từ vựng tiếng Anh 6 chữ cái bắt đầu bằng T

Những từ vựng gồm 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ T bạn có thể tham khảo trong bảng sau:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

though

 

 

tuy nhiên

 

 

timing

 

 

thời gian

 

 

taking

 

 

đang lấy

 

 

talent

 

 

năng lực

 

 

trying

 

 

cố gắng

 

 

taught

 

 

đã dạy

 

 

travel

 

 

du lịch

 

 

tissue

 

 

 

 

twenty

 

 

hai mươi

 

 

ticket

 

 

 

 

target

 

 

mục tiêu

 

 

tenant

 

 

người thuê nhà

 

 

theory

 

 

học thuyết

 

 

tennis

 

 

quần vợt

 

 

twelve

 

 

mười hai

 

 

timely

 

 

hợp thời

 

 

thirty

 

 

ba mươi

 

 

tender

 

 

đấu thầu

 

 

toward

 

 

về phía

 

 

treaty

 

 

hiệp ước

 

 

threat

 

 

mối đe dọa

 

 

thanks

 

 

cảm ơn

 

 Thanks mang nghĩa cảm ơn. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh 5 chữ cái bắt đầu bằng T

Với 5 chữ cái trong một từ, những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T bạn có thể tham khảo dưới đây:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

their

 

 

của chúng

 

 

title

 

 

tiêu đề

 

 

today

 

 

hôm nay

 

 

teach

 

 

dạy

 

 

three

 

 

số ba

 

 

theme

 

 

chủ đề

 

 

total

 

 

toàn bộ

 

 

treat

 

 

đãi

 

 

taken

 

 

lấy

 

 

truth

 

 

sự thật

 

 

trade

 

 

buôn bán

 

 

tower

 

 

tòa tháp

 

 

times

 

 

lần

 

 

trend

 

 

khuynh hướng

 

 

table

 

 

cái bàn

 

 

train

 

 

xe lửa

 

 

trust

 

 

lòng tin

 

 

track

 

 

theo dõi

 

 

thing

 

 

điều

 

 

taste

 

 

nếm thử

 

 

Những từ vựng tiếng Anh có 4 chữ cái và bắt đầu bằng chữ T

Bạn có thể tham khảo từ vựng bắt đầu bằng T và có 4 chữ cái theo bảng sau:

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

Từ vựng

 

 

Nghĩa Tiếng Việt

 

 

they

 

 

bọn họ

 

 

told

 

 

kể lại

 

 

time

 

 

thời gian

 

 

term

 

 

kỳ hạn

 

 

them

 

 

chúng

 

 

took

 

 

lấy

 

 

team

 

 

đội

 

 

turn

 

 

xoay

 

 

take

 

 

lấy

 

 

then

 

 

sau đó

 

 

than

 

 

hơn

 

 

type

 

 

kiểu

 

 

true

 

 

sự thật

 

 

thus

 

 

do đó

 

 

test

 

 

kiểm tra

 

 

tell

 

 

nói

 

 

talk

 

 

nói chuyện

 

 

town

 

 

thị trấn

 

 

text

 

 

bản văn

 

Time mang nghĩa thời gian. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”

Danh sách các động từ tiếng Anh cơ bản bắt đầu bằng chữ “T” bạn cần phải biết.

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

teach

 

 

/ti:tʃ/ (v)

 

 

dạy

 

 

tend

 

 

/tend/(v)

 

 

trông nom

 

 

test

 

 

/test/ (v)

 

 

bài kiểm tra

 

 

touch

 

 

/tʌtʃ/ (v)

 

 

sờ, mó

 

 

transform

 

 

/træns’fɔ:m/ (v)

 

 

thay đổi

 

 

treat

 

 

/tri:t/ (v)

 

 

đối xử

 

 

tune

 

 

/tun/ (v)

 

 

điệu, giai điệu

 

 

turn

 

 

/tə:n/ (v)

 

 

quay, xoay

 

 

translate

 

 

/træns´leit/ (v)

 

 

dịch, biên dịch

 

Danh sách các động từ bắt đầu bằng chữ “T” vô cùng đơn giản, dễ học. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”

Những tính từ nào trong tiếng Anh bắt đầu bằng ký tự “T”?

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

transparent

 

 

/træns´pærənt/ (adj)

 

 

trong suốt

 

 

tropical

 

 

/´trɔpikəl/ (adj)

 

 

nhiệt đới

 

 

twin

 

 

/twɪn/ (adj)

 

 

sinh đôi

 

 

true

 

 

/tru:/ (adj)

 

 

đúng, thật

 

 

traditional

 

 

/trə´diʃənəl/

 

 

theo truyền thống

 

 

tough

 

 

/tʌf/ (adj)

 

 

chắc, bền, dai

 

 

tiring

 

 

/´taiəriη/ (adj)

 

 

sự mệt mỏi

 

 

threatening

 

 

/´θretəniη/ (adj)

 

 

sự đe dọa

 

 

thorough

 

 

/’θʌrə/ (adj)

 

 

cẩn thận, kỹ lưỡng

 

 

thirsty

 

 

/´θə:sti/ (adj)

 

 

khát, cảm thấy khát

 

 

terrible

 

 

/’terəbl/ (adj)

 

 

khủng khiếp, ghê sợ

 

Thirsty có nghĩa là khát nước trong tiếng Việt. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”

Monkey tổng hợp giúp bạn một số trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ ‘T” trong bảng sau:

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

temporarily

 

 

/’tempзrзlti/ (adv)

 

 

tạm thời

 

 

terribly

 

 

/’terəbli/ (adv)

 

 

tồi tệ, không chịu nổi

 

 

therefore

 

 

/’ðeəfɔ:(r)/ (adv)

 

 

bởi vậy

 

 

thoroughly

 

 

/’θʌrəli/ (adv)

 

 

kỹ lưỡng

 

 

through

 

 

/θru:/ (adv

 

 

qua, xuyên qua

 

 

tight

 

 

/tait/ (adv)

 

 

kín, chặt, chật

 

 

tomorrow

 

 

/tə’mɔrou/ (adv)

 

 

vào ngày mai

 

 

totally

 

 

/toutli/ (adv)

 

 

hoàn toàn

 

 

truly

 

 

/’tru:li/ (adv)

 

 

đúng sự thật

 

 

twice

 

 

/twaɪs/  (adv)

 

 

hai lần

 

Trạng từ “thoroughly” bắt đầu bằng chữ “T” có nghĩa là kỹ lưỡng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Danh từ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”

Danh sách các từ vựng tiếng Anh bắt đầu vô cùng quen thuộc bắt đầu bằng chữ “T” cho bạn tự tin giao tiếp.

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm 

 

 

Nghĩa

 

 

trip

 

 

/trip/ (n)

 

 

cuộc dạo chơi

 

 

translation

 

 

/træns’leiʃn/ (n)

 

 

sự dịch thuật

 

 

traffic

 

 

/’træfik/ (n)

 

 

sự đi lại

 

 

tradition

 

 

/trə´diʃən/  (n)

 

 

truyền thống

 

 

travel

 

 

/’trævl/ (n)

 

 

đi lại, đi du lịch

 

 

trouble

 

 

/’trʌbl/ (n)

 

 

điều lo lắng, điều muộn phiền

 

 

tube

 

 

/tju:b/ (n)

 

 

ống, tuýp

 

 

tree

 

 

/tri:/ (n)

 

 

cây

 

 

tiger

 

 

/’taigə/ (n)

 

 

con hổ

 

 

tomato

 

 

[tə.ˈmɑː.təʊ] (n)

 

 

cà chua

 

 

turkey

 

 

/ˈtɜːki/ (n)

 

 

gà tây

 

Danh sách từ vựng tiếng anh bắt đầu từ chữ cái “T”. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”

Cùng Monkey học thêm một số từ vựng về động vật bắt đầu bằng chữ “T” bạn nhé!

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

Tadpole

 

 

/’tædpoʊl/ (n)

 

 

Nòng nọc

 

 

Toad

 

 

/toʊd/ (n)

 

 

Con cóc

 

 

Trout

 

 

/traʊt/ (n)

 

 

Cá hương

 

 

Turkey

 

 

/ˈtɜːki/

 

 

Gà tây

 

Gà tây trong tiếng Anh là Turkey. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”

Dưới đây là một số từ vựng về các vật dụng quen thuộc trong gia đình bắt đầu bằng chữ “T”:

 

Từ tiếng Anh

 

 

Phiên âm

 

 

Nghĩa

 

 

table

 

 

/’teibl/ (n)

 

 

cái bàn.

 

 

taxi

 

 

/’tæksi/ (n)

 

 

xe tắc xi

 

 

thread

 

 

/θred/ (n)

 

 

chỉ, sợi chỉ, sợi dây

 

 

scissors

 

 

/ˈsizəz/ (n)

 

 

cái kéo

 

 

tank

 

 

/tæŋk/ (n)

 

 

thùng, két, bể

 

 

toothpaste

 

 

/ˈtuːθ.peɪst/

 

 

kem đánh răng

 

 

tablespoon

 

 

/teIblspu:n/ (n)

 

 

thìa canh

 

Từ vựng trong tiếng Anh được phân loại tính, danh, động, trạng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bạn có thể tham khảo thêm kho từ vựng tiếng Anh khổng lồ từ app Monkey Junior với những phương pháp học vô cùng dễ nhớ và khoa học.

Qua những thông tin mà Monkey vừa chia sẻ ở trên, bạn đã có thêm những kiến thức về từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T chưa? Theo dõi chúng tôi để cập nhật nhiều bài viết về từ vựng tiếng Anh bổ ích nhé.

những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t rất phổ biến trong ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây là tổng hợp 181 từ bắt đầu bằng chữ t thường gặp nhất trong tiếng Anh. Bạn đọc tham khảo để bổ sung vốn từ vựng cho mình.

Từ tiếng Anh đầy đủ, mới nhất bắt đầu với t

danh từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t

  • bảng (n) /’teibl/ bảng
  • tablet (n) /’tæblit/ tấm, bản sao, tấm thẻ
  • giải quyết (v) (n) /’tækl/ hoặc /’teikl/ giải quyết, khắc phục, thảo luận; đồ dùng, dụng cụ
  • tail (n) /teil/ cái đuôi, cái kết
  • thùng (n) /tæŋk/ thùng, thùng, thùng
  • tap (n) /tæp/ gõ, khóa
  • tape (n) /teip/ băng, băng; dải, dây
  • mục tiêu (n) /’ta:git/ bia, mục tiêu, mục tiêu
  • task (n) /tɑːsk/ nhiệm vụ, nghĩa vụ, nhiệm vụ, nhiệm vụ, công việc
  • vị (n) /teist/ hương vị, hương vị
  • thuế (n) /tæks/ tiền thuế
  • taxi (n) /’tæksi/ taxi
  • trà (n) /ti:/ cây trà, trà, trà
  • giảng dạy (n) /’ti:t∫iŋ/ giảng dạy, công việc giảng dạy
  • giáo viên (n) /’ti:t∫ə/ giáo viên
  • đội (n) /ti:m/ đội, nhóm

>>> Xem thêm: 150 từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e chi tiết nhất

  • xé ( NAmE ) (n) /tiə/ xé, xé; xé
  • kỹ thuật (n) /tek’ni:k/ kỹ thuật, kỹ thuật, kỹ thuật
  • technology (n) /tek’nɔlədʤi/ kỹ thuật, công nghệ
  • điện thoại (cũng là điện thoại) (n) /´telefoun/ điện thoại
  • truyền hình (cũng là TV) (n) /´televiʒn/ truyền hình
  • nhiệt độ (n) /´tempritʃə/ nhiệt độ
  • khuynh hướng (n) /ˈtɛndənsi/ khuynh hướng, khuynh hướng, khuynh hướng
  • tension (n) /’tenʃn/ căng thẳng, căng thẳng, căng thẳng
  • lều (n) /lều/ lều
  • term (n) /tɜ:m/ giới hạn, thời hạn, khóa học, thời hạn
  • kiểm tra (n) /kiểm tra/ kiểm tra, kiểm tra, kiểm tra
  • text (n) /tɛkst/ nguyên văn, văn bản, chủ ngữ, đề tài
  • cảm ơn câu cảm thán, (n) /’θæŋks/ cảm ơn, cảm ơn
  • cảm ơn cảm thán, (n) cảm ơn (ông bà, anh chị…)
  • theirs pro(n) /ðeəz/ của họ, của họ, của họ
  • them pro(n) /ðem/ họ, họ, họ
  • theme (n) /θi:m/ chủ đề, đề tài
  • tự mình pro(n) /ðəm’selvz/
  • tự mình pro(n) /ðəm’selvz/
  • lý thuyết (n) /’θiəri/ lý thuyết, học thuyết
  • they pro(n) /ðei/ họ, họ, họ; những thứ kia
  • độ dày (n) /´θiknis/ đặc tính của độ dày, độ dày, độ dày
  • kẻ trộm (n) /θi:f/ kẻ trộm, kẻ cắp
  • thing (n) /θiŋ/ vật, vật, sự việc
  • suy nghĩ (n) /’θiŋkiŋ/ suy nghĩ, suy nghĩ
  • cái này det., pro(n) /ðis/ cái này, cái này, cái này
  • nghĩ (n) /θɔ:t/ suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; nghĩ, nghĩ, nghĩ
  • thread (n) /θred/ sợi chỉ, sợi chỉ, sợi dây thừng
  • de dọa (n) /θrɛt/ mối đe dọa, mối đe dọa
  • họng (n) /θrout/ cổ, họng
  • ngón tay cái (n) /θʌm/ ngón cái
  • Thứ năm (n) (abbr. Thứ năm, Thứ năm) /´θə:zdi/ Thứ năm
  • vé (n) /’tikit/ vé
  • tie (n) /tai/ cà vạt, cà vạt, dây giày
  • time (n) /taim/ thời gian, thời gian
  • thời gian biểu (n) (đặc biệt là BrE) /´taimteibl/ kế hoạch làm việc, thời gian biểu
  • tin (n) /tɪn/ tin
  • tip (n) , (v) /tip/ đầu, mút, đỉnh, đầu; che đầu, chèn đầu vào
  • title (n) /ˈtaɪtl/ danh hiệu, tiêu đề; tiêu đề, trạng thái
  • hôm nay (n) /tə’dei/ hôm nay, hôm nay
  • toe (n) /tou/ ngón chân (người)
  • toilet (n) /´tɔilit/ nhà vệ sinh; trang điểm (rửa mặt, mặc quần áo, chải tóc, v.v.)
  • cà chua (n) /tə´ma:tou/ cà chua
  • ngày mai (n) /tə’mɔrou/ ngày mai
  • tấn (n) /tΔn/ tấn
  • tone (n) /toun/ âm thanh, giọng nói
  • lưỡi (n) /tʌη/ lưỡi
  • tấn (n) /tʌn/ tấn
  • tool (n) /tu:l/ dụng cụ, dụng cụ
  • răng (n) /tu:θ/ răng
  • top (n) /tɒp/ trên cùng, trên cùng
  • topic (n) /ˈtɒpɪk/ đề tài, đề tài
  • tổng cộng (n) /’toutl/ toàn bộ, tổng số tiền
  • chạm (n) /tʌtʃ/ chạm, chạm, chạm
  • tour (n) /tuə/ du hành, dạo chơi, tham quan
  • Tourist (n) /’tuərist/ khách du lịch
  • khăn tắm (n) /taʊəl/ khăn tắm, khăn mặt
  • tháp (n) /’tauə/ tháp
  • town (n) /taun/ thị trấn, thị trấn, thị trấn nhỏ
  • dấu vết (n) /treis/ dấu vết, dấu vết, một chút
  • track (n) /træk/ một phần của đĩa; đường mòn, đường đua
  • mậu dịch (n) , (v) /treid/ buôn bán, đổi chác; buôn bán, trao đổi
  • trading (n) /treidiη/ việc kinh doanh mua bán
  • truyền thống (n) /trə´diʃən/ truyền thống
  • traffic (n) /’træfik/ du lịch, giao thông, di chuyển
  • xe lửa (n) , (v) /trein/ đào tạo, đào tạo; dạy, đào tạo, đào tạo
  • training (n) /’trainiŋ/ giáo dục, đào tạo, huấn luyện
  • transfer (n) /’trænsfə:/ di chuyển, di dời
  • dịch (n) /træns’leiʃn/ dịch thuật

>>> Tham khảo: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y

  • vận chuyển (n) (BrE) (NAmE vận chuyển) /’trænspɔ:t/ vận chuyển; vận tải; xe cộ
  • bẫy (n) /trp/ đồ đạc, hành lý
  • travel (n) /’trævl/ du lịch, chuyến đi
  • khách du lịch (BrE) (khách du lịch NAmE) (n) /’trævlə/ khách du lịch
  • điều trị (n) /’tri:tmənt/ điều trị, tiến hành
  • cây (n) /tri:/ cây
  • trend (n) /xu hướng/ phương hướng, khuynh hướng, phương hướng
  • trial (n) /’traiəl/ thử nghiệm, thử nghiệm
  • tam giác (n) /´trai¸æηgl/ tam giác
  • lừa (n) /trik/ bịp, bịp, bịp
  • trip (n) /chuyến đi/ dạo chơi, du ngoạn
  • Trouble (n) /’trʌbl/ lo lắng, rắc rối
  • quần (n) (đặc biệt là BrE) /´trauzə:z/ quần
  • xe tải (n) (đặc biệt là NAmE) /trʌk/ rau tươi
  • tin tưởng (n) /trʌst/ tin tưởng
  • sự thật (n) /tru:θ/ sự thật
  • ống (n) /tju:b/ ống, ống
  • Thứ Ba (n) (viết tắt là Thứ Ba, Thứ Ba) /´tju:zdi/ Thứ Ba
  • tune (n) /tun , tyun/ giai điệu, giai điệu
  • tunnel (n) /’tʌnl/ đường hầm, hang động
  • xoay (n) /tə:n/ quay
  • truyền hình truyền hình truyền hình truyền hình
  • song sinh (n) /twɪn/ sinh đôi
  • xoắn (n) /xoắn/ xoắn
  • type (n) /taip/ kiểu, kiểu, mẫu
  • lốp (n) (BrE) (NAmE lốp) /’taiз/ lốp xe, lốp xe

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t

  • giải quyết (v) (n) /’tækl/ hoặc /’teikl/ giải quyết, khắc phục, thảo luận; đồ dùng, dụng cụ
  • take (v) /teik/ nắm lấy, nắm lấy
  • cởi bỏ cái gì cởi bỏ cái gì
  • mang (sth) qua mang; chuyển cái gì; tiếp quản, kế thừa cái gì?
  • talk (v) /tɔ:k/ nói chuyện, trò chuyện
  • tap (v) /tæp/ mở vòi, đóng vòi
  • dạy (v) /ti:tʃ/ dạy
  • xé (v) xé, xé
  • điện thoại (v) /´telefoun/ gọi điện thoại
  • kể (v) /tel/ kể, kể
  • có xu hướng (v) /có xu hướng/ chăm sóc, chăm sóc, giữ gìn, phục vụ
  • kiểm tra (v) /kiểm tra/ kiểm tra, kiểm tra, kiểm tra
  • cảm ơn (v) /θæŋk/ cảm ơn
  • nghĩ (v) /θiŋk/ suy nghĩ, suy nghĩ
  • de dọa (v) /’θretn/ đe dọa, đe dọa
  • ném (v) /θrou/ ném, ném, ném
  • ngăn nắp (v) /´taidi/ làm cho sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
  • tie (v) tai/ cà vạt, cà vạt, cà vạt
  • tie sth up có mối quan hệ thân thiết, gần gũi
  • tip (v) /tip/ che đầu, nhét đầu vào
  • tire (v) /´taiə/ mệt mỏi, trở nên mệt mỏi
  • sờ (v) sờ, sờ, sờ
  • tour (v) /tuə/ đi du lịch
  • dấu vết (v) /treis/ phát hiện, tìm thấy, lần theo dấu vết, chỉ ra, phác họa
  • trao đổi (v) /treid/ mua bán, trao đổi
  • huấn luyện (v) /trein/ dạy, huấn luyện, huấn luyện
  • chuyển nhượng (v) /’trænsfə:/ di chuyển, di chuyển
  • biến đổi (v) /træns’fɔ:m/ thay đổi, biến đổi
  • translate (v) /træns´leit/ dịch, biên dịch, thông dịch
  • vận chuyển (v) vận chuyển, vận chuyển
  • bẫy (v) /trp/ bẫy, giữ, chặn
  • travel (v) /’trævl/ đi du lịch, du lịch, di chuyển
  • đãi (v) /tri:t/ đãi, đãi, cư xử
  • mánh khóe (v) /trik/ bịp bợm, bịp bợm
  • chuyến đi (v) /chuyến đi/ đi dạo, du ngoạn
  • trust (v) /trʌst/ tin tưởng, tin tưởng, giao phó
  • thử (v) /trai/ cố gắng, cố gắng
  • tune (n) /tun , tyun/ giai điệu, giai điệu
  • rẽ (v) /tə:n/ rẽ, rẽ, rẽ
  • xoắn (v) /xoắn/ xoắn, lăn, xoắn
  • gõ (v) /taip/ để sắp xếp, sắp xếp

>>> Tham khảo: 28+ Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X và cách phát âm chuẩn chữ “X”

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t

  • cao (adj) /tɔ:l/ cao
  • kỹ thuật (adj) /’teknikl/ (của) kỹ thuật, chuyên nghiệp
  • tạm thời (adj) /ˈtɛmpəˌrɛri/ tạm thời, tạm thời
  • khủng khiếp (adj) /’terəbl/ khủng khiếp, khủng khiếp
  • dày (adj) /θik/ dày; tối tăm
  • gầy (adj) /θin/ gầy, ốm
  • khát nước (adj) /´θə:sti/ khát nước, cảm thấy khát nước
  • kỹ lưỡng (adj) /’θʌrə/ cẩn thận, kỹ lưỡng
  • đe dọa (adj) /´θretəniη/ đe dọa, dọa nạt
  • ngăn nắp (adj) /´taidi/ sạch sẽ, ngăn nắp, ngăn nắp
  • lộn xộn (adj) /ʌn´taidi/ lộn xộn, lộn xộn, lộn xộn
  • chặt chẽ (adj) (adv) /tait/ chặt chẽ, chặt chẽ, chặt chẽ
  • tiny (adj) /’taini/ rất nhỏ, nhỏ xíu
  • mệt mỏi (adj) /´taiəriη/ mệt mỏi, mệt mỏi
  • mệt mỏi (adj) /’taɪəd/ mệt mỏi, muốn ngủ, buồn chán
  • top (adj) /tɒp/ trên hết, trên hết
  • tổng cộng (adj) /’toutl/ toàn bộ, toàn bộ
  • dai (adj) /tʌf/ chắc, bền, dai
  • đồ chơi (adj) /tɔi/ thể loại đồ chơi
  • truyền thống (adj) /trə´diʃənəl/ theo truyền thống, theo cách cũ
  • trong suốt (adj) /træns´pærənt/ trong suốt; dễ hiểu, trong sáng
  • nhiệt đới (adj) /´trɔpikəl/ nhiệt đới
  • đúng (adj) /tru:/ đúng, đúng
  • song sinh (adj) /twɪn/ sinh đôi
  • xoắn (adj) /twistid/ xoắn, cuộn lại
  • điển hình (adj) /´tipikəl/ điển hình, điển hình, điển hình

Trạng từ bắt đầu bằng chữ t

  • tạm thời (adv) /’tempзrзlti/ tạm thời
  • khủng khiếp (adv) /’terəbli/ khủng khiếp, không thể chịu nổi
  • sau đó (adv) /ðen/ sau đó, sau đó, sau đó
  • ở đó (adv) /ðeз/ ở nơi đó, tại nơi đó
  • do đó (adv) /’ðeəfɔ:(r)/ do đó, do đó, do đó
  • dày (adv) /θikli/ dày; ngu độn; lớp dày
  • kỹ lưỡng (adv) /’θʌrəli/ kỹ lưỡng, kỹ lưỡng, kỹ lưỡng
  • mặc dù (adv) /ðəʊ/ mặc dù, bất chấp; mặc dù, tuy nhiên, tuy nhiên
  • qua prep., (adv) /θru:/ qua, qua
  • suốt prep., (adv) /θru:’aut/ xuyên suốt, xuyên suốt
  • do đó (adv) /ðʌs/ vì vậy, như vậy, do đó
  • chặt chẽ (adv) /tait/ chặt chẽ
  • chặt chẽ (adv) /’taitli/ chặt chẽ, chặt chẽ
  • hôm nay (adv) tə’dei/ vào ngày này
  • cùng nhau (adv) /tə’geðə/ cùng nhau, cùng với
  • ngày mai (adv) ngày mai
  • tối nay (adv) đêm nay
  • cũng vậy (adv) /tu:/ cũng vậy
  • hoàn toàn (adv) /toutli/ hoàn toàn
  • gia tăng (adv) /trə´diʃənəlli/ (thuộc) truyền thống, truyền thống
  • thực sự (adv) /’tru:li/ thực sự, thực sự, thực sự
  • hai lần (adv) /twaɪs/ hai lần
  • điển hình (adv) /´tipikəlli/ điển hình, điển hình

Bài viết trên là tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t thông dụng nhất tailieuielts.com đã được tổng hợp. Hy vọng sau khi hoàn thành bài viết này, vốn từ vựng của bạn sẽ được mở rộng. Chúc các bạn học tốt!

bài viết liên quan

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y: đọc, nghĩa

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y là kiến ​​thức bổ ích sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều khi chơi game nối chữ cùng bạn bè. Những từ này rất quen thuộc với chúng ta, nhưng nhiều khi chúng ta

Chắc hẳn trong quá trình học tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Platera khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất nhé. Với số lượng từ vựng mới này sẽ giúp bạn dễ dàng áp dụng vào thực tế; Nó cũng làm cho việc học dễ dàng hơn và tiết kiệm thời gian.

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ T – Bảng 1

Từ vựngchính tảCó nghĩa
bảng (n)/ˈteɪbəl/bàn
máy tính bảng (n)/ˈtæblət/đĩa, bảng viết

Viên thuốc)

thanh, thỏi (kẹo)

giải quyết (n)/’tækl/đồ dùng, dụng cụ

(hàng hải) dây thừng

đuôi (n)/teɪl/bím tóc

đuôi

bể (n)/tæŋk/xe tăng

bình nước, bình xăng

nhấn (n)/tæp/vòi, khóa
băng (n)/teɪp/dải, dây

băng

mục tiêu (n)/ˈtɑːr.ɡɪt/bia, mục tiêu, đích đến
nhiệm vụ (n)/tɑːsk/nhiệm vụ, nhiệm vụ, công việc
hương vị (n)/teɪst/hương vị, hương vị
thuế (n)/tæks/Thuế
taxi (n)/’tæksi/xe tắc xi
trà (n)/ti:/trà
giảng dạy (n)/ˈtiːtʃɪŋ/giảng dạy, công việc giảng dạy
giáo viên (n)/’ti:t∫ə/giáo viên
đội (n)/trái tim/Đội
nước mắt (n)/teər/

xé, rách

kỹ thuật (n)/tek’ni:k/kỹ thuật, chuyên môn, phương pháp kỹ thuật
công nghệ (n)/tekˈnɒlədʒi/công nghệ, kỹ thuật
điện thoại (cũng là điện thoại) (n)/ˈteləfoʊn/điện thoại
tivi

(cũng là truyền hình) (n)

/ˈteləvɪʒən/tivi
nhiệt độ (n)/ˈtemprətʃə/nhiệt độ
khuynh hướng (n)/ˈtendənsi/khuynh hướng, khuynh hướng
căng thẳng (n)/’tenʃn/lực căng (của dây)

(vật lý) áp ​​suất, áp suất (của hơi nước…)

(điện) hiệu điện thế

lều (n)/lều/lều, nhà hát
kỳ hạn (n)/tɜ:m/thời hạn, thời hạn, giới hạn
kiểm tra (n)/kiểm tra TRA/kiểm tra, kiểm tra,
văn bản (n)/tekst/văn bản, chủ đề, chủ đề
pro(n) của họ/ðeəz/của họ, của họ
họ ủng hộ(n)/ðem/họ, họ
Những người đàn ông)/θi:m/chủ đề, đề tài
bản thân ủng hộ(n)/ðəm’selvz/một mình, một mình
lý thuyết (n)/’θiəri/lý thuyết
họ ủng hộ(n)/ðei/họ, họ, người

Bạn biết bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T?

Bạn biết bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T?

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ T – Bảng 2

Từ vựngchính tảCó nghĩa
độ dày (n)/ˈθɪk.nəs/độ dày, độ dày
tên trộm (n)/θi:f/kẻ trộm, kẻ trộm
thứ (n)/θiŋ/vật, vật, vật
suy nghĩ (n)/’θiŋkiŋ/suy nghĩ, suy nghĩ
pro(n) này/ðis/cái này, cái này
suy nghĩ (n)/θɔ:t/suy nghĩ, suy nghĩ
chủ đề (n)/θđỏ/chỉ, dây thừng
mối đe dọa (n)/θret/mối đe dọa
họng (n)/θroʊt/cổ, họng
ngón tay cái (n)/θʌm/ngón cái
thứ năm (n)/ˈθɜːzdeɪ/Thứ năm
vé (n)/ˈtɪkɪt/
cà vạt (n)/taɪ/ren, ren, dây giày
thời gian (n)/taɪm/thời gian
thời gian biểu (n)/ˈtaɪmˌteɪbəl/thời gian biểu, kế hoạch làm việc
tin (n)/tɪn/thiếc, hộp thiếc
tiền boa (n)/tɪp/đầu, đỉnh, đỉnh
tiêu đề (n)/ˈtaɪtl/tiêu đề, tiêu đề

tiêu đề, trạng thái

hôm nay (n)/tə’dei/Hôm nay
ngón chân (n)/toʊ/ngón chân (người)
nhà vệ sinh (n)/ˈtɔɪlət/nhà vệ sinh, nhà vệ sinh
cà chua (n)/təˈmɑːtəʊ/cà chua
ngày mai (n)/təˈmɔːroʊ/Ngày mai
tấn (n)/tʌn/tấn
giai điệu (n)/tấn/giọng nói, giọng nói
lưỡi (n)/tʌη/lưỡi
giai điệu (n)/tʌn/tấn
công cụ (n)/tu:l/dụng cụ
răng (n)/tu:θ/răng
đầu (n)/tɒp/đỉnh, đỉnh
chủ đề (n)/ˈtɒpɪk/chủ đề, đề tài
tổng cộng (n)/ˈtəʊtəl/toàn bộ, toàn bộ
chạm vào (n)/tʌtʃ/Chạm chạm
du lịch (n)/tʊr/một cuộc dạo chơi, một chuyến đi
khách du lịch (n)/ˈtʊə.rɪst/

/ˈtɔː.rɪst/

khách du lịch
khăn (n)/taʊəl/khăn tắm, khăn mặt
tháp (n)/taʊə/tòa tháp
thị trấn (n)/taʊn/thị trấn, thị trấn, thành phố nhỏ

Hãy mở rộng vốn từ vựng của bạn với các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T!

Hãy mở rộng vốn từ vựng của bạn với các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T!

Danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ T – Bảng 3

Từ vựngchính tảCó nghĩa
dấu vết (n)/treɪs/dấu vết, dấu vết

một chút

theo dõi (n)/træk/dấu chân

theo dõi, theo dõi

thương mại (n)/treɪd/thương mại, thương mại
giao dịch (n)/treɪddiη/kinh doanh thương mại
truyền thống (n)/trəˈdɪʃən/truyền thống
giao thông (n)/ˈtræfɪk/giao thông, du lịch
xe lửa (n)/tren/xe lửa, xe lửa
đào tạo (n)/ˈtreɪnɪŋ/huấn luyện/đào tạo
chuyển nhượng (n)/trænsˈfɜː/sự dịch chuyển, sự dịch chuyển
bản dịch (n)/trænzˈleɪʃən/

/trænsˈleɪ.ʃən/

dịch thuật, biến đổi
vận chuyển (n)/’trænspɔ:t/giao thông vận tải
bẫy (n)/trup/hành lý

Cạm bẫy

du lịch (n)/’trævl/du lịch, chuyến đi
khách du lịch (BrE) (n)/’trævlə/lữ khách, lữ khách
điều trị (n)/’tri:tmənt/hành vi / điều trị

sự đối đãi

cây (n)/tri:/cây
xu hướng (n)/xu hướng/khuynh hướng, khuynh hướng
thử nghiệm (n)/traɪəl/Sự thử nghiệm

một thử nghiệm

tam giác (n)/ˈtraɪæŋɡl/Tam giác
mánh khóe (n)/trɪk/lừa, lừa, lừa
chuyến đi (n)/trup/đi bộ nhẹ nhàng

chuyến dã ngoại, chuyến dã ngoại

rắc rối (n)/’trbl/sự không chắc chắn, lo lắng, rắc rối
quần (n)/ˈtraʊ.zər/quần dài
xe tải (n)/trʌk/trao đổi

xe tải

không có xe tải với: không có xe tải với

tin tưởng (n)/trʌst/tin tưởng, trông đợi, phó thác
sự thật (n)/tru:θ/sự thật
ống (n)/tʃuːb/ống, ống
thứ ba (n)/ˈtʃuːzdeɪ/Thứ ba
giai điệu (n)/tjuːn, tʃuːn/giai điệu
đường hầm (n)/’tʌnl/đường hầm, hang động
lần lượt (n)/tɜːn/luân chuyển, luân chuyển
sinh đôi (n)/twɪn/sinh đôi
xoắn (n)/twɪst/xoắn, xoắn
loại (n)/vỗ nhẹ/kiểu, kiểu, mẫu
lốp (n) (BrE) (NAmE lốp)/taɪr/lốp xe, lốp xe

Những động từ bắt đầu bằng chữ T trong tiếng Anh thông dụng

Từ vựngchính tảCó nghĩa
giải quyết (v)/’tækl/sửa chữa, giải quyết, thảo luận
lấy (v)/teik/nắm lấy, nắm lấy
cất cánhcởi bỏ cái gì, lấy đi cái gì
tiếp quản (sth)tiếp quản, kế thừa cái gì?

chở, chuyển cái gì?

nói chuyện (v)/tɔ:k/trò chuyện, nói chuyện
vòi (v)/tæp/Đóng và mở vòi
dạy (v)/ti:tʃ/giảng dạy, hướng dẫn
nước mắt (v)/ter/xé, rách
điện thoại (v)/ˈteləfoʊn/gọi
nói (v)/đt/thuật lại, kể
có xu hướng (v)/có khuynh hướng/chăm sóc, giữ
kiểm tra (v)/kiểm tra TRA/kiểm tra, kiểm tra
cảm ơn (v)/θæŋk/cảm ơn cảm ơn
suy nghĩ (v)/θiŋk/suy nghĩ, suy nghĩ, ý định
đe dọa (v)/’θretn/đe dọa, đe dọa
ném (v)/θroʊ/ném, ném, ném
ngăn nắp (v) ý chí, ngăn nắp/ˈtaɪdi/dọn dẹp
cà vạt (v)/taɪ/cà vạt, cà vạt, cà vạt
tiền boa (v)/mẹo/nghiêng

hài lòng

lốp xe (v)/taɪr/mệt mỏi chán nản
chạm vào (v)/tʌtʃ/chạm, chạm, chạm
du lịch (v)/tʊr/đi du lịch
dấu vết (v)/treɪs/tìm, theo dõi, chỉ ra
buôn bán (v)/treɪd/buôn bán, trao đổi
xe lửa (v)/tren/xe lửa, xe lửa
chuyển nhượng (v)/trænsˈfɜː/di chuyển, chuyển giao
biến đổi (v)/trænsˈfɔːrm/thay đổi
dịch (v)/trænzˈleɪt/

/trænsˈleɪt/

phiên dịch, phiên dịch, phiên dịch
vận chuyển (v)/trænˈspɔːrt/lôi
cái bẫy (v)/trup/bẫy, chặn
du lịch (v)/’trævl/di chuyển, du lịch
xử lý (v)/triːt/điều trị, điều trị
mánh khóe (v)/trɪk/ngu xuẩn
chuyến đi (v)/trup/đi du lịch, đi dạo
tin tưởng (v)/trʌst/tin tưởng, tin tưởng, giao phó
cố gắng (v)/traɪ/thử
giai điệu (n)/tjuːn/

/tuːn/

giai điệu
rẽ (v)/tɜːn/quay, quay, đi vòng
xoắn (v)/twɪst/xoắn, cuộn, xoắn

xuyên tạc, bóp méo

loại(v)/vỗ nhẹ/đánh máy

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựngchính tảCó nghĩa
cao (adj)/tɔ:l/Cao
kỹ thuật (adj)/ˈteknɪkəl/(về) kỹ thuật, nghiệp vụ
tạm thời (adj)/ˈtempəreri/tạm thời, tạm thời
khủng khiếp (adj)/’terəbl/khủng khiếp, khủng khiếp
dày (adj)/θɪk/dày, đậm
gầy (adj)/θin/Mỏng, thưa, mỏng, mỏng
khát (adj)/ˈθɜː.sti/khát nước, cảm thấy khát nước
kỹ lưỡng (adj)/ˈθɝː.ə/

/ˈθɝː.oʊ/

cẩn thận, kỹ lưỡng
ngăn nắp (adj)/ˈtaɪdi/sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
lộn xộn (adj)/ʌnˈtaɪdi/lộn xộn, lộn xộn, lộn xộn
chặt chẽ (adj)/ngựa con/chặt chẽ, chặt chẽ, chặt chẽ
nhỏ bé (adj)/ˈtaɪni/rất nhỏ, nhỏ bé
mệt mỏi (adj)/ˈtaɪrɪŋ/mệt mỏi, mệt mỏi
mệt mỏi (adj)/’taɪəd/mệt mỏi, mệt mỏi
hàng đầu (adj)/tɒp/đầu tiên, trên tất cả
tổng cộng (adj)/ˈtəʊtəl/tổng cộng, tất cả
khó khăn (adj)/tʌf/bền bỉ, dẻo dai
đồ chơi (adj)/tɔɪ/đồ chơi
truyền thống (adj)/trəˈdiʃənəl/truyền thống
trong suốt (adj)/trænˈspærənt/trong suốt

dễ hiểu, trong sáng

nhiệt đới (adj)/ˈtrɑːpɪkəl/chí tuyến
đúng (adj)/dấu trừ:/đúng rồi
sinh đôi (adj)/twɪn/sinh đôi
điển hình (adj)/ˈtɪpɪkəl/điển hình, điển hình, điển hình

Trạng từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựngchính tảCó nghĩa
tạm thời (adv)/ˈtempərerəli/tạm thời
khủng khiếp (adv)/’terəbli/tệ quá, chịu không nổi
sau đó (adv)/cái hang/sau đó, sau đó, sau đó
ở đó (adv)/ðer/đằng kia, đằng kia
do đó (adv)/’ðeəfɔ:(r)/do đó, do đó, do đó
dày đặc (adv)/ˈθɪkli/dày đặc
triệt để (adv)/’θʌrəli/kỹ lưỡng, kỹ lưỡng, kỹ lưỡng
mặc dù (adv)/ðəʊ/mặc dù, mặc dù
do đó (adv)/ðʌs/vì vậy, do đó
chặt chẽ (adv)/ˈtaɪtli/chặt chẽ chặt chẽ
hôm nay (adv)/təˈdeɪ/hôm nay, ngày này
cùng nhau (adv)/təˈɡeðər/cùng nhau
ngày mai (adv)/təˈmɒrəʊ/Ngày mai
tối nay (adv)/təˈnaɪt/vào tối nay
quá (adv)/tu:/Mà còn

cũng vậy

hoàn toàn (adv)/ˈtəʊtəli/hoàn toàn
Hơn (adv)/trə´diʃənəlli/(thuộc về) truyền thống
thực sự (adv)/’tru:li/thật, thật, thật
hai lần (adv)/twaɪs/hai lần
thông thường (adv)/ˈtɪpɪkəli/điển hình, điển hình

phần kết

Trên đây là những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất mà Platera đã tổng hợp. Hy vọng rằng sau khi đọc bài viết này, vốn từ vựng của bạn sẽ được mở rộng!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X thông dụng nhất

Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Anh cấp tốc; Tiếng Anh cho người mất gốc; hay luyện thi TOIEC, IELTS,… Hãy liên hệ với Platera để được nhân viên tư vấn khóa học phù hợp và nhận ưu đãi khi đăng ký khóa học!

bàn/’teibl/bànviên thuốc/’tæblit/tấm, bản sao, tấm thẻgiải quyết/’tækl/ hoặc /’teikl/giải quyết, khắc phục, thảo luận; đồ dùng, dụng cụđuôi/teil/đuôixe tăng/tæŋk/thùng, an toàn, xe tăngvỗ nhẹ/tæp/vòi, khóabăng/típ/băng đĩa, băng ghi âm; dải, dâymục tiêu/’Gắn thẻ nó/bia, mục tiêu, đích đếnnhiệm vụ/tɑːsk/nhiệm vụ, nghĩa vụ, nhiệm vụ, công việc, công việcnếm/teist/hương vị, hương vịThuế/tæks/Thuếxe tắc xi/’tæksi/xe tắc xitrà/ti:/cây trà, trà, tràgiảng bài/’ti:t∫iŋ/giảng dạy, công việc giảng dạygiáo viên/’ti:t∫ə/giáo viênđội/trái tim/Độixé/tiə/xé, xé; xékỹ thuật/tek’ni:k/kỹ thuật, kỹ thuật, phương pháp kỹ thuậtcông nghệ/tek’nɔlədʤi/Công nghệ kỹ thuậtĐiện thoại/´telefoun/điện thoạitivi/´televiʒn/Tivinhiệt độ/´tempritʃə/nhiệt độkhuynh hướng/ˈtɛndənsi/khuynh hướng, khuynh hướng, khuynh hướngcăng thẳng/’tenʃn/căng thẳng, căng thẳng, căng thẳnglều/lều/lều, nhà hátthuật ngữ/tɜ:m/giới hạn, thời hạn, khóa học, kỳ hạncheck TRÀ/kiểm tra TRA/kiểm tra, kiểm tra, kiểm trachữ/tɛkst/nguyên văn, văn bản, chủ đề, chủ đềcảm ơn cảm thán/’θæŋks/cảm ơn nhiêuCảm ơn

 

 

cảm ơn (ông bà, anh chị…)

của họ/ðeəz/của họ, của họ, của họhọ/ðem/họ, họ, họchủ đề/θi:m/chủ đề, đề tàichúng tôi/ðəm’selvz/tự mình, tự mình, tự mìnhlý thuyết/’θiəri/học thuyết, học thuyếthọ/ðei/họ, họ, họ; những thứ kiađộ dày/´θiknis/thuộc tính độ dày, độ dày, độ dàytên trộm/θi:f/kẻ trộm, kẻ trộmđiều/θiŋ/vật, vật, vậtSuy nghĩ/’θiŋkiŋ/suy nghĩ, suy nghĩcái này/ðis/Điều này này nàynghĩ/θɔ:t/tư duy, khả năng suy nghĩ; nghĩ, nghĩ, nghĩchủ đề/θđỏ/sợi chỉ, sợi chỉ, dây thừngmối đe dọa/θrɛt/mối đe dọa, mối đe dọahọng/θrout/cổ, họngngón cái/θʌm/ngón cáithứ năm/´θə:zdi/Thứ nămvé/’tikit/vécà vạt/đôi tai/ren, ren, dây giàythời gian/taim/thời gian, thời gianthời gian biểu/´taimteibl/kế hoạch làm việc, thời gian biểutin tưởng/tɪn/thiếcmẹo/mẹo/đầu, mút, đỉnh, chóp; che đầu, chèn đầu vàotiêu đề/ˈtaɪtl/tiêu đề, tiêu đề; tiêu đề, trạng tháiHôm nay/tə’dei/hôm nay ngày hôm nayngón chân/tou/ngón chân (người)phòng vệ sinh/´tɔilit/phòng vệ sinh; trang điểm (rửa mặt, mặc quần áo, chải tóc, v.v.)cà chua/tə´ma:tou/cà chuaNgày mai/təmɔrou/Ngày maitấn/tΔn/tấntấn/toun/giọng nói, giọng nóilưỡi/tʌη/lưỡitấntʌn/tấndụng cụ/tu:l/dụng cụ, đồ dùngrăng/tu:θ/răngđứng đầu/tɒp/đỉnh, đỉnhđề tài/ˈtɒpɪk/chủ đề, đề tàitổng cộng/’toutl/tổng số, tổng số tiềnchạm/tʌtʃ/chạm, chạm, chạmchuyến du lịch/tuə/du lịch, đi bộ, tham quandu khách/’tuərist/khách du lịchcái khăn lau/taʊəl/khăn tắm, khăn mặttòa tháp/’tauə/tòa thápthị trấn/taun/thị trấn, thị trấn, thành phố nhỏdấu vết/treis/đánh dấu, dấu vết, một chúttheo dõi/træk/một phần của đĩa; đường mòn, đường đuabuôn bán/treid/buôn bán, buôn bán; buôn bán, trao đổitruyền thống/trə´diʃən/truyền thốnggiao thông/’træfik/đi lại, giao thông, di chuyểnxe lửa/trein/xe lửa, xe lửa; dạy, đào tạo, đào tạođào tạo/’đào tạo/giáo dục, đào tạo, đào tạochuyển khoản/’trænsfə:/sự dịch chuyển, sự dịch chuyểndịch/træns’leiʃn/dịchchuyên chở/’trænspɔ:t/phương tiện đi lại, phương tiện đi lại; xe cộcạm bẫy/trup/đồ đạc, hành lýdu lịch/’trævl/đi, chuyến đilữ khách/’trævlə/lữ khách, lữ kháchsự đối đãi/’tri:tmənt/điều trị, hành vicây/tri:/câyxu hướng/xu hướng/phương hướng, khuynh hướng, phương hướngsự thử nghiệm/’traiəl/kiểm tra, kiểm traTam giác/´trai¸æηgl/Tam giáclừa/trik/lừa, lừa, lừachuyến đi/chuyến đi/chuyến dã ngoại, chuyến dã ngoạirắc rối/’trbl/lo lắng, rắc rốiquần dài/´trauzə:z/quần dàixe tải/trʌk/xe tảilòng tin/trʌst/tin tưởng, tin tưởngống/tju:b/ống, ốngThứ ba/´tju:zdi/Thứ bagiai điệu/tun , tyun/giai điệu, giai điệuđường hầm/’tʌnl/đường hầm, hang độngxoay/tə:n/luân chuyển, luân chuyểntruyền hình

Tivi

sinh đôi/twɪn/sinh đôixoắn/xoắn/xoắn, xoắnkiểu/taip/kiểu, kiểu, mẫulốp xe/’taiз/lốp xe

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có tất cả 181 từ thông dụng thường dùng trong giao tiếp. Hãy cùng tìm hiểu về chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

  1. bàn (n) /’teibl/ cái bàn
  2. viên thuốc (n) /’tæblit/ tấm, tấm, tấm thẻ
  3. giải quyết (v) (n) /’tækl/ hoặc /’teikl/ dàn xếp, giải quyết, thảo luận; đồ dùng, dụng cụ
  4. đuôi (n) /teil/ kết thúc, kết thúc
  5. lấy (v) /teik/ nắm, lấy
  6. cất cánh cất cánh, cởi cái gì ra, lấy cái gì đi
  7. tiếp quản (sth) mang, chuyển cái gì; tiếp quản, kế thừa cái gì?
  8. nói chuyện (v) (n) /tɔ:k/ nói chuyện, trò chuyện; đối thoại, thảo luận
  9. cao (adj) /tɔ:l/ cao
  10. xe tăng (n) /tæŋk/ thùng, thùng, thùng
  11. vỗ nhẹ (VN) . /tæp/ mở vòi, đóng vòi; vòi, khóa
  12. băng (n) /teip/ băng, băng ghi âm; dải, dây
  13. mục tiêu (n) /’ta:git/ bia, mục tiêu, đích đến
  14. nhiệm vụ (n) /tɑːsk/ nhiệm vụ, nghĩa vụ, nhiệm vụ, nhiệm vụ, công việc
  15. nếm (n) , (v) /teist/ hương vị, hương vị; nếm
  16. Thuế (n) , (v) /tæks/ thuế; Thuế
  17. xe tắc xi (n) /’tæksi/ taxi
  18. trà (n) /ti:/ cây trà, trà, trà
  19. dạy bảo (v) /ti:tʃ/ dạy
  20. giảng bài (n) /’ti:t∫iŋ/ giảng dạy, dạy học
  21. giáo viên (n) /’ti:t∫ə/ giáo viên
  22. đội (n) /ti:m/ đội, nhóm
  23. ( NAmE ) (v) (n) /tiə/ xé, xé; xé, mảnh xe; xé
  24. kỹ thuật (adj) /’teknikl/ (của) kỹ thuật, chuyên nghiệp
  25. kỹ thuật (n) /tek’ni:k/ kỹ thuật, kỹ thuật, kỹ thuật
  26. công nghệ (n) /tek’nɔlədʤi/ kỹ thuật, công nghệ
  27. Điện thoại (cũng là điện thoại) (n) , (v) /´telefoun/ điện thoại, gọi điện thoại
  28. tivi (cũng là TV) (n) /´televiʒn/ truyền hình
  29. kể (v) /tel/ nói, nói
  30. nhiệt độ (n) /´tempritʃə/ nhiệt độ
  31. tạm thời (adj) /ˈtɛmpəˌrɛri/ tạm thời, tạm thời
  32. tạm thời (adv) /’tempзrзlti/ tạm thời
  33. có khuynh hướng (v) /tend/ chăm sóc, chăm sóc, giữ gìn, phục vụ
  34. khuynh hướng (n) /ˈtɛndənsi/ khuynh hướng, khuynh hướng, khuynh hướng
  35. căng thẳng (n) /’tenʃn/ căng thẳng, căng thẳng, căng thẳng
  36. lều (n) /lều/ lều, nhà hát
  37. thuật ngữ (n) /tɜ:m/ giới hạn, thời hạn, khóa học, thời hạn
  38. kinh khủng (adj) /’terəbl/ khủng khiếp, khủng khiếp
  39. khủng khiếp khủng khiếp (adv) /’terəbli/ tệ, không chịu nổi
  40. check TRÀ (n) , (v) /test/ kiểm tra, kiểm tra, kiểm tra; kiểm tra, kiểm tra, kiểm tra
  41. chữ (n) /tɛkst/ nguyên văn, văn bản, chủ đề, đề tài
  42. hơn chuẩn bị., conj. /ðæn/ thêm
  43. cám ơn (v) /θæŋk/ cảm ơn
  44. cảm ơn cảm thán, (n) /’θæŋks/ cảm ơn, cảm ơn
  45. cảm ơn bạn cảm thán, (n) cảm ơn (ông bà, anh chị em…)
  46. điều đó det., pro (n) liên quan. /ðæt/ người đó, cái đó, cái đó, cái đó; đó là
  47. mạo từ xác định /ði:, ði, ðз/ này, con, người, này….
  48. nhà hát (BrE) (NAmE theatre) (n) /ˈθiətər/ nhà hát, nhà hát
  49. điểm đến của họ. /ðea(r)/ của họ, của họ, của họ
  50. chuyên nghiệp của họ(n) /ðeəz/ của họ, của họ, của họ
  51. họ chuyên nghiệp(n) /ðem/ họ, họ, họ
  52. chủ đề (n) /θi:m/ môn học, môn học
  53. bản thân họ chuyên nghiệp(n) /ðəm’selvz/ tự họ, tự họ, tự họ
  54. sau đó (adv) /ðen/ sau đó, sau đó, sau đó
  55. lý thuyết (n) /’θiəri/ học thuyết, học thuyết
  56. ở đó (adv) /ðeз/ ở nơi đó, nơi đó
  57. Vì vậy (adv) /’ðeəfɔ:(r)/ do đó, do đó, do đó
  58. họ ủng hộ(n) /ðei/ họ, họ, họ; những thứ kia
  59. dày (adj) /θik/ dày; tối tăm
  60. dày đặc (adv) /θikli/ dày; ngu độn; lớp dày
  61. độ dày (n) /´θiknis/ độ dày, độ dày, độ dày
  62. tên trộm (n) /θi:f/ kẻ cắp, kẻ cắp
  63. gầy (adj) /θin/ mảnh khảnh, mảnh khảnh
  64. điều (n) /θiŋ/ cái gì đó, đồ vật, đồ vật
  65. nghĩ (v) /θiŋk/ nghĩ, suy nghĩ
  66. Suy nghĩ (n) /’θiŋkiŋ/ suy nghĩ, suy nghĩ
  67. khát (adj) /´θə:sti/ khát nước, khát nước
  68. thám tử này, pro(n) /ðis/ cái này, cái này, cái này
  69. triệt để (adj) /’θʌrə/ cẩn thận, kỹ càng
  70. triệt để (adv) /’θʌrəli/ kỹ lưỡng, kỹ lưỡng, kỹ lưỡng
  71. mặc dù conj., (adv) /ðəʊ/ bất chấp, bất chấp, bất chấp; mặc dù, tuy nhiên, tuy nhiên
  72. nghĩ (n) /θɔ:t/ suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; nghĩ, nghĩ, nghĩ
  73. chủ đề (n) /θred/ sợi chỉ, sợi chỉ, dây thừng
  74. mối đe dọa (n) /θrɛt/ mối đe dọa, mối đe dọa
  75. hăm dọa (v) /’θretn/ đe doạ, đe dọa
  76. đe dọa (adj) /´θretəniη/ đe dọa, đe dọa
  77. họng (n) /θrout/ cổ, họng
  78. thông qua chuẩn bị., (adv) /θru:/ qua, qua
  79. trong suốt quá trình chuẩn bị., (adv) /θru:’aut/ xuyên suốt, xuyên suốt
  80. ném (v) /θrou/ ném, ném, ném
  81. ném cái gì đi vứt đi, vứt đi, vứt đi
  82. ngón cái (n) /θʌm/ ngón cái
  83. Thứ năm (n) (abbr. Thứ năm, thứ năm) /´θə:zdi/ thứ 5
  84. do đó (adv) /ðʌs/ nên, như thế, do đó
  85. (n) /’tikit/ vé
  86. ngăn nắp (adj) (v) /´taidi/ sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng; làm cho nó sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
  87. lộn xộn (adj) /ʌn´taidi/ lộn xộn, lộn xộn, lộn xộn
  88. cà vạt (v) (n) /ear/ buộc, thắt, buộc; ren, ren, dây giày
  89. buộc sth lên liên quan chặt chẽ, liên quan chặt chẽ
  90. chặt (adj) (adv) /tait/ chặt chẽ, chặt chẽ, chặt chẽ
  91. thật chặt (adv) /’taitli/ chật, chật
  92. cho đến khi /til/ cho đến khi, khi nào
  93. thời gian (n) /taim/ thời gian, thời gian
  94. thời gian biểu (n) (đặc biệt là BrE) /´taimteibl/ kế hoạch làm việc, thời gian biểu
  95. tin tưởng (n) /tɪn/ tin
  96. nhỏ xíu (adj) /’taini/ rất nhỏ, nhỏ xíu
  97. mẹo (n) , (v) /tip/ đầu, mút, đỉnh, đầu; che đầu, chèn đầu vào
  98. lốp xe (v) (BrE, NAmE), (n) (NAmE) (BrE tire /’taiз/) /´taiə/ mệt mỏi, trở nên mệt mỏi; lốp xe, lốp xe
  99. mệt (adj) /´taiəriη/ mệt mỏi, uể oải
  100. mệt (adj) /’taɪəd/ mệt, muốn ngủ, buồn chán
  101. tiêu đề (n) /ˈtaɪtl/ danh hiệu, tiêu đề; tiêu đề, trạng thái
  102. để chuẩn bị., đánh dấu nguyên mẫu /tu:, tu, tз/ theo hướng, tới
  103. Hôm nay (adv)., (n) /tə’dei/ vào ngày này; hôm nay ngày hôm nay
  104. ngón chân (n) /tou/ ngón chân (người)
  105. cùng (adv) /tə’geðə/ cùng nhau, cùng với
  106. phòng vệ sinh (n) /´tɔilit/ nhà vệ sinh; trang điểm (rửa mặt, mặc quần áo, chải tóc, v.v.)
  107. cà chua (n) /tə´ma:tou/ cà chua
  108. Ngày mai (adv)., (n) /tə’mɔrou/ ngày mai; Ngày mai
  109. tấn (n) /tấn/ tấn
  110. tấn (n) /toun/ âm thanh, giọng nói
  111. lưỡi (n) /tʌη/ lưỡi
  112. tối nay (adv)., (n) /tə´nait/ đêm nay, đêm nay; tối nay
  113. tấn (n) /tấn/ tấn
  114. cũng vậy (adv) /tu:/ cũng
  115. dụng cụ (n) /tu:l/ dụng cụ, đồ dùng
  116. răng (n) /tu:θ/ răng
  117. đứng đầu (n) , (adj) /tɒp/ đỉnh, đỉnh; đầu tiên, trên tất cả
  118. đề tài (n) /ˈtɒpɪk/ môn học, môn học
  119. tổng cộng (adj) (n) /’toutl/ toàn bộ, toàn bộ; tổng số, tổng số tiền
  120. Tổng cộng (adv) /toutli/ hoàn toàn
  121. chạm (v) (n) /tʌtʃ/ sờ, sờ, đụng; chạm, chạm, chạm
  122. khó (adj) /tʌf/ vững chắc, bền bỉ, dẻo dai
  123. chuyến du lịch (n) , (v) /tuə/ du lịch đo đạc, dạo chơi, tham quan; đi du lịch
  124. du khách (n) /’tuərist/ khách du lịch
  125. đối với (cũng hướng tới đặc biệt là trong NAmE) chuẩn bị. /tə´wɔ:dz/ theo hướng, về hướng
  126. cái khăn lau (n) /taʊəl/ khăn tắm, khăn mặt
  127. tòa tháp (n) /’tauə/ tòa tháp
  128. thị trấn (n) /taun/ thị trấn, thị trấn, thành phố nhỏ
  129. đồ chơi (n) , (adj) /tɔi/ đồ chơi, đồ trang trí; thể loại đồ chơi
  130. dấu vết (v) (n) /treis/ khám phá, tìm thấy, vạch ra, chỉ ra, phác thảo; đánh dấu, dấu vết, một chút
  131. theo dõi (n) /træk/ một phần của cái đĩa; đường mòn, đường đua
  132. buôn bán (n) , (v) /treid/ buôn bán, đổi chác; buôn bán, trao đổi
  133. thương mại (n) /treidiη/ kinh doanh, mua bán
  134. truyền thống (n) /trə´diʃən/ truyền thống
  135. truyền thống (adj) /trə´diʃənəl/ theo truyền thống, theo cách cũ
  136. phản quốc (adv) /trə´diʃənəlli/ (thuộc) truyền thống, truyền thống
  137. giao thông (n) /’træfik/ du lịch, giao thông, di chuyển
  138. xe lửa (n) , (v) /trein/ đào tạo, đào tạo; dạy, đào tạo, đào tạo
  139. đào tạo (n) /’trainiŋ/ giáo dục, đào tạo, huấn luyện
  140. chuyển khoản (v) (n) /’trænsfə:/ di chuyển, di chuyển; sự dịch chuyển, sự dịch chuyển
  141. biến đổi (v) /træns’fɔ:m/ thay đổi, thay đổi
  142. dịch (v) /træns´leit/ dịch, biên soạn, thông dịch
  143. dịch (n) /træns’leiʃn/ bản dịch
  144. trong suốt (adj) /træns´pærənt/ minh bạch; dễ hiểu, trong sáng
  145. chuyên chở (n) (BrE) (NAmE Transportation) /’trænspɔ:t/ sự ​​vận chuyển, sự vận chuyển; xe cộ
  146. chuyên chở (v) (BrE, NAmE) vận chuyển, vận chuyển
  147. cạm bẫy (n) , (v) /træp/ đồ đạc, hành lý; cạm bẫy, cạm bẫy; bẫy, giữ, chặn
  148. du lịch (v) (n) /’trævl/ đi du lịch, đi du lịch, di chuyển; đi, chuyến đi
  149. lữ khách (BrE) (NAmE du khách) (n) /’trævlə/ du khách
  150. đối xử (v) /tri:t/ đãi, đãi, xử
  151. sự đối đãi (n) /’tri:tmənt/ đối xử, cư xử
  152. cây (n) /tri:/ cây
  153. xu hướng (n) /trend/ phương hướng, khuynh hướng, phương hướng
  154. sự thử nghiệm (n) /’traiəl/ kiểm tra, kiểm tra
  155. Tam giác (n) /´trai¸æηgl/ hình tam giác
  156. lừa (n) , (v) /trik/ bịp, bịp, bịp gatj; gian lận, gian lận
  157. chuyến đi (n) , (v) /chuyến đi/ dạo chơi, du ngoạn; đi dạo, đi dạo
  158. nhiệt đới (adj) /´trɔpikəl/ nhiệt đới
  159. rắc rối (n) /’trʌbl/ lo lắng, phiền muộn
  160. quần dài (n) (đặc biệt là BrE) /´trauzə:z/ quần
  161. xe tải (n) (đặc biệt là NAmE) /trʌk/ rau tươi
  162. ĐÚNG VẬY (adj) /tru:/ đúng, đúng
  163. thực sự (adv) /’tru:li/ đúng, đúng, thật
  164. Trân trọng (NAmE) thư kết thúc (bạn thân của…)
  165. lòng tin (n) , (v) /trʌst/ niềm tin, sự giao phó; tin tưởng, tin tưởng, giao phó
  166. sự thật (n) /tru:θ/ sự thật
  167. thử (v) /trai/ cố gắng, cố gắng
  168. ống (n) /tju:b/ ống, ống
  169. Thứ ba (n) (abbr. Thứ ba, thứ ba) /´tju:zdi/ thứ 3
  170. giai điệu (n) , (v) /tun , tyun/ nhịp điệu, giai điệu; điều chỉnh, điều chỉnh (vĩ cầm)
  171. đường hầm (n) /’tʌnl/ đường hầm, hang động
  172. xoay (v) (n) /tə:n/ xoay, xoay, xoắn; luân chuyển, luân chuyển
  173. truyền hình Tivi
  174. hai lần (adv) /twaɪs/ hai lần
  175. sinh đôi (n) , (adj) /twɪn/ sinh đôi, tạo thành cặp; sinh đôi
  176. xoắn (v) (n) /twist/ xoắn, xoắn, xoắn; xoắn, xoắn
  177. xoắn (adj) /twistid/ xoắn lại, cuộn lại
  178. kiểu (n) , (v) /taip/ kiểu, kiểu, mẫu; để phân loại, để phân loại
  179. đặc trưng (adj) /´tipikəl/ điển hình, điển hình, điển hình
  180. tiêu biểu (adv) /´tipikəlli/ điển hình, điển hình
  181. lốp xe (n) (BrE) (NAmE tire) /’taiз/ lốp xe, lốp xe

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Hi vọng qua bài viết “Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T” đã giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ mè tiếng Anh. Chúc may mắn.

Học từ vựng theo thứ tự  bảng chữ cái? Chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua phương pháp học từ vựng này rồi đúng không nào? Nhưng liệu bạn đã thực sự hiểu mẹo học từ vựng này chưa? Nếu chưa thì hôm nay, PREP.VN sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách thức này, cũng như đem đến cho bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T đầy đủ nhất. Cùng nhau tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

I. Tổng hợp từ loại tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Động từ

Đến với loại từ đầu tiên, chúng ta có Động từ, hãy cùng PREP.VN liệt kê xem có bao nhiêu động từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nha!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Động từ
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Động từ
STTTừ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ TÝ nghĩaVí dụ
1TalkNói chuyệnLet’s talk about your plans for the weekend. 

(Hãy nói về kế hoạch của bạn cho cuối tuần.)

2TeachDạy(Cô ấy dạy tiếng Anh ở trường đại học.)
3Take (a photo, picture)Chụp ảnhCan you take a picture of me, please? (Bạn có thể chụp một bức ảnh cho tôi được không?)
4ThinkNghĩI need some time to think about your proposal. 

(Tôi cần một chút thời gian để suy nghĩ về đề xuất của bạn.)

5TryCố gắngI’ll try to finish the project by Friday. 

(Tôi sẽ cố gắng hoàn thành dự án vào thứ sáu.)

6TravelĐi du lịchThey love to travel to new places. 

(Họ thích đi du lịch đến những nơi mới.)

7TasteNếmThis soup tastes delicious.

(Món súp này thật ngon miệng.)

8TypeĐánh máyI can type really fast on my computer. 

(Tôi có thể đánh máy rất nhanh trên máy tính của mình.)

9ThankCảm ơnShe thanked me for helping her. 

(Cô ấy cảm ơn tôi đã giúp đỡ cô ấy.)

10TellNóiCan you tell me the time, please? 

(Bạn có thể nói cho tôi biết bây giờ là mấy giờ được không?)

11Take care ofChăm sócHe takes care of his sick mother. 

(Anh ấy chăm sóc người mẹ  đang bị bệnh của mình.)

12TouchChạmPlease don’t touch the artwork.

(Xin đừng chạm vào tác phẩm nghệ thuật.)

13Turn offTắtCan you please turn off the lights? 

(Bạn có thể tắt đèn giúp tôi được không?)

14Take offCất cánhThe plane will take off in 30 minutes. 

(Máy bay sẽ cất cánh trong vòng 30 phút.)

15ThrowNémShe threw the ball to her friend. 

(Cô ấy ném quả bóng cho bạn của mình.)

16TackleGiải quyếtI need to tackle this pile of laundry that has been sitting in my room for days.

(Tôi cần xử lý đống quần áo đã để trong phòng mấy ngày nay.)

17TargetMục đíchThe advert for the energy drink is targeted specifically at young people.

(Quảng cáo cho nước tăng lực được nhắm mục tiêu cụ thể vào những người trẻ tuổi.)

18TauntChế giễuIt’s not okay to taunt someone just because they are different from you.

(Không ổn chút nào khi chế nhạo ai đó chỉ vì họ khác với bạn.)

19TeaseTrêu trọcMy brother used to tease me relentlessly when we were younger.

(.Anh trai tôi thường trêu chọc tôi không ngừng khi chúng tôi còn nhỏ.)

20TendCó xu hướngI tend to procrastinate when I have a lot of work to do.

(Tôi có xu hướng trì hoãn khi có nhiều việc phải làm.)

21TerminateChấm dứtThe company had to terminate several employees due to budget cuts.

(Công ty đã phải sa thải một số nhân viên do cắt giảm ngân sách.)

22TestifyLàm chứngThe witness was asked to testify in court about what he saw on the night of the crime.

(Nhân chứng được yêu cầu làm chứng trước tòa về những gì anh ta nhìn thấy vào đêm xảy ra vụ án.)

23TransformBiến đổiThe caterpillar transformed into a beautiful butterfly after spending weeks in a cocoon.

(Con sâu biến thành một con bướm xinh đẹp sau nhiều tuần nằm trong kén.)

24TreatĐối xửMy parents treated us all the same when we were kids

(Bố mẹ tôi đối xử với tất cả chúng tôi như nhau khi chúng tôi còn nhỏ.)

25TrustTin tưởngI trust my best friend completely and know that she would never betray my confidence.

(Tôi hoàn toàn tin tưởng người bạn thân nhất của mình và biết rằng cô ấy sẽ không bao giờ phản bội lòng tin của tôi.)

26TendCó khuynh hướngThe gardener tends to the plants in the greenhouse to ensure they are healthy and thriving.

(The gardener tends to the plants in the greenhouse to ensure they are healthy and thriving.)

27TemptDụ dỗThe offer of free credit tempted her into buying a new car.

(Việc cung cấp tín dụng miễn phí đã cám dỗ cô ấy mua một chiếc ô tô mới.)

28ThrivePhát triểnThe small business began to thrive after the owner implemented some changes to improve customer service.

(Doanh nghiệp nhỏ bắt đầu phát đạt sau khi người chủ thực hiện một số thay đổi để cải thiện dịch vụ khách hàng.)

29Tie Buộc chặtI need to tie my shoes before we start running so I don’t trip.

(Tôi cần buộc dây giày trước khi chúng tôi bắt đầu chạy để không bị vấp ngã.)

30TradeBuôn bánOur books are traded throughout Asia.

(Sách của chúng tôi được giao dịch khắp châu Á.)

2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Tính từ

Bạn có biết những tính từ nào trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T, hãy để lại comment dưới bài viết nhé. Còn trong bảng này, PREP.VN sẽ cung cấp cho bạn danh sách tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nhé!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Tính từ
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Tính từ
STTTừ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ TÝ nghĩaVí dụ
1TallCao He is very tall, almost 2 meters.

 (Anh ấy rất cao, gần 2 mét.)

2TimidNhút nhátShe is quite timid and doesn’t like to speak in public. 

(Cô ấy khá nhút nhát và không thích nói chuyện trước đám đông.)

3TalkativeHay nói chuyệnMy aunt is very talkative and loves to tell stories. 

(Dì tôi rất hay nói chuyện và thích kể chuyện.)

4TrustworthyĐáng tin cậyHe is a very trustworthy person, always keeps his promises. 

(Anh ấy là người rất đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa của mình.)

5ToughKhó This test is going to be tough, we need to study hard. 

(Bài kiểm tra này sẽ rất khó, chúng ta phải học chăm chỉ.)

6TenderMềmThe meat is very tender and juicy. 

(Thịt rất mềm và ngon miệng.)

7TerrificTuyệt vờiThe concert last night was terrific, the band was amazing.

(Buổi hòa nhạc tối qua thật tuyệt vời, ban nhạc rất tuyệt vời.)

8TiredMệt mỏiI am so tired after a long day at work. (Tôi rất mệt sau một ngày dài làm việc.)
9TroublesomePhiền toáiThe new software is quite troublesome and difficult to use. 

(Phần mềm mới khá phiền toái và khó sử dụng.)

10TerrifiedKhiếp sợI was absolutely terrified during the horror movie. 

(Tôi hoàn toàn bị giật mình sợ hãi trong khi phim kinh dị đang chiếu.)

11ThoughtfulChu đáoShe is a very thoughtful person and always thinks about others.

(Cô ấy là người rất chu đáo và luôn suy nghĩ về người khác.)

12TerribleTệ, xấuThe weather was terrible during our vacation, it rained every day.

(Thời tiết trong kỳ nghỉ của chúng tôi rất xấu, trời mưa cả ngày.)

13TightChật chộiThese jeans are too tight, I can’t breathe. (Quần jeans này quá chật, tôi không thể thở.)
14TimelyĐúng giờThe delivery arrived timely, just in time for the party. 

(Hàng giao đến đúng thời gian, vừa lúc cho buổi tiệc.)

15TechnicalLiên quan đến chuyên mônThis project requires a lot of technical expertise. 

(Dự án này yêu cầu nhiều kiến thức chuyên môn.)

16Thincao ráoJohn is very tall, he can easily reach the top shelf.

(John rất cao, anh ấy có thể dễ dàng với tới kệ trên cùng.)

17Tactfulkhéo léoThe teacher was very tactful when correcting the student’s mistake, she didn’t embarrass him in front of the class.

(Cô giáo rất khéo léo khi sửa lỗi cho học sinh, cô không làm cậu xấu hổ trước lớp.)

18Touchydễ bị kích độngBe careful what you say around him, he’s very touchy about his appearance.

(Hãy cẩn thận với những gì bạn nói xung quanh anh ấy, anh ấy rất nhạy cảm về ngoại hình của mình.)

19Tenaciouskiên trìThe tenacious athlete never gave up, even when he was injured.

(Vận động viên ngoan cường không bao giờ bỏ cuộc, ngay cả khi anh ta bị thương.)

20Temperamentalthất thườngThe weather in this city is quite temperamental, it can change quickly.

(Thời tiết ở thành phố này khá thất thường, nó có thể thay đổi nhanh chóng.)

21Tidygọn gàngThe house was very tidy, everything was in its place.

(Ngôi nhà rất ngăn nắp, mọi thứ đều ở đúng vị trí của nó.)

22ThrillingKịch tínhThe rollercoaster ride was thrilling as it dropped and twisted at high speeds.

(Chuyến đi tàu lượn siêu tốc thật ly kỳ khi nó lao xuống và xoắn ở tốc độ cao.)

23Top-notchHàng đầuThe restaurant served top-notch cuisine with fresh, high-quality ingredients.

(Nhà hàng phục vụ các món ăn thượng hạng với nguyên liệu tươi ngon, chất lượng cao.)

24TremendousTo lớnThe hurricane caused tremendous damage to the coastal city, destroying buildings and flooding streets.

(Trận cuồng phong đã gây ra thiệt hại to lớn cho thành phố ven biển, phá hủy các tòa nhà và ngập lụt đường phố.)

25TrendyKịp thời trangShe always follows the latest fashion trends and wears trendy clothes.

(Cô ấy luôn chạy theo những xu hướng thời trang mới nhất và mặc những bộ quần áo hợp thời trang.)

26TediousTẻ nhạtData entry can be a tedious task, requiring hours of concentration and attention to detail.

(Nhập dữ liệu có thể là một công việc tẻ nhạt, đòi hỏi hàng giờ tập trung và chú ý đến từng chi tiết.)

27TiresomeMệt mỏiCleaning the house every day can become tiresome and exhausting.

(Việc dọn dẹp nhà cửa hàng ngày có thể trở nên mệt mỏi và tốn sức)

28TraumaticĐau thươngThe car accident was traumatic and left her with physical and emotional scars.
29TantamountTương đươngHer silence was tantamount to an admission of guilt.

(Vụ tai nạn xe hơi rất đau thương và để lại cho cô những vết sẹo về thể chất và tinh thần.)

30TangibleHữu hìnhThe feeling of the sun on your skin is a tangible sensation that can be experienced by anyone.

(Cảm giác của mặt trời trên làn da của bạn là một cảm giác hữu hình mà bất kỳ ai cũng có thể trải nghiệm.)

3. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Trạng từ

Trong văn viết hoặc văn nói, chúng ta thường rất ít khi sử dụng trạng từ. Tại sao lại như vậy? Vì chúng ta đang bị thiếu từ vựng về trạng từ đó. Chần chừ gì nữa, cùng PREP.VN học các trạng từ bắt đầu bằng chữ T trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Trạng từ
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Trạng từ
STTTừ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ TÝ nghĩaVí dụ
1TooQuá thế nào để làm gì đóThe coffee is too hot to drink. 

(Cà phê quá nóng để uống.)

2TodayNgày hôm nayI have a lot of work to do today. 

(Hôm nay tôi có rất nhiều việc phải làm.)

3TomorrowNgày maiI will meet my friends tomorrow. 

(Ngày mai tôi sẽ gặp bạn bè của mình.)

4TogetherCùng nhauWe will work together to finish the project. 

(Chúng tôi sẽ cùng nhau làm việc để hoàn thành dự án.)

5ThusDo đó, vì vậyThus, we can conclude that the experiment was successful. 

(Do đó, chúng ta có thể kết luận rằng thí nghiệm đã thành công.)

6TemporarilyTạm thờiThe store is temporarily closed due to renovations. 

(Cửa hàng tạm thời đóng cửa do đang trang trí lại cửa hàng.)

7TrulyThật sựHe is truly sorry for what he did. 

(Anh ấy thật sự rất lấy làm tiếc về những gì anh ấy đã làm.)

8Twice2 lầnI have visited Paris twice. 

(Tôi đã đi thăm Paris hai lần.)

9TherebyDo đóThey had failed to agree to a settlement, thereby throwing 250 people out of work.

(Họ đã thất bại trong thỏa thuận hợp đồng, do đó 250 người đã mất việc làm)

11ThereafterTừ đóHe moved to London and thereafter became very successful. 

(Anh ta chuyển đến London và từ đó anh ta trở nên rất thành công.)

12TactfullyKhéo léoShe handled the situation tactfully by calmly explaining her point of view without offending anyone.

(Cô xử lý tình huống một cách khéo léo bằng cách bình tĩnh giải thích quan điểm của mình mà không làm mất lòng ai.)

13TentativelyNgập ngừngThe students tentatively raised their hands when the teacher asked if they understood the lesson.

(Học sinh ngập ngừng giơ tay khi giáo viên hỏi các em có hiểu bài không.)

14ThankfullyRất may mắnThankfully, the rescue team arrived in time to save the hiker who was stranded in the mountains.

(Rất may, đội cứu hộ đã đến kịp thời để cứu người leo núi bị mắc kẹt trên núi.)

15ThereforeDo đóShe didn’t have enough experience, therefore, she was not qualified for the job.

(Cô ấy không có đủ kinh nghiệm, do đó, cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho công việc.)

16ThicklyRất dàyThe bread had been cut very thickly.

(Bánh mì đã được cắt rất dày.)

17ThoroughlyMột cách kỹ lưỡngBefore submitting the report, she thoroughly checked it for errors and made sure it was perfect.

(Trước khi gửi báo cáo, cô ấy đã kiểm tra kỹ lưỡng để tìm lỗi và đảm bảo rằng nó hoàn hảo.)

18TimelesslyVượt thời gianThe classic novel remains timelessly popular even after many decades since it was first published.

(Cuốn tiểu thuyết kinh điển vẫn được yêu thích vượt thời gian ngay cả sau nhiều thập kỷ kể từ khi nó được xuất bản lần đầu.)

19TraditionallyTheo truyền thốngTraditionally, the bride wears a white wedding dress on her wedding day.

(Theo truyền thống, cô dâu mặc váy cưới màu trắng trong ngày cưới.)

20TrickilyMột cách phức tạpHe navigated the trickily designed maze and reached the end successfully.

(Anh ấy đã điều hướng mê cung được thiết kế phức tạp và đi đến cuối thành công.)

21TypicallyThông thườngTypically, students in this school start their classes at 8 a.m. and finish at 3 p.m.

(Thông thường, học sinh ở trường này bắt đầu lớp học lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 3 giờ chiều.)

22TropicallyKiểu nhiệt đớiThe weather in this region is tropically hot and humid, which can be uncomfortable for some people.

(Thời tiết ở khu vực này nóng và ẩm kiểu nhiệt đới, có thể gây khó chịu cho một số người.)

23     Together  Cùng nhauThe family spent the weekend together, enjoying each other’s company and making memories.

(Cả gia đình đã dành những ngày cuối tuần bên nhau, tận hưởng bầu bạn của nhau và tạo nên những kỷ niệm.)

24TearfullyTrong nước mắtShe hugged her friend tearfully, grateful for the support during a difficult time.

(Cô ôm bạn mình trong nước mắt, biết ơn vì sự hỗ trợ trong thời điểm khó khăn.)

25TacticallyMột cách đầy chiến thuậtThe team strategically and tactically planned their moves to win the game.

(Đội đã lên kế hoạch chiến lược và chiến thuật cho các bước di chuyển của họ để giành chiến thắng trong trò chơi.)

26TemporarilyTạm thờiDue to the construction work, the road will be temporarily closed for a week.

(Do công việc xây dựng, con đường sẽ tạm thời đóng cửa trong một tuần.)

27TenselyCăng thẳngThe atmosphere in the room was tensely quiet as everyone waited for the results to be announced.

(Bầu không khí trong phòng im lặng đến căng thẳng khi mọi người chờ đợi kết quả được công bố.)

28TextuallyVăn bảnThe article explains the meaning of the word textually and provides examples of its usage (Bài viết giải thích ý nghĩa của từ theo văn bản và cung cấp các ví dụ về cách sử dụng của nó)
29ThieveishlyCó khuynh hướngHyenas are numerous in this region, and thieveishly inclined.

(Linh cẩu có rất nhiều ở khu vực này và có khuynh hướng ăn trộm.)

30TipsilyKhập khiễngAfter a few drinks, he walked tipsily and stumbled a couple of times on his way home. (Sau khi uống vài ly, anh ta đi khập khiễng và vấp ngã vài lần trên đường về nhà.)

4. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Danh từ

Loại từ cuối cùng nhưng là loại từ phổ biến nhất trong tứ loại từ chính là danh từ. Có rất nhiều danh từ trong phần từ vựng tiếng Anh, vậy hãy cùng đếm xem có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nhé!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Danh từ
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T: Danh từ
STTTừ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ TÝ nghĩaVí dụ
1TimeThời gianI don’t have enough time to finish this task.

(Tôi không có đủ thời gian để hoàn thành công việc này.)

2TableBànPlease set the table for dinner. 

(Xin đặt bàn ăn cho bữa tối, làm ơn!)

3TelephoneĐiện thoạiCan you answer the telephone, please? 

(Bạn có thể trả lời điện thoại được không?

4TelevisionTiviI like to watch television in the evening. 

(Tôi thích xem ti vi vào buổi tối.)

5TeacherGiáo viênShe is a great teacher, always patient and helpful. 

(Cô ấy là một giáo viên tuyệt vời, luôn kiên nhẫn và giúp đỡ học sinh.)

6TownThị trấnI grew up in a small town in the countryside. 

(Tôi lớn lên ở một thị trấn nhỏ ở miền quê.)

7TemperatureNhiệt độThe temperature is expected to drop tomorrow. 

(Dự kiến nhiệt độ sẽ giảm vào ngày mai.)

8TrafficXe cộThere is a lot of traffic on the highway during rush hour. 

(Có rất nhiều xe cộ trên đường cao tốc trong giờ cao điểm.)

9TicketI need to buy a ticket for the concert. (Tôi cần mua một vé cho buổi hòa nhạc.)
10TreeCâyThe tree in our backyard is getting really tall. 

(Cây trong sân sau nhà chúng tôi đang cao lên rất nhanh.)

11TrainTàuWe took the train to the city last weekend. 

(Chúng tôi đã đi tàu đến thành phố vào cuối tuần trước.)

12TrashRácPlease throw the trash in the bin. 

(Xin vui lòng vứt rác vào thùng.)

13TeamĐội, nhómOur team won the championship this year. 

(Đội của chúng tôi đã giành được chức vô địch năm nay.)

14TalentTài năngShe has a talent for singing and acting. 

(Cô ấy có tài năng trong việc hát và diễn xuất.)

15TargetMục tiêuMy target audience for this product is young adults between the ages of 18-25.

(Đối tượng mục tiêu của tôi cho sản phẩm này là thanh niên trong độ tuổi từ 18-25.)

16TechnologyCông nghệThe advances in technology over the past decade have revolutionized the way we live our lives.

(Những tiến bộ của công nghệ trong thập kỷ qua đã cách mạng hóa cách chúng ta sống.)

17TemperatureNhiệt độThe temperature outside is quite hot today, so make sure to stay hydrated if you plan on spending time outdoors.

(Nhiệt độ bên ngoài hôm nay khá nóng, vì vậy hãy đảm bảo giữ đủ nước nếu bạn định dành thời gian ở ngoài trời.)

18TermThuật ngữThe term “quantum computing” is becoming more and more common in the tech industry.

(Thuật ngữ “máy tính lượng tử” ngày càng trở nên phổ biến hơn trong ngành công nghệ.)

19TestBài kiểm traI have a big test tomorrow, so I need to spend the evening studying.

(Tôi có một bài kiểm tra quan trọng vào ngày mai, vì vậy tôi cần dành cả buổi tối để học.)

20TextVăn bảnI received a text message from my friend inviting me to a party this weekend.

(Tôi nhận được một tin nhắn từ bạn tôi mời tôi đến một bữa tiệc vào cuối tuần này.)

21TherapyTrị liệuMany people find therapy to be a helpful tool for managing their mental health.

(Nhiều người coi trị liệu là một công cụ hữu ích để quản lý sức khỏe tâm thần của họ.)

22ThreadCuộn chỉI need to sew a button back onto my shirt, so I’ll need to find a thread that matches the fabric.

(Tôi cần khâu lại một chiếc cúc áo sơ mi của mình, vì vậy tôi sẽ cần tìm một loại chỉ phù hợp với loại vải.)

23TitleChủ đềThe title of the book I just finished reading was “The Girl on the Train.”

(Tựa đề cuốn sách tôi vừa đọc xong là “Cô gái trên tàu.”)

24ToolCông cụA hammer is a useful tool for building furniture.

(Búa là một công cụ hữu ích để xây dựng đồ nội thất.)

25TradeThương mạiInternational trade is an important part of the global economy. 

(Thương mại quốc tế là một phần quan trọng của nền kinh tế toàn cầu.)

26TrafficGiao thôngThe morning rush hour traffic was bumper-to-bumper, causing me to arrive late to work.

(Giờ cao điểm buổi sáng, xe cộ tấp nập khiến tôi phải đến sở làm muộn.)

27TransitionSự biến đổi, chuyển tiếpThe transition from high school to college can be challenging for many students. 

(Quá trình chuyển tiếp từ trường trung học lên đại học có thể là thử thách đối với nhiều học sinh.)

28TroubleRắc rối, khó khănI’m having trouble understanding this math problem, can you help me out?

(Tôi đang gặp khó khăn trong việc hiểu bài toán này, bạn có thể giúp tôi không?

29TypeloạiThere are many different types of flowers that bloom in the spring.

(Có rất nhiều loại hoa khác nhau nở vào mùa xuân.)

30TruthSự thậtIt’s important to always tell the truth, even if it’s difficult.

(Điều quan trọng là luôn nói sự thật, ngay cả khi điều đó khó khăn.)

II. Các trang web phục vụ cho việc học từ vựng hiệu quả

Để có thể hiểu sâu, nhớ lâu và nắm được cách sử dụng của các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T, ngoài học thuộc nghĩa mình cần nên nắm rõ cách phát âm và nhiều yếu tố khác nữa. Cùng PREP.VN tìm hiểu các trang web phục vụ cho việc học từ vựng hiệu quả nhé!

Các trang web phục vụ cho việc học từ vựng hiệu quả
Các trang web phục vụ cho việc học từ vựng hiệu quả

1. Học phát âm

Để luyện tập các phát âm thì chúng ta không thể không nhắc đến bộ 3 trang web từ điển online: 

    • Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
    • Oxford Dictionary:  https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
    • Longman Dictionary: https://www.ldoceonline.com/

Bộ 3 trang web tra từ online trên sẽ giúp bạn tìm hiểu cách phát âm, có sẵn audio phát âm 2 tiếng: Anh – Anh, Anh – Mỹ để bạn có thể nghe và luyện tập. Ngoài ra, với mỗi ý nghĩa của từ, Cambridge Dictionary, Oxford Dictionary và Longman Dictionary sẽ cho bạn những ví dụ đa dạng, phong phú nhất để hiểu rõ, hiểu sâu nhất ý nghĩa của từ vựng. Ngoài ra, từ điển còn giúp chúng ta nhận biết loại từ của từ vựng và gợi ý từ đồng nghĩa từ trái nghĩa liên quan.

2. Học từ vựng

Thay vì ngồi học thuộc từ vựng một cách nhàm chán, lặp đi lặp lại thì bạn có thể đăng nhập vào các trang web từ vựng dưới đây để quá trình trau dồi kiến thức trở nên thú vị hơn nhé.

Trang webƯu điểm Nhược điểm
Vocabulary.com
  • Thư viện từ vựng khổng lồ với hơn 15000 từ, các từ vựng được chia theo các chủ đề khác nhau và có thể tạo danh sách từ vựng cho riêng bạn.
  • Hỗ trợ từ điển tra cứu từ thông minh và có giải thích chi tiết.
  • Giới thiệu các bước học giúp việc học từ dễ dàng hơn.
  • Thông qua các trò chơi tìm nghĩa của từ, trang web sẽ tính toán được từ vựng nào đang cần cải thiện, mức độ khó của từ vựng nào mà bạn chưa biết.
  • Không hỗ trợ tiếng Việt
Quizlet.com
  • Đa dạng chế độ cho người học: Ngoài việc học từ vựng ra thì bạn có thể học thêm các kỹ năng khác: Write, Listen, Read, Speak, Tests,.. Để tránh bị nhàm chán khi tập trung quá nhiều vào từ vựng.
  • Có lộ trình học từ vựng rõ ràng cho bạn. Quizlet sẽ lên kế hoạch học cho bạn trong từng tuần một, bao gồm: học từ vựng, ôn tập từ vựng, bài kiểm tra đánh giá. Bạn chỉ cần tuân theo các quy tắc mà Quizlet đề ra thì không lâu đâu, bạn sẽ master từ vựng đó.
  • Ngoài việc học một mình thì bạn có thể kết hợp cùng bạn bè để học cùng cho đỡ bị nhàm chán nhé!
  • Bị phân tâm bởi các dịch vụ quảng cáo. Nếu bạn không có đủ chi phí để mua bản PRO thì bạn phải chịu xem các quảng cáo trong quá trình học bài, như vậy rất mất tập trung.
BBC Learning English
  • Có nguồn từ vựng vô cùng phong phú, phiên âm chuẩn Anh – Anh.
  • Có các bài học mang tính ngữ cảnh cao giúp bạn học từ vựng có hiệu quả hơn.
  • Có video bài giảng thú vị và hấp dẫn người học.
  • Có các bài tập kiểm tra từ vựng sau mỗi bài học giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
  • Các bài học chia sẻ kinh nghiệm giúp bạn chinh phục tiếng Anh tốt nhất.
  • Bởi vì đây là trang web do BBC ENglish lập nên, vì vậy bạn cần có một chút tiếng Anh cơ bản để có thể đọc hướng dẫn cũng như cách học.

III. Bài tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

1. Bài tập

Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau vào loại từ đúng của chúng: Danh từ; Động từ; Tính từ

Danh từĐộng từTính từTrạng từ

Teach

Trustworthy

Teacher

Taste 

Today 

Traffic

Television

Timid 

Terrified

Timely

Thereafter

Telephone

Bài tập 2: Nối bức tranh với từ vựng phù hợp

Từ vựngHình ảnh minh họa
1. TeacherBài tập ghi nhớ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
2. ThinkBài tập ghi nhớ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
3. TrainBài tập ghi nhớ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
4. ThrowBài tập ghi nhớ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
5. TemperatureBài tập ghi nhớ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

2. Đáp án

Bài tập 1:

Danh từĐộng từTính từTrạng từ
Teacher

Traffic

Television

Telephone

Teach

Taste

Trustworthy

Timid

Timely

Terrified

Thereafter

Bài tập 2: 

    1. C
    2. D
    3. A
    4. E
    5. B

Qua những thông tin mà PREP.VN vừa chia sẻ ở trên, bạn đã có thêm những kiến thức về từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T chưa nào? Hy vọng bài viết đem lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn. Theo dõi PREP.VN mỗi ngày để cập nhật nhiều bài viết về từ vựng tiếng Anh bổ ích nhé.

Bạn đã “nạp” cho mình đủ từ vựng tiếng Anh để đáp ứng nhu cầu của mình chưa? Bạn đã biết rồi Những từ bắt đầu bằng chữ T gồm những từ nào? Nếu chưa thì hãy theo dõi ngay bài viết này của BingGo Leaders nhé.

Tiếp nối chuỗi từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái giúp bạn đọc nâng cao khả năng ngoại ngữ của mình, hôm nay BingGo Leaders sẽ mang đến bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T chi tiết nhất theo cấp độ. bạn đọc.

1. Điều kiện tiên quyết để cải thiện ngôn ngữ thành công

Trong quá trình học tiếng Anh, yếu tố tiên quyết Để giúp người đọc học một ngôn ngữ là xác định bạn đang ở trình độ nào. Điều này rất quan trọng để biết được các bạn trong lớp đang có lỗ hổng ở đâu, cần bổ sung nội dung gì để có hướng đi phù hợp.

Không chỉ vậy, người học cũng cần có mục tiêu về trình độ mình muốn đạt được để từ đó lựa chọn tài liệu phù hợp với mình. Với mục đích giúp người học nhanh chóng tìm được tài liệu phù hợp, chúng tôi sẽ mang đến toàn bộ từ vựng bắt đầu bằng chữ T theo từng cấp độ. Từ đó, người học chỉ cần tìm nhóm từ muốn học và bắt đầu luyện tập.

2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T theo từng cấp độ

2.1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cấp độ A1

    • table (n): cái bàn

 

    • lấy (v): lấy

 

    • talk (n/v): nói chuyện, nói chuyện

 

    • cao (adj): cao

 

    • taxi (n): xe tắc xi

 

    • trà (n): trà

 

    • dạy (v): dạy

 

    • giáo viên (n): giáo viên

 

    • tivi (n): Truyền hình

 

    • tên: số 10

 

    • quần vợt (n): quần vợt

 

    • kiểm tra (n): kiểm tra

 

    • cảm ơn (n/v): cảm ơn, cảm ơn

 

    • cái này : cái này

 

    • đó đó

 

    • họ: họ

 

    • họ (chuyên nghiệp): họ

 

    • sau đó (adv): sau đó

 

    • ở đó (pro): ở đó

 

    • những cái này (pro): những cái này

 

    • họ (chuyên nghiệp): họ

 

    • thing (n): vật

 

    • nghĩ (v): suy nghĩ

 

    • hai : số 2

 

    • ba : số 3

 

    • mười hai : số 12

 

    • mười ba : số 13

 

    • hai mươi : số 20

 

    • Thứ ba (n): thứ ba

 

    • Thứ năm (n): Thứ năm

 

    • vé (n): vé

 

    • time (n): thời gian

 

    • mệt mỏi (adj): mệt mỏi

 

    • hôm nay (adv): hôm nay

 

    • cùng nhau (adv): cùng nhau

 

    • toilet (n): nhà vệ sinh

 

    • cà chua (n): cà chua

 

    • ngày mai (adv): ngày mai

 

    • đêm nay (adv): đêm nay

 

    • too (adv): cũng vậy

 

    • răng (n): răng

 

    • town (n): thị trấn

 

    • train (n): xe lửa

 

    • du lịch (v): du lịch

 

    • cây (n): cây

 

Từ vựng tiếng Anh trình độ A1
Từ vựng tiếng Anh trình độ A1
 
    • quần (n): quần dài

 

    • áo phông : áo phông

 

2.2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cấp độ A2

    • team (n): đội, nhóm

 

    • thiếu niên (n): thiếu niên

 

    • phone (n): điện thoại

 

    • nhiệt độ (n): nhiệt độ

 

    • term (n): học kỳ

 

    • khủng khiếp (adj): khủng khiếp

 

    • văn bản (n): văn bản

 

    • SGK (n): sách giáo khoa

 

    • chính họ (pro): chính họ

 

    • gầy (adj): gầy

 

    • khát nước (adj): khát nước

 

    • nghìn : số 1000

 

    • thông qua (chuẩn bị): thông qua

 

    • ném (v): ném

 

    • ngăn nắp (adj): ngăn nắp

 

    • cà vạt (n): cà vạt

 

    • vớ (n): quần bó

 

    • cho đến khi (chuẩn bị): cho đến khi

 

    • timetable (n): thời gian biểu

 

    • bánh mì nướng (n): nước

 

    • toe (n): ngón chân

 

    • Toothache (n): đau răng

 

    • bàn chải đánh răng (n): bàn chải đánh răng

 

    • top (n): đứng đầu

 

    • tour (n): chuyến du lịch

 

    • tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch

 

    • Tourist (n): khách du lịch

 

    • khăn (n): khăn tắm

 

    • đồ chơi (n): đồ chơi

 

    • traffic (n): giao thông

 

    • traffic light (n): đèn giao thông

 

    • trainer (n): huấn luyện viên

 

    • trip (n): chuyến đi

 

    • true (adj): sự thật

 

    • thử (v): thử

 

    • tune (n): giai điệu

 

    • lần lượt (v): lần lượt

 

    • hai lần (adv): 2 lần

 

    • loại (n): hình thức

 

2.3. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cấp độ B1

    • tablet (n): máy tính bảng

 

    • talent (n): tài năng

 

    • Taste (n): hương vị

 

    • thuế (n): thuế

 

    • rách (v): rách

 

    • kỹ thuật (n): phương pháp

 

    • technology (n): công nghệ

 

    • chùa (n): ngôi đền

 

    • tạm thời (adj): tạm thời

 

    • thì (n): căng thẳng

 

    • lều (n): cái lều

 

    • do đó (adv): vì vậy

 

    • dày (adj): dày

 

    • theif (n): tên trộm

 

    • mặc dù: mặc dù

 

    • thriller (n): giật gân

 

    • họng (n): cổ họng

 

    • thumb (n): ngón tay cái

 

    • sấm sét (n): sấm sét

 

    • đánh dấu (v): đánh dấu

 

    • hổ (n): hổ

 

    • tiny (adj): nhỏ bé

 

    • tip (n): tiền boa

 

    • mô (n): giấy vệ sinh

 

    • tiêu đề (n): tiêu đề

 

    • lưỡi (n): lưỡi

 

    • topic (n): chủ đề

 

    • tổng số (n): tổng cộng

 

    • chạm (v): chạm

 

    • về phía (chuẩn bị): trước

 

    • tháp (n): tháp

 

Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
 
    • track (n): đường đua

 

    • tracksuit (n): bộ đồ thể thao

 

    • trade (n): buôn bán

 

    • truyền thống (adj): truyền thống

 

    • traffic jam (n): kẹt xe

 

    • transfer (v): chuyển nhượng

 

    • dịch (v): dịch

 

    • vận chuyển (n): vận chuyển

 

    • trend (n): xu hướng

 

    • mánh khóe (n): mánh khóe

 

    • rắc rối (n): rắc rối

 

    • truck (n): xe tải

 

    • trumpet (n): kèn

 

    • tin tưởng (v): tin tưởng

 

    • tunnel (n): đường hầm

 

    • gà tây (n): gà tây

 

2.4. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cấp độ B2

    • tabloid (n): báo lá cải

 

    • Tackle (v): khắc phục, giải quyết

 

    • story (n): câu chuyện

 

    • mục tiêu (n): mục tiêu

 

    • nhiệm vụ (n): nhiệm vụ

 

    • ghẹo (v): chọc ghẹo

 

    • Muỗng cà phê (n): muỗng cà phê

 

    • kính viễn vọng (n): kính thiên văn

 

Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
Từ vựng tiếng Anh trình độ B2
 
    • temp (n): tức giận

 

    • cám dỗ (v): cám dỗ

 

    • có xu hướng (v): có xu hướng

 

    • tension (n): căng thẳng

 

    • terminal (n): cuối nhà ga

 

    • sân thượng (n): sân thượng

 

    • lãnh thổ (n): lãnh thổ

 

    • khủng bố (n): chủ nghĩa khủng bố

 

    • thef (n): tên trộm

 

    • theme (n): chủ đề

 

    • lý thuyết (n): lý thuyết

 

    • trị liệu (n): điều trị

 

    • nhiệt kế (n): nhiệt kế

 

    • luận án (n): luận án, luận án

 

    • đùi (n): đùi

 

    • kỹ lưỡng (adj): kỹ lưỡng

 

    • de dọa (n): đe dọa

 

    • hồi hộp (adj): hồi hộp

 

    • trong suốt (chuẩn bị): trong suốt

 

    • thủy triều (n): thủy triều

 

    • toenail (n): móng chân

 

    • Tolerable (v): tha thứ

 

    • Tomb (n): ngôi mộ

 

    • giai điệu (n): giai điệu

 

    • công cụ (n): công cụ

 

    • torch (n): ngọn đuốc

 

    • lốc xoáy (n): cơn lốc xoáy

 

    • độc hại (adj): tiêu cực

 

    • bi thảm (adj): bi kịch

 

    • trong suốt (n): rõ ràng, sạch sẽ

 

    • điều trị (n): điều trị

 

    • cực kỳ (adj): rất tốt, lớn

 

    • nhiệt đới (n): nhiệt đới

 

2.5. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cấp độ C1

    • tầng lớp trung lưu (n): tầng lớp trung lưu

 

    • the upper class (n): tầng lớp thượng lưu

 

    • the working class (n): tầng lớp lao động

 

    • texture (n): kết cấu

 

    • Telly (n): truyền hình

 

    • tẻ nhạt (adj): nhàm chán

 

    • điều trị (adj): điều trị

 

    • do đó (adv): theo cách đó

 

    • thuốc lá (n): thuốc lá

 

    • tra tấn (n): tra tấn

 

    • tung (v): quăng

 

    • dấu vết (v): dấu vết

 

    • thực tập sinh (n): thực tập sinh

 

    • yên tĩnh (adj): yên bình

 

    • giao dịch (n): giao dịch

 

    • transport (n): phương tiện đi lại

 

Từ vựng tiếng Anh trình độ C1
Từ vựng tiếng Anh trình độ C1
 
    • truyền (v): truyền

 

    • trigger (v): kích thích

 

    • khải hoàn (n): thành công

 

    • đáng tin cậy (adj): đáng tin cậy

 

    • student (n): học phí

 

    • doanh thu (n): doanh thu

 

    • xoắn (v): xoắn

 

2.6. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T cấp độ C2

    • tact (n): khéo léo

 

    • hữu hình (adj): hữu hình

 

    • bể (n): bể

 

    • tenant (n): người thuê nhà

 

    • đấu thầu (adj): cẩn thận

 

    • làm chứng (v): làm chứng

 

    • sau đó (adv): sau đó

 

    • ngưỡng (n): ngưỡng

 

    • thịnh vượng (adj): phát triển tốt

 

    • ngai vàng (n): ngai vàng

 

    • wood (n): gỗ, gỗ để làm nhà

 

    • rụt rè (adj): nhút nhát

 

    • mệt mỏi (adj): mệt mỏi

 

    • trẻ mới biết đi (n): trẻ mới biết đi

 

    • toll (n): phí

 

    • yên tĩnh (n): sự yên bình

 

    • quá trình chuyển đổi (n): di chuyển

 

    • cấy ghép (n): cấy ghép

 

    • chấn thương (n): tổn thương

 

    • bước đi (v): dáng đi

 

    • kho báu (n): kho báu

 

    • tribal (n): bộ tộc

 

    • cống nạp (n): cống nạp

 

    • trilgory (n): tril

 

    • quân đội (n): quân đội

 

    • hỗn loạn (adj): giông bão

 

    • bất ổn (n): sự hỗn loạn

 

3. Kết luận

Thông qua nhóm từ vựng này, người đọc có thể tìm thấy Những từ bắt đầu bằng chữ T thích hợp cho các bạn học và nâng cao vốn từ vựng. Từ vựng sẽ là nền tảng giúp bạn nhanh chóng cải thiện ngôn ngữ, vì vậy bạn đọc hãy chú ý bổ sung chúng thường xuyên.

Tìm hiểu thêm:

Bạn mới bắt đầu bước vào con đường ôn luyện tiếng Anh và việc học từ vựng luôn khiến bạn đau đầu, học mãi không thôi. Vốn từ vựng không đủ “phong phú” khiến bạn gặp khó khăn trong giao tiếp, diễn đạt ý.

Hãy cùng Bhiu.edu.vn khám phá bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất để nạp cho mình vốn từ vựng ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày ngay nhé.

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Những từ tiếng Anh thông dụng nhất bắt đầu bằng chữ T

Danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ T – Table I

Từ vựngchính tảCó nghĩa
bàn/ˈteɪbəl/bàn
giải quyết/’tækl/dụng cụ, dụng cụ/dây thừng (hàng hải)
đuôi/teɪl/bện/đuôi, kết thúc
xe tăng/tæŋk/xe tăng/bể nước, bình nhiên liệu
vỗ nhẹ/tæp/vòi, khóa
băng/teɪp/băng, chuỗi/băng
mục tiêu/ˈtɑːr.ɡɪt/bia, mục tiêu, đích đến
nhiệm vụ/tɑːsk/nhiệm vụ, nhiệm vụ, công việc
nếm/teɪst/hương vị, hương vị
Thuế/tæks/Thuế
xe tắc xi/’tæksi/xe tắc xi
trà/ti:/trà
giảng bài/ˈtiːtʃɪŋ/giảng dạy, công việc giảng dạy
giáo viên/’ti:t∫ə/giáo viên
đội/tim/Đội
/teər/nước mắt / nước mắt, vết rách
kỹ thuật/tekˈniːk/kỹ thuật, chuyên môn, phương pháp kỹ thuật
công nghệ/tekˈnɒlədʒi/công nghệ, kỹ thuật
điện thoại (cũng là điện thoại)/ˈtelɪfəʊn/điện thoại
tivi/ˈtelɪvɪʒn/truyền hình, truyền hình
nhiệt độ/ˈtemprətʃə(r)/nhiệt độ
khuynh hướng/ˈtendənsi/khuynh hướng, khuynh hướng
căng thẳng/ˈtenʃn/(vật lý) áp ​​suất, áp suất (của hơi nước…)
lều/lều/lều, nhà hát
thuật ngữ/tm/thời hạn, kỳ hạn
check TRÀ/kiểm tra TRA/Bài kiểm tra
chữ/tekst/tài liệu
của họ/ðeəz/họ (danh từ sở hữu)
lý thuyết/ˈθɪəri/lý thuyết
họ/ðeɪ/Họ

Các Danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ T – Bảng II

Từ vựngchính tảÝ Nghĩa Tiếng Việt
độ dày/ˈθɪk.nəs/độ dày, độ dày
tên trộm/θi:f/kẻ trộm, kẻ trộm
điều/θiŋ/mặt hàng
Suy nghĩ/’θiŋkiŋ/suy nghĩ, suy nghĩ
nghĩ/θɔ:t/suy nghĩ, suy nghĩ
chủ đề/θđỏ/chỉ, dây thừng
mối đe dọa/θret/mối đe dọa
họng/θroʊt/cổ, họng
ngón cái/θʌm/ngón cái
Thứ năm/ˈθɜːzdeɪ/Thứ năm
/ˈtɪkɪt/
cà vạt/taɪ/ren, ren, dây giày
thời gian/taɪm/thời gian
thời gian biểu/ˈtaɪmˌteɪbəl/thời gian biểu
tiêu đề/ˈtaɪtl/tiêu đề, tiêu đề
Hôm nay/tə’dei/Hôm nay
ngón chân/təʊ/ngón chân
phòng vệ sinh/ˈtɔɪlət/phòng vệ sinh
cà chua/təˈmɑːtəʊ/cà chua
Ngày mai/təˈmɔːroʊ/Ngày mai
tấn/tʌn/tấn (đơn vị đo lường)
tấn/təʊn/giọng nói, giọng nói
lưỡi/tʌŋ/lưỡi
dụng cụ/tuːl/dụng cụ
răng/tuːθ/răng
đề tài/ˈtɒpɪk/chủ đề, đề tài
tổng cộng/ˈtəʊtl/toàn bộ, toàn bộ
chuyến du lịch/tʊə(r)/chuyến du lịch
du khách/ˈtʊərɪst/khách du lịch
tòa tháp/ˈtaʊə(r)/tòa tháp
thị trấn/taʊn/thị trấn, thị trấn, thành phố nhỏ

Danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ T – Table III

Từ vựngchính tảÝ Nghĩa Tiếng Việt
dấu vết/treɪs/dấu vết, dấu vết
theo dõi/træk/dấu chân
buôn bán/treɪd/thương mại
truyền thống/trəˈdɪʃn/truyền thống
giao thông/ˈtræfɪk/giao thông
xe lửa/tren/xe lửa, xe lửa
đào tạo/ˈtreɪnɪŋ/huấn luyện/đào tạo
chuyển khoản/trænsˈfɜː/sự dịch chuyển, sự dịch chuyển
chuyên chở/’trænspɔ:t/giao thông vận tải
cạm bẫy/trup/Cạm bẫy
du lịch/’trævl/du lịch, chuyến đi
lữ khách/’trævlə/lữ khách, lữ khách
cây/tri:/cây
xu hướng/xu hướng/khuynh hướng, khuynh hướng
Tam giác/ˈtraɪæŋɡl/Tam giác
lừa/trɪk/lừa, lừa, lừa
rắc rối/’trbl/sự không chắc chắn, lo lắng, rắc rối
xe tải/trʌk/xe tải
lòng tin/trʌst/tin tưởng, trông đợi, phó thác
sự thật/tru:θ/sự thật
ống/tʃuːb/ống, ống
Thứ ba/ˈtʃuːzdeɪ/ngày thứ ba
giai điệu/tjuːn/giai điệu
đường hầmtʌnl/đường hầm
sinh đôi/twɪn/sinh đôi
xoắn/twɪst/xoắn, xoắn
kiểu/vỗ nhẹ/kiểu, kiểu, mẫu
lốp xe/ˈtaɪə(r)/lốp xe, lốp xe

Xem thêm các bài viết liên quan:

Các động từ tiếng Anh phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ T

Từ vựngchính tảÝ Nghĩa Tiếng Việt
giải quyết/’tækl/sửa chữa, giải quyết, thảo luận
lấy/teik/nắm lấy, nắm lấy
nói chuyện/tɔ:k/trò chuyện, nói chuyện
vỗ nhẹ/tæp/Đóng và mở vòi
dạy bảo/ti:tʃ/giảng dạy, hướng dẫn
/teə(r)/xé, rách
kể/đt/thuật lại, kể
check TRÀ/kiểm tra TRA/kiểm tra
cám ơn/θæŋk/cảm ơn cảm ơn
hăm dọa/’θretn/đe dọa, đe dọa
ném/θrəʊ/ném, ném, ném
mẹo/tɪp/hài lòng
chạm/tʌtʃ/chạm, chạm, chạm
dấu vết/treɪs/tìm, theo dõi, chỉ ra
chuyển khoản/trænsˈfɜː(r)/di chuyển, chuyển giao
biến đổi/trænsˈfɔːrm/thay đổi
dịch/trænzˈleɪt/phiên dịch, phiên dịch, phiên dịch
thử/traɪ/thử
xoay/tɜːn/quay, quay, đi vòng

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựng chính tảÝ Nghĩa Tiếng Việt
cao/tɔːl/Cao
kỹ thuật/ˈteknɪkəl/(về) kỹ thuật, nghiệp vụ
tạm thời/ˈtempəreri/tạm thời, tạm thời
kinh khủng/’terəbl/khủng khiếp, khủng khiếp
gầy/θin/Mỏng, thưa, mỏng, mỏng
khát/ˈθɜːsti/khát nước, cảm thấy khát nước
triệt để/ˈθʌrə/cẩn thận, kỹ lưỡng
chặt/ngựa con/đóng gói
mệt/ˈtaɪrɪŋ/mệt mỏi, mệt mỏi
đứng đầu/tɒp/đầu tiên, trên tất cả
trong suốt/trænsˈpærənt/trong suốt
nhiệt đới/ˈtrɒpɪkl/chí tuyến

trạng thái Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựngchính tảÝ Nghĩa Tiếng Việt
tạm thời/ˈtemprərəli/tạm thời
khủng khiếp khủng khiếp/ˈterəbli/tệ quá, chịu không nổi
sau đó/cái hang/sau đó, sau đó, sau đó
ở đó/ðer/đằng kia, đằng kia
Vì vậy/ˈðeəfɔː(r)/do đó, do đó, do đó
dày đặc/ˈθɪkli/dày đặc
cùng/təˈɡeðə(r)/cùng nhau
tối nay/təˈnaɪt/vào tối nay
cũng vậy/tuː/Mà còn
Tổng cộng/ˈtəʊtəli/hoàn toàn
tiêu biểu/ˈtɪpɪkli/điển hình, điển hình

Bài viết trên thuộc chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất bắt đầu bằng chữ T. Bhiu hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên tham khảo chuyên mục Từ vựng của Bhiu để học từ vựng tiếng Anh miễn phí nhé.

Bài viết được sgkphattriennangluc.vn tham khảo từ nguồn:
https://monkey.edu.vn/ba-me-can-biet/giao-duc/hoc-tieng-anh/tu-vung-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t
https://www.tailieuielts.com/tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t/
https://pantado.edu.vn/post/tu-vung-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t
https://platerra.edu.vn/tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t-thong-dung-nhat/
https://hacknaotuvung.com/meo-hoc-tu-vung/nhung-tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t/
https://flyer.vn/tu-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t/
https://drkhoe.vn/tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t/
https://prep.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t/
https://binggo.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-bat-dau-bang-chu-t

Bật mí:  TOP 22 mẫu Phân tích nhân vật Tràng đạt điểm cao nhất mới nhất